30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì

A. tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng

B. tần số ngoại lực lớn hơn tần số dao động riêng

C. tần số ngoại lực nhỏ hơn tần số dao động riêng

D. tần số ngoại lực rất lớn so với tần số dao động riêng

Câu 2:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Gia tốc của vật có biểu thức là:

A. x=ωAsin(ωt+φ).

B. x=ω2Acos(ωt+φ).

C. x=ω2Acos(ωt+φ).

D. x=ω2Asin(ωt+φ).

Câu 3:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1=A1cosωt+φ1;  x2=A2cosωt+φ2. Biên độ  của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây?

A. A=A12+A22+2A1A2cosφ1φ2

B. A=A12+A222A1A2cosφ1φ2.

C. A=A1+A2+2 A1 A2cosφ1φ2.

D. A=A1+A22A1A2cosφ2φ1.

Câu 4:

Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo

A. f=12πΔl0 g.

B. f=2πgΔl0.

C. f=2πΔl0 g.

D. f=12πgΔl0.

Câu 5:

Trong dao động tắt dần chậm đại lượng không đổi theo thời gian là

A. tốc độ cực đại

B. chu kì

C. cơ năng

D. biên độ

Câu 6:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động cùng pha nếu độ lệch pha của chúng bằng là

A. Δφ=k2π.

B. Δφ=(k+1)π.

C. Δφ=(2k+1)π.

D. Δφ=kπ.

Câu 7:

Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn

A. hướng về vị trí cân bằng

B. ngược hướng chuyển động

C. hướng ra xa vị trí cân bằng

D. cùng hướng chuyển động

Câu 8:

Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật dao động điều hoa có li độ góc là α thì lực kéo về

A. F=mgα.

B. F=mlgα.

C. F=mglα.

D. F=lαmg.

Câu 9:

Con lắc đơn có cấu tạo gồm

A. một khung dây tròn móc vào một cái đinh

B. một vật nặng treo vào một sợi dây nhẹ, không dẫn vào một điểm cố định

C. một vật nặng gắn với đầu một lò xo có đầu kia cố định

D. một vật nặng gắn với một thanh kim loại có khối lượng

Câu 10:

Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang là

A. do trọng lực tác dụng lên vật

B. do phản lực cản mặt phẳng ngang

C. do ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang

D. do lực đàn hồi cản lò xo

Câu 11:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ) vôùi A>0;  ω>0. Đại lượng A được gọi là:

A. tần số góc của dao động

B. biên độ dao động

C. li độ của dao động

D. pha của dao động

Câu 12:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?

A. Động năng

B. Cơ năng và thế năng

C. Động năng và thế năng

D. Cơ năng

Câu 13:

Dao động của đồng hồ quả lắc là:

A. dao động cưỡng bức

B. dao động tự do

C. dao động duy trì

D. dao động tắt dần

Câu 14:

Một vật dao động điều hoà với biên độ A tần số góc, gia tốc cực đại là

A2ωA.

B. ωA

C. ω2A2.

D. ω2A.

Câu 15:

Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?

A. Wd=14mv2.

B. Wd=12mv.

C. Wd=12mv2.

D. Wd=14mv.

Câu 16:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hoà. Chu kì dao động của con lắc là:

A. 12πl g.

B. 2πgl.

C. 12πgI.

D. 2πl g.

Câu 17:

Một con lắc đơn dao động theo phương trình s=10cos(2πt)  (cm). Chu kì dao động là

A. 0,5s

B. 1s

C. 4s

D. 2s

Câu 18:

Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn=F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là:

A. 5π  Hz

B. 10  Hz

C. 10π  Hz.

D. 5  Hz.

Câu 19:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 5 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị bằng:

A. 17cm

B. 14cm

C. 2cm

D. 10cm

Câu 20:

Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Tần số góc dao động của con lắc là

A. ω=6,28rad/s.

B. ω=5rad/s.

C. ω=20  rad/s.

D. ω=3,18rad/s.

Câu 21:

Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,2kg dao động điều hòa với biên độ A = 10cm, tần số góc  rad/s. Lực kéo về cực đại là

A. Fmax=4N.

B. Fmax=1N.

C. Fmax=6N.

D. Fmax=2N.

Câu 22:

Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 6% sau mỗi chu kì. Sau mỗi chu kì biên độ giảm

A. 3%

B. 12%

C. 2%

D. 6%

Câu 23:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=A1cosωt+π6  cm và x2=A2cosωt+π2cm . Độ lệch pha của hai dao động là

A. π2

B. π6

C. π3

D. 2π3

Câu 24:

Một con lắc lò xo, độ cứng của lò xo 9N/m khối lượng của vật 1 kg dao động điều hoà. Tại thời điểm vật có toạ độ 23 cm thì vật có vận tốc 6 cm /s. Tính cơ năng dao động.

