30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 24)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có 6 cặp cực. Khi máy hoạt động ổn định thì suất điện động xoay chiều do máy phát ra có tần số 60Hz. Lúc này rôto của máy quay với tốc độ bằng 

A. 10 vòng/s 

B. 20 vòng/s 

C. 40 vòng/s 

D. 60 vòng/s  

Câu 2:

Một sóng hình sin có tần số 25Hz lan truyền theo trục Ox với bước sóng là 10cm. Tốc độ truyền sóng là 

A. 5m/s 

B. 0,8m/s 

C. 2,5m/s 

D. 0,4m/s  

Câu 3:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện lần lượt là ZL, ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. RR2+ZLZC2

B. ZLZCR2+ZLZC2

C. R2+ZLZC2R

D. ZLZCR 

Câu 4:

Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ là dựa vào hiện tượng 

A. Tự cảm 

B. Cộng hưởng điện 

C. Cảm ứng điện từ 

D. Cộng hưởng cơ   

Câu 5:

Cường độ dòng điện chạy qua một cuộn dây biến thiên đều theo thời gian. Độ tự cảm của cuộn dây là 0,5mH. Trong thời gian 0,02s độ biến thiên của cường độ dòng điện là 8A, độ lớn của suất điện động tự cảm trong cuộn dây là 

A. 800V 

B. 0,32V 

C. 0,2V 

D. 200V  

Câu 6:

Dòng điện xoay chiều có cường độ i=I2cos(ωt+φ) (I>0). Đại lượng I được gọi là 

A. Cường độ dòng điện trung bình 

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng 

C. Cường độ dòng điện tức thời 

D. Cường độ dòng điện cực đại  

Câu 7:

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là N1, số vòng dây của cuộn thứ cấp là N2. Khi máy hoạt động, giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là I1 và I2. Hệ thức đúng là

A. I1N12=I2N22

B. I1I2=N1N2

C. I1N2=I2N1

D. I1N1=I2N2  

Câu 8:

Một con lắc đơn có chiều dài l=50cm dao động điều hòa tại nơi có g=10m/s2. Tần số dao động của con lắc là 

A. 0,04Hz 

B. 0,36Hz 

C. 0,07Hz 

D. 0,71Hz  

Câu 9:

Một dòng điện có cường độ I chạy trong vòng dây dẫn hình tròn bán kính R đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây do dòng điện này gây ra có độ lớn là 

A. B=2π.107IR

B. B=2.107RI

C. B=2π.107RI

D. B=2.107IR 

Câu 10:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi dây treo lệch một góc α so với phương thẳng đứng thì thành phần Pt=-mgα được gọi là 

A. Lực hướng tâm

B. Lực cản không khí 

C. Trọng lực của vật 

D. Lực kéo về  

Câu 11:

Dao động của quả lắc đồng hồ thuộc loại dao động nào sau đây ? 

A. Dao động cộng hưởng 

B. Dao động tắt dần 

C. Dao động cưỡng bức 

D. Dao động duy trì  

Câu 12:

Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực. Khi hoạt động, rôto quay với tốc độ không đổi n vòng/s thì chu kì của suất điện động xoay chiều do máy phát ra là

A. np

B. np

C. pn

D. 1np 

Câu 13:

Nối một điện trở vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I. Trong thời gian t, công mà nguồn điện sinh ra bằng

A. 0,5ξIt

B. ξI2t

C. ξIt

D. ξIt2 

Câu 14:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với li độ dao động lần lượt là x1=A1cosωt+φ1 và x2=A2cosωt+φ2. Gọi φ là pha ban đầu của dao động tổng hợp, φ được tính theo biểu thức nào dưới đây?

A. tanφ=A1cosφ1A2cosφ2A1sinφ1A2sinφ2

B. tanφ=A1sinφ1A2sinφ2A1cosφ1A2cosφ2

C. tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

D. tanφ=A1cosφ1+A2cosφ2A1sinφ1+A2sinφ2 

Câu 15:

Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ dao động A. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x=A thì thế năng của vật bằng

A. 0

B. 12mωA2

C. 12mω2A

D. 12mω2A2  

Câu 16:

Chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường chiết quang sang môi trường chiết quang kém hơn với góc tới i (0<i<90o) góc khúc xạ là r thỏa mãn 

A. ri

B. r=i

C. r>i

D. r<i 

Câu 17:

Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. Độ lớn của độ lệch pha giữa u và i là 

A. 0,25π rad 

B. 0,5π rad 

C. 2π rad 

D. π rad  

Câu 18:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và quả nặng có khối lượng m. Tần số dao động điều hòa của con lắc là

A. km

B. mk

C. 12πmk

D. 12πkm   

Câu 19:

Điện áp xoay chiều u=100cos(ωt+φ) có giá trị hiệu dụng bằng

A. 502V

B. 50V

C. 1002V

D. 100V 

Câu 20:

Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách giữa một điểm nút và một điểm bụng liên tiếp là 

A. λ 

B. 2λ 

C. 0,25λ 

D. 0,5λ  

Câu 21:

Trong môi trường truyền âm, tại một điểm M có mức cường độ âm là 20dB thì tỉ số giữa cường độ âm tại đó và cường độ âm chuẩn là 

A. 10 

B. 100 

C. 20 

D. 200  

Câu 22:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω và tụ điện thì dung kháng của tụ điện là 15Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng bao nhiêu? 

