30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 22)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Dao động tắt dần có
A. Biên độ giảm dần.
B. Động năng giảm dần.
C. Vận tốc giảm dần.
D. Thế năng giảm dần.
Câu 2:
Phương trình li độ của một vật nhỏ dao động điều hoà có dạng: \[x = A\cos (\omega t + \varphi ).\] Tần số góc của dao động là
A. \[(\omega t + \varphi )\]
B. A
C. ω
D. φ
Câu 3:
Một điện tích điểm q đặt tại nơi có cường độ điện trường \(\overrightarrow E \) thì lực điện tác dụng lên điện tích đó là
A. \[\vec F = \frac{{\vec E}}{q}\]
B. \[\vec F = q\vec E\]
C. \[\vec F = 2\pi q\vec E\]
D. \[\vec F = \frac{{\vec E}}{{2\pi q}}\]
Câu 4:
Chọn phát biểu đúng. Quang phổ liên tục của một vật
A. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
D. Phụ thuộc vào cả nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 5:
Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. Quang - phát quang.
B. Tán sắc ánh sáng.
C. Hóa - phát quang.
D. Phản xạ ánh sáng.
Câu 6:
Hai nguồn điện giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện động ξ. Suất điện động của bộ nguồn là
A. \[{\xi _b} = \xi \]
B. \[{\xi _b} = 2\xi \]
C. \[{\xi _b} = \sqrt 2 \xi \]
D. \[{\xi _b} = 0,5\xi \]
Câu 7:
Theo nội dung của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mọi phôton đều mang năng lượng bằng nhau, không phụ thuộc vào tần số ánh sáng.
B. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ thì chúng phát ra hoặc hấp thụ một phôton.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôton.
D. Trong chân không, phôton bay với tốc độ \[c = {3.10^8}m{\rm{/}}s\] dọc theo tia sáng.
Câu 8:
Hạt tải điện trong kim loại là
A. Lỗ trống.
B. Ion dương.
C. Êlectron tự do.
D. Ion âm.
Câu 9:
Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi. Thay đổi điện dung C của tụ điện sao cho tần số của dòng điện có giá trị \[f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}.\] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. Tổng trở của mạch đạt cực đại.
D. Công suất tiêu thụ của mạch điện đạt cực đại.
Câu 10:
Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. Không bị tán sắc.
B. Bị thay đổi tần số
C. Bị đổi màu
D. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu
Câu 11:
Trong các hình sau đây, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường \(\overrightarrow E ,\) cảm ứng từ \(\overrightarrow B \)  và vận tốc truyền sóng \(\overrightarrow v \)  của một sóng điện từ
Trong các hình sau đây, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường (ảnh 1)
A. Hình 4.
B. Hình 1
C. Hình 3
D. Hình 2
Câu 12:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, gọi λ là bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm, a là khoảng cách giữa hai khe Y-âng, D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát. Khoảng cách giữa hai vân tối liền kề là
A. \[2\frac{{\lambda D}}{a}\]
B. \[\frac{{\lambda D}}{a}\]
C. \[\frac{{\lambda D}}{{2a}}\]
D. \[1,5\frac{{\lambda D}}{a}\]
Câu 13:
Tia α là
A. Chùm hạt pôzitron.
B. Chùm hạt êletron.
C. Chùm hạt prôton.
D. Chùm hạt nhân \[_2^4{\rm{He}}{\rm{.}}\]
Câu 14:
Ngoài ứng dụng trong y tế, tia Rơn-ghen (tia X) còn có ứng dụng nào sau đây?
A. Kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay.
B. Sấy khô trong công nghiệp.
C. Chụp ảnh hay quay phim ban đêm.
D. Truyền tín hiệu trong các bộ điều khiển từ xa.
Câu 15:
Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điên có điện dung C . Biết tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. cosφ=RCLZ
B. cosφ =RZ
C. cosφ=ZR
D. cosφ=LZCR
Câu 16:
Một sóng cơ có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì bước sóng được tính theo công thức
A. λ =vf
B. λ =vf
C. λ =v2f
D. λ =fv
Câu 17:
Theo kí hiệu, hạt nhân \[_Z^AX\] được cấu tạo từ
A. Z notron và (A + Z) prôton.
B. Z prôton và A notron.
C. Z prôton và (A − Z) notron.
D. Z notron và A prôton.
Câu 18:
Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ \[i = {I_0}\cos (\omega t + \varphi ){\rm{, }}{I_0} > 0.\] Đại lượng \[{{\rm{I}}_{\rm{0}}}\] được gọi là
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng.