A. 7,2  mJ.

B. 72  mJ.

C. 10  mJ.

D. 20  mJ.

Câu 25:

Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ  cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là

A. 9cm

B. 6cm

C. 3cm

D. 12cm

Câu 26:

Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10 cm . Vận tốc cực đại của chất điểm bằng

A. 40π  cm/s.

B. 40  cm/s.

C. 80π  cm/s.

D. 80π  m/s.

Câu 27:

Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A. Quãng đường mà vật đi được trong 1 chu kì là:

A. 4A

B. A

C. 3A

D. 2A

Câu 28:

Tại một nơi trên mặt đất có g=9,87  m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ . Chiều dài con lắc là

A. 50cm

B. 0,25m

C. 2,5m

D. 0,025cm

Câu 29:

Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22cm dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào sau đây:

A. l1=78 cm;  l2=110 cm.

B. l1=72 cm;  l2=50 cm.

C. l1=50 cm;  l2=72 cm.

D. l1=88 cm;  l2=110 cm.

Câu 30:

Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình là: x1=4cos10t+π4cm;  x2=3cos10t3π4cm. Gia tốc cực đại là

A. 1  cm/s2.

B. 10  m/s2.

C. 1  m/s2.

D. 10  cm/s2.

Câu 31:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ) có pha dao động của li độ quan hệ với thời gian theo đồ thị được biểu diễn như hình vẽ. Biết t2t1=2 s. Tần số góc là

A. π6rad/s.

B. π3rad/s.

C. 2π  rad/s.

D. 4π3  rad/s.

Câu 32:

Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì  0,4s biên độ 8 cm. Trong một chu kì, thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là

A. 120  s.

B. 310  s.

C. 58  s.

D. 115  s.

Câu 33:

Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động thứ nhất và dao động tổng hợp là bằng nhau và bằng 10 cm. Dao động tổng hợp lệch pha π3 so với dao động thứ nhất. Biên độ dao động thứ hai là:

A. 103  cm.

B. 102  cm.

C. 5  cm.

D. 10  cm.

Câu 34:

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào  thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là

A. x=4cosπ6t+2π3cm.

B. x=4cosπ6tπ3cm.

C. x=4cosπ6t2π3cm.

D. x=4cosπ3t2π3cm.

Câu 35:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200gam, lò xo có độ cứng 20N/m hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt gang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 9cm. Độ nén cực đại của lò xo là:

A. 7cm

B. 6cm

C. 8cm

D. 9cm

Câu 36:

Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0=0,15rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T3

A. 8cm

B. 18cm

C. 16cm

D. 6cm

Câu 37:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=10cos(πt+φ)cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa  hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng a bằng với khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng b(b<a<b3). Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà tốc độ của vật không vượt quá π(b3a)3cm/s bằng 23s. Tỉ số giữa a và b gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,5

B. 0,3

C. 0,4

D. 0,6

Câu 38:

Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 80 và có chu kì tương ứng là T1 vaø T2=T1+0,25s. Giá trị của T2 là

A. 1,974s

B. 2,274s

C. 1,895s

D. 1,645s

Câu 39:

Hai chất điểm dao động điều hòa, cùng phương cùng tần số với li độ lần lượt là x1 vaø x2. Li độ của hai chất điểm thỏa mãn điều kiện: 4,5x12+2x22=18 cm2. Tính biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên.

A. 4cm

B. 21cm

C. 5cm

D. 13cm

Câu 40:

Hai vật A và B có cùng khối lượng 0,5kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 15cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2. Laáy π2=10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.

A. 50cm

B. 45cm

C. 40cm

D. 35cm