30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?

A. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau;
D. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức; 
Câu 2:
Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc đơn được xác định bởi công thức v=2cos2t(cm/s).

A.12πgl

B.gl

C.gl

D.12πlg

Câu 3:
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Mốc thời gian là lúc chất điểm 

A. Đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. Ở biên dương.
C. Đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. Ở biên âm.
Câu 4:
Cho đoạn mạch R,L,C. Biểu thức hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là:u=U0cosωt+π6; i=I0cosωtπ6  thì:

A. ω>1LC

B. ω<1LC
C. ω>1LC
D. ω=1LC
Câu 5:
Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong quang phổ vạch phát xạ cho biết nhiệt độ của nguồn phát sáng.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục.

C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. 

D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu 6:
Chọn kết luận đúng. Khi âm thanh truyền từ nước ra không khí thì
A. Bước sóng tăng nhưng tần số không đổi.
B. Bước sóng giảm nhưng tần số không thay đổi.
C. Bước sóng tăng nhưng tần số giảm.
D. Bước sóng và tần số không đổi.
Câu 7:

Một chiếc pin điện thoại có ghi (3,6V1000mAh)  Điện thoại sau khi sạc đầy, pin có thể dùng để nghe gọi liên tục trong 5h. Bỏ qua mọi hao phí. Công suất tiêu thụ điện trung bình của chiếc điện thoại trong quá trình đó là 

A. 7,20W.
B. 3,60W.
C. 0,72W.
D. 0,36W.
Câu 8:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y- âng thì khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là 
A. 7i
B. 8i 
C. 10i
D. 9i
Câu 9:
Cho mạch điện RLC với  R=50Ω,L=12πH,C=1042πF. Tần số dòng điện  f=50Hz. Độ lệch pha giữa uRL và uC  là: 

A. π4rad

B.3π4rad

C.π2rad

D.5π6rad

Câu 10:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? 

A. Sóng điện từ được chia thành bốn loại là: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.

B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong điện môi. 
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. 
Câu 11:
Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 10dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 20dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 4.
B. 3.
C. 7. 
D. 5.
Câu 12:

Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng 

A. Giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều 
B. Giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 
C. Tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
D. Tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 
Câu 13:
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh và một máy thu thanh vô tuyến đơn giản đều có bộ phận nào sau đây ?
A. Anten
B. Mạch tách sóng.
C. Micrô.
D. Mạch biến điệu.
Câu 14:
Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u=4cos4πtπ4. Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là 3π. Tốc độ truyền của sóng đó là 
A. 6,0 m/s.
B. 1,5 m/s.
C. 1,0 m/s
D. 2,0 m/s. 
Câu 15:

Đặt điện u=U0cos100πtπ3(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 2.104πF. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: 

A.i=4cos100πt+π6(A)

B.i=5cos100πtπ6(A)

C.i=42cos100πtπ6(A)

D.i=5cos100πt+π6(A)

Câu 16:

Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y- âng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm, khoảng cách giữa 2 khe I-âng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 

A. Màu tím.
B. Màu chàm. 
C. Màu đỏ.    
D. Màu lục.
Câu 17:
Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L=640μH và một tụ điện có điện dung C = 36pF. Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0=6.106C. Biểu thức điện tích trên bản tụ điện và cường độ dòng điện là: 

A. q=6.106cos6,6.107tC;i=6,6cos1,1.107tπ2A

B. q=6.106cos6,6.107tC;i=39,6cos6,6.107t+π2A

C. q=6.106cos6,6.106tC;i=6,6cos1,1.106tπ2A

D. q=6.106cos6,6.106tC;i=39,6cos6,6.106t+π2A

Câu 18:

Một tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa có phương trình x1=43cos(10πt) cm và x2=4sin(10πt) cm. Vận tốc của vật khi t=2s là 

A. 123 cm/s
B. –123 cm/s   
C.120,5 cm/s   
D. 125,7 cm/s
Câu 19:
Tại nơi có g=9,8m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m đang dao đông điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là:
A. 15,7 cm/s
B. 27,1 cm/s    
C. 2,7 cm/s   
D. 1,6 cm/s
Câu 20:

Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều sao cho tia tím có góc lệch cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là nt=3.Để cho tia đỏ có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải giảm 150. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ: 

A. 1,5361
B. 1,4142
C. 1,4792
D. 1,4355
Câu 21:
Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,75 μm. Bước sóng của nó trong nước là bao nhiêu. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 43. 
A. 0,632μm.
B. 0,546μm.    
C. 0,445μm.    
D. 0,562μm.
Câu 22:
Ở nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam, một số điện là điện năng tiêu thụ được tính bằng 
A. 24kWh.
B. 1kWh.         
C. 36kWh.      
D. 1kJh.
Câu 23:
Một điện tích điểm q=107Cđặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực điện  F=3.103N. Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là 
A.3.104V/m
B.2.104V/m
C.4.104V/m 
D.2,5.104V/m
Câu 24:
Một dòng điện xoay chiều có cường độ i=22cos100πt+π2(A). Chọn phát biểu sai: 

A. Tần số f=50Hz 

B. Pha ban đầu φ=π2

C.Tại thời điểm t=0,15s  cường độ dòng điện cực đại 

D. Cường độ dòng điện hiệu dụng I=2A
Câu 25:
Bộ phận giảm xóc trong Ô - tô là ứng dụng của: 
A. Dao động tắt dần.
B. Dao động duy trì.
C. Dao động cưỡng bức.
D. Dao động tự do.
Câu 26:
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C=0,2μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là 