B. Cường độ dòng điện cực đại.
C. Pha ban đầu của dòng điện.
D. Tần số của dòng điện.
Câu 19:
Trong sóng dọc, các phần tử của môi trường có phương dao động
A. Trùng với phương truyền sóng.
B. Theo phương nằm ngang.
C. Vuông góc với phương truyền sóng.
D. Theo phương thẳng đứng.
Câu 20:
Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. Một bước sóng.
B. Hai lần bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. Nửa bước sóng.
Câu 21:
Chọn câu trả lời đúng khi nói về máy biến áp
A. Máy biến áp là thiết bị biến đồi điện áp dòng điện một chiều.
B. Lõi thép của máy biến áp là một khối thép đặc.
C. Hai cuộn dây của máy biến áp có số vòng giống nhau.
D. Máy biến áp hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 22:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k. Tần số dao động riêng của con lắc là
A. \[\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \]
B. \[2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \]
C. \[2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \]
D. \[\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \]
Câu 23:
Biết các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức En=-13,6n2eV với \[{\rm{n}} = 1,2,3, \ldots \] Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì được kích thích bằng cách cho nó hấp thụ phôton có năng lượng thích hợp sao cho bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng 16 lần. Năng lượng của phôton mà nó hấp thụ là 
A. -10,2 eV.
B. -12,75 eV.
C. 10,2 eV.
D. 12,75 eV.
Câu 24:
Cho khối lượng của hạt prôton; notron và hạt nhân đơteri \[_1^2D\]lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết \[1u = 931,5MeV{\rm{/}}{c^2}.\] Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri \[_1^2D\]
A. 1,12 MeV/nuclon.
B. 4,48 MeV/nuclon.
C. 3,06 MeV/nuclon.
D. 2,24 MeV/nuclon.
Câu 25:
Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz tại nơi có gia tốc trọng trường \[g = {\pi ^2}m{\rm{/}}{s^2}.\] Chiều dài của con lắc đó là
A. 64cm
B. 100cm
C. 36cm
D. 81cm
Câu 26:
Một ống dây có độ tự cảm 0,5H. Nếu cường độ dòng điện qua một ống dây tăng đều theo thời gian từ 0,02 A đến 0,06 A trong thời gian 0,01 s thì suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn
A. 8V
B. 2V
C. 16V
D. 4V
Câu 27:
Đặt điện áp \[u = {U_0}\cos 100\pi t(V)\] vào hai đầu tụ điện có điện dung \[C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F.\] Dung kháng của tụ điên là
A. 50Ω
B. 100Ω
C. 150Ω
D. 200Ω
Câu 28:
Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 16nF và cuộn cảm có độ tự cảm 25mH. Tần số góc của mạch là
A. \[{2.10^3}{\rm{rad/s}}\]
B. \[{5.10^4}{\rm{rad/s}}\]
C. \[{2.10^2}{\rm{rad/s}}\]
D. \[{5.10^3}{\rm{rad/s}}\]
Câu 29:
Một chùm sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65μm. Biết hằng số Plăng \[h = {6,625.10^{ - 34}}J.s;\]tốc độ của ánh sáng trong chân không \[c = {3.10^8}m{\rm{/}}s.\] Theo thuyết lượng tư ánh sáng, mỗi phôton của chùm sáng này mang năng lượng là
A. \[{3,058.10^{ - 19}}J\]
B. \[{3,058.10^{ - 25}}J\]
C. \[1,911J\]
D. \[{1,911.10^{ - 6}}J\]
Câu 30:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng không đổi đang dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Nếu khối lượng vật nặng là 50 g thì chu kì dao động của con lắc là 1 s. Để chu kì con lắc là 0,5 s thì khối lượng của vật nặng là
A. 25g
B. 200g
C. 12,5g
D. 100g
Câu 31:
Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt chất lỏng từ một nguồn O đến điểm M cách O một đoạn 0,5 m; tốc độ truyền sóng bằng 10 m/s . Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình lan truyền. Biết phương trình sóng tại điểm O là \[{u_O} = 4\cos (10\pi t{\rm{) (cm)}},\] phương trình sóng tại M là
A. \[{u_M} = 4\cos \left( {10\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)(cm)\]
B. \[{u_M} = 4\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)(cm)\]