A. 0,8 

B. 0,5 

C. 0,75 

D. 0,6   

Câu 23:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 14πH thì cảm kháng của nó là 25Ω. Tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm là

A. 200Hz

B. 50Hz

C. 100Hz

D. 40Hz  

Câu 24:

Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Hiệu đường đi từ hai nguồn đến vị trí điểm cực tiểu giao thoa là

A. d1d2=kλ với k=0,±1,±2,

B. d1d2=(2k+0,25)λ với k=0,±1,±2,

C. d1d2=(k+0,25)λ với k=0,±1,±2,

D. d1d2=(k+0,5)λ với k=0,±1,±2,  

Câu 25:

Một vật dao động trên trục Ox với phương trình x=Acos(5πt+0,5π) (t tính bằng s). Tần số dao động của vật là 

A. 0,25Hz 

B. 5πHz 

C. 0,5Hz 

D. 2,5Hz  

Câu 26:

Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm ? 

A. Âm sắc 

B. Cường độ âm 

C. Độ to của âm 

D. Độ cao của âm   

Câu 27:

Một điện tích điểm qdi chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì công của lực điện trường thực hiện là AMN. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là

A. UMN=qAMN

B. UMN=q.AMN

C. UMN=AMNq

D. UMN=q2AMN  

Câu 28:

Một sóng cơ truyền theo phương Ox với phương trình u=Acos2πTt2πxλ. Đại lượng λ được gọi là 

A. Bước sóng 

B. Tốc độ sóng 

C. Chu kì sóng 

D. Tần số sóng  

Câu 29:

Đặt điện áp u=U2cosωt(V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp như hình vẽ bên (trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được). Khi C=C1 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp u một góc φ1>0 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U1. Khi C=C2 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u một góc φ2=90o1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U2=3U1. Khi C=C1, hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 0,32

B. 0,67

C. 0,45

D. 0,95  

Câu 30:

Đặt điện áp u=200cos(100πt)V vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,4πH. Tại thời điểm điện áp u=160V thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm có độ lớn là

A. 2,52A    

B. 4A     

C. 3A    

D. 5A  

Câu 31:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình x=6cos(20t+0,5π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Biết khối lượng của quả nặng là 100g. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g=10m/s2. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại bằng 

A. 3,4N 

B. 2,4N 

C. 1,6N 

D. 3,6N   

Câu 32:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=6cos2πtπ3 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ t=0, đến thời điểm vật đổi chiều chuyển động lần thứ 2 thì tốc độ trung bình của vật bằng bao nhiêu?

A. 22,9 cm/s

B. 24,0 cm/s

C. 36,0 cm/s

D. 22,5 cm/s   

Câu 33:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có g=10m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của quả nặng. Hình vẽ bên là một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa thế năng trọng trường và động năng của quả nặng theo thời gian. Biết t2t1=7π240s. Xét một chu kì, trong thời gian lò xo bị nén thì tốc độ trung bình của quả nặng gần nhất với giá trị nào sau đây? 

A. 87 cm/s  

B. 115 cm/s   

C. 98 cm/s   

D. 124 cm/s   

Câu 34:

Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại điểm M ở mặt nước có AM-BM=14cm là một cực tiểu giao thoa. Giữa M và trung trực của AB có 3 vân cực tiểu khác. Biết AB=20cm. C là điểm ở mặt nước nằm trên trung trực của AB. Trên AC có số điểm tiểu giao thoa bằng 

A. 6 

B. 5 

C. 4 

D. 8   

Câu 35:

Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết AB=12cm. Xét các điểm ở mặt nước nằm trên tia Bx vuông góc với AB, M là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và cách B một đoạn 5 cm. Trên tia Bx khoảng cách từ điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất đến điểm cực đại giao thoa xa B nhất là l. Độ dài đoạn l gần nhất với giá trị nào sau đây? 

A. 5,5 cm 

B. 7,5 cm 

C. 11,5 cm 

D. 4,5 cm  

Câu 36:

Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ở nơi phát điện, người ta đặt máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp bằng k. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp không đổi. Coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Vào mùa Đông, với k=5 thì hiệu suất truyền tải là 80%. Vào mùa Hè, công suất nơi phát điện tăng gấp đôi so với mùa Đông nên người ta thay máy tăng áp có k=12, hiệu suất truyền tải bây giờ là 

A. 92,7% 

B. 93,1% 

C. 91,4% 

D. 86,1%  

Câu 37:

Dao động của một vật có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 10 rad/s, cùng phương và có biên độ lần lượt là 9cm và 12cm. Biết độ lệch pha của hai dao động thành phần là π2. Động năng cực đại của vật là 

A. 112,5mJ 

B. 84,5mJ 

C. 56,5mJ 

D. 220,5mJ  

Câu 38:

Đặt điện áp u=U2cos(2πft) (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ bên. Khi f=f1=40Hz thì điện áp u trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch, hệ số công suất của đoạn mạch AM và đoạn mạch AB lần lượt là 0,8 và 0,5. Khi f=f2 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Tần số f2 gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 80Hz

B. 72Hz

C. 86Hz

D. 75Hz   

Câu 39:

Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi, tần số sóng f có thể thay đổi được. Khi f=f1=12Hz thì trên dây có sóng dừng. Tăng f đến giá trị f2 gần f1 nhất thì trên dây lại có sóng dừng. Đặt Δf=f2f1Δf không thể nhận giá trị nào sau đây? 

A. 2,4Hz 

B. 3Hz 

C. 5Hz 

D. 4Hz  

Câu 40:

Đặt điện áp u=U2cosωt (U; ωkhông đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp như hình H.1. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Hình H.2 là một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng UAM và UMB theo φ (φ là góc lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch). Khi φ=φ0 thì độ lớn của độ lệch pha giữa điện áp uAM và uMB

A. 0,91 rad

B. 1,33 rad

C. 1,05 rad

D. 0,76 rad