A. 6,28.104s

B.6,28.105s

C.12,57.104s

D.12,57.105S

Câu 27:
Cho mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. Điện áp 2 đầu mạch là: uAB=1002cos100πt(V). Biết R=100Ω,L=1πH. Công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Tụ điện C có điện dung: 

A.C=104πF

B.C=1045πF

C.C=1032πF

D.C=1042πF

Câu 28:
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm 

A. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
C. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha 
D. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
Câu 29:

Trong giao thoa sóng cơ hai nguồn cùng pha A và B trên mặt chất lỏng biết AB = 6,6λ. Biết I là trung điểm của AB. Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận AB là đường kính. M là điểm ở trong (C) xa I nhất dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Độ dài đoạn MI có giá trị gần nhất với giá trị nào ?

A. 3,13λ
B. 3,08λ
C. 3,06λ  
D. 3,02λ
Câu 30:

Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có C thay đổi. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=1002cos100πt+π3(V). Các vôn kế xoay chiều lí tưởng V1, V2 và V3 tương ứng lần lượt mắc vào hai đầu C, hai đầu L và hai đầu R. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế đạt cực đại và bằng S thì hệ số công suất của đoạn mạch AB là 0,95. Giá trị S gần với giá trị nào nhất ? 

A. 450V
B. 420V 
C. 340V 
D. 320V
Câu 31:

Cho một khung dây gồm có 250 vòng, diện tích mỗi vòng là S=150cm2, đặt đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.102T, trục quay vuông góc với vecto cảm ứng từ. Cho khung quay đều với tốc độ là 3600 (vòng/phút) giả thiết t = 0 là lúc vecto cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng  khung dây. Giá trị suất điện động cảm ứng tại thời điểm t=148s là

A. e = 50 V
B. e = 70,7 V  
C. e = 0 V       
D. e = 86,66 V
Câu 32:

Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là (119 ± 1) (cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là (2,20 ± 0,01) (s). Lấy π2=9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là 

A.g=(9,7±0,2)m/s2

B.g=(9,7±0,1)m/s2

C.g=(9,8±0,1)m/s2

D.g=(9,8±0,2)m/s2

Câu 33:
Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng π2=10. x1,x2lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J. Giá trị của khối lượng m là: 
 
Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng  lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J. Giá trị của khối lượng m là:  (ảnh 1)
A. 100g
B. 200g
C. 500g
D. 400g 
Câu 34:

Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l0, có độ cứng k0=16N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là l1=0,8l0l2=0,2l0. Lấy hai lò xo sau khi cắt liên kết với hai vật có cùng khối lượng 0,5kg. Cho hai con lắc lo xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng  trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng động năng cực đại là 0,1J. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì khoảng cách giữa hai vật là nhỏ nhất và giá trị đó là b. Lấy π2=10. Chọn đáp số đúng. 

A. b=4,5cm;Δt=0,1s
B. b=4,5cm;Δt=13s 
C. b=7,5cm;Δt=13s
D. b=7,5cm;Δt=0,1s
Câu 35:
Một học sinh mắt bị cận thị có điểm cực viễn cách mắt 124cm. Học sinh này quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 5cm trước mắt 4cm. Để quan sát mà không phải điều tiết thì phải đặt vật cách mắt là 
A. 8,8cm.
B. 9,8cm.
C. 4,8cm.
D. 8,4cm.
Câu 36:

Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180V –120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 Ω thì đo thấy cường độ dòng điện trong mạch là 0,75 A và công suất của quạt điện đạt 92,8 %. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào? 

A. Tăng thêm 12Ω
B. giảm đi 20Ω
C. Tăng thêm 20Ω
D. Giảm đi 12Ω
Câu 37:
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y- âng, cho khoảng cách 2 khe là 0,5mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 750nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có ba bức xạ cho vân sáng là: 
A. 4,56 mm
B. 9,12mm
C. 3,24mm
D. 7,60 mm
Câu 38:
Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại điểm M có sóng truyền về hướng Bắc với cường độ điện trường cực đại là 8V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15T, khi cường độ điện trường là 4 V/m và đang có hướng Đông thì cảm ứng từ có hướng và độ lớn là 
A. Lên; 0,05T
B. Xuống; 0,075T
C. Lên; 0,075T
D. Xuống; 0,05T
Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL theo tần số góc ω. Lần lượt cho ω bằng x,y,z thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là P1, P2 và P3. Nếu P1+P3=250Wthì P2 gần nhất với giá trị nào sau đây? Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL theo tần số góc ω. Lần lượt cho ω bằng x,y,z thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là P1, P2 và P3. Nếu  thì P2 gần nhất với giá trị nào sau đây?  (ảnh 1)

A. 135W
B. 173W 
C. 223W
D. 125W 
Câu 40:

Dây đàn hồi AB dài 24cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. M và N là hai điểm trên dây chia thành 3 đoạn bằng nhau khi dây duỗi thẳng. Khi trên dây xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy có hai bụng sóng và biên độ của bụng sóng là 23cm, B gần sát một nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa vị trí của M và của N khi dây dao động là:

A. 1,25.
B. 1,2.
C. 1,4.
D. 1,5.