C. \[{u_M} = 4\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)(cm)\]
D. \[{u_M} = 4\cos \left( {10\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)(cm)\]
Câu 32:
Một dây đàn hồi AB dài 60 cm, hai đầu A và B cố định, trên dây đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết tốc độ tuyền sóng trên dây là 4 m/s . Tần số của sóng trên là
A. 10 Hz
B. 15 Hz
C. 20 Hz
D. 25 Hz
Câu 33:
Một mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Cho biết khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ điện đang có điện tích điện cực đại đến khi điện tích của tụ điện bằng không là 75 ns. Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là \[{3.10^8}{\rm{m/s}}\] thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là
A. 300m
B. 120m
C. 90m
D. 60m
Câu 34:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 625g dao động điều hòa với biên độ 5 cm tại nơi có gia tốc trọng trường \[g = 10m{\rm{/}}{s^2}.\] Lấy \[{\pi ^2} \approx 10\]và bỏ qua sức cản của không khí. Tại thời điểm vật nhỏ con lắc qua vị trí cân bằng hướng lên, một vật nhỏ có khối lượng m' = 50g được bắn thẳng đứng lên từ một vị trí nằm trên trục lò xo và cách vị trí cân bằng của con lắc 56,25 cm với tốc độ 3,5 m/s . Sau đó, hai vật nhỏ va chạm và dính vào nhau cùng dao động.  Biên độ dao động của con lắc sau va chạm gần đúng với giá trị nào sau đây?
A. 2,8 cm.
B. 4,2 cm.
C. 5,4 cm.
D. 3,2 cm.
Câu 35:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha có biên độ lần lượt là A1A2. Khi li độ của dao động thứ nhất là \[{x_1} = 0,5{A_1}\] thì li độ tổng hợp của hai dao động trên là
A. \[x = {A_1} + {A_2}\]
B. \[x = 0,5\left( {{A_1} + {A_2}} \right)\]
C. \[x = 0,5\left( {{A_1} - {A_2}} \right)\]
D. \[x = \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\]
Câu 36:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoan mạch AB. Hình bên gồm đoạn mạch AB và đồ thị biểu diễn điện áp \[{u_{AN}}\] \[{u_{MB}}\] phụ thuộc vào thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị gần đúng bằng
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoan mạch (ảnh 1)
A. 0,83.
B. 0,77.
C. 0,41.
D. 0,68.
Câu 37:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, một học sinh dùng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng \[{\lambda _1} = 0,69\mu m\] và λ2 để chiếu vào hai khe. Trên đoạn AB ở màn quan sát, học sinh này đếm được tổng cộng có 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng màu đơn sắc của λ1 và 10 vân sáng đơn sắc của λ2, tại A  và B là hai vân sáng có màu khác với hai màu đơn sắc làm thí nghiệm. Giá trị λ2
A. 0,46μm
B. 0,41μm
C. 0,55μm
D. 0,48μm
Câu 38:
Một mạch điện xoay chiều gồm có điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ  điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức \[u = 100\cos (100\pi t)V.\] Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 100 V và 50 V. Mạch tiêu thụ một công suất bằng 100 W. Giá trị R bằng
A. 100Ω
B. 25Ω
C. 50Ω
D. 200Ω
Câu 39:
Điện năng truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Coi công suất truyền đi là không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền tải từ U lên \[(U + 100)(kV)\]thì công suất hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Nếu tăng điện áp truyền tải từ U lên \[(U + 300)(kV)\]thì công suất hao phí trên đường dây giảm
A. 9 lần.
B. 8 lần.
C. 12 lần.
D. 16 lần.
Câu 40:
Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1S2 dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau \[{S_1}{S_2} = 7cm\] tạo ra hai sóng kết hợp có bước song λ = 2cm. Một đường thẳng (Δ) song song với \[{S_1}{S_2}\] và cách \[{S_1}{S_2}\] một khoảng là 2 cm và cắt đường trung trực của \[{S_1}{S_2}\]tại điểm C. Khoảng cách lớn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại trên (Δ) là
A. 1,16 cm.
B. 3,43 cm.
C. 2,44 cm.
D. 4,48 cm.