30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 25)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và 

A. Tác dụng lực hút lên các vật đặt trong nó. 

B. Tác dụng lực điện lên điện tích và dòng điện đặt trong nó. 

C. Tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. 

D. Tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. 

Câu 2:

Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T. Khi tăng khối lượng vật nặng là 2m thì chu kì dao động là: 

A. 2T 

B. T2 

C. 2T 

D. T 

Câu 3:

Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do 

A. Khác nhau về tần số âm. 

B. Khác nhau về đồ thị dao động âm. 

C. Khác nhau về chu kì của sóng âm. 

D. Khác nhau về cường độ âm. 

Câu 4:

Điện từ trường xuất hiện 

A. Xung quanh một điện tích đứng yên. 

B. Xung quanh chỗ có tia lửa điện. 

C. Xung quanh một dòng điện không đổi. 

D. Xung quanh một ống dây điện. 

Câu 5:

Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức Φ=Φ0cosωt+π2Wb thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e=E0cos(ωt+φ)V. Biết Φ0,E0và ω là các hằng số dương. Giá trị của φ là 

A. π2 

B. π2 

C. π 

D. 0

Câu 6:

Một dòng điện xoay chiều có cường độ i=22cos100πt+π2(A). Chọn phát biểu sai

A. Khi t = 0,15s cường độ dòng điện cực đại. 

B. Tần số của dòng điện là 50Hz. 

C. Pha ban đầu của dòng điện là φ=π2.

D. Cường độ dòng điện hiệu dụng là I = 2A.

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức? 

A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức là tần số dao động của vật. 

B. Dao động cưỡng bức là tần số dao động của vật. 

C. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa cuẩ vật chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức mà chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực. 

Câu 8:

Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng mà phần tử môi trường tại hai điểm đó 

A. Dao động ngược pha. 

B. Dao động cùng pha. 

C. Dao động lệch pha 0,25π. 

D. Dao động lệch pha 0,5π. 

Câu 9:

Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến điện, không có mạch (tầng)

A. Chọn sóng. 

B. Tách sóng. 

C. Biến điệu. 

D. Khuếch đại âm tần. 

Câu 10:

Trường hợp nào sau đây sóng phát ra không phải là sóng điện từ?

A. Sóng phát ra từ lò vi sóng. 

B. Sóng phát ra từ anten của đài truyền hình. 

C. Sóng phát ra từ anten của đài phát thanh. 

D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh. 

Câu 11:

Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ. Quang phổ vạch phát xạ

A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ mà không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng. 

B. Do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị nung nóng. 

C. Gồm các vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. 

D. Được ứng dụng dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 

Câu 12:

Một điện tích điểm q đặt trong một môi trường đồng tính có hằng số điện môi bằng 2. Tại điểm M cách q một đoạn 0,5m véctơ cường độ điện trường có độ lớn là 9.104V/m và hướng về phía điện tích q. Giá trị của điện tích q là 

A. q=5μC 

B. q=0,5μC 

C. q=0,5μC 

D. q=5μC 

Câu 13:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha. Khi li độ của dao động thứ nhất có giá trị là 3cm và vật có li độ 5cm thì dao động thứ 2 có li độ là 

A. 8cm. 

B. 4cm. 

C. 2cm. 

D. -2cm. 

Câu 14:

Một nguồn âm gây ra cường độ âm tại M là IM và tại N là IN. Mối liên hệ giữa mức cường độ âm LM; LN tại M và N là

A. LMLN=10logIMIN(dB) 

B. LMLN=10logINIM(dB)

C. LMLN=10logIMIN(dB) 

D. LMLN=10logINIM(dB) 

Câu 15:

Một vật dao động điều hòa có vận tốc phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Biên độ của dao động là 

A. 2cm. 

B. 4cm.  

C.10cm. 

D. 8cm. 

Câu 16:

Đặt điện áp u=Uocosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i, I0 và I lần lượt giá trị tức thời giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

A. uUiI=0 

B. UU0II0=0 

C. UU0+II0=2 

D. u2U02+i2I02=1 

Câu 17:

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có độ tụ 5,0dp và cách thấu kính một đoạn là 30cm. Ảnh của vật sáng AB qua thấu kính là 

A. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. 

B. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. 

C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. 

D. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. 

Câu 18:

Tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước có đặt hai nguồn sóng kết hợp và dao động cùng pha. Gọi O là trung điểm của đoạn S1S2. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét trên đoạn S1S2 (không kể O) thì M, N lần lượt là hai điểm nằm trên vân giao thoa ứng với biên độ cực đại thứ 5 và cực tiểu thứ 5. Nhận định nào sau đây đúng?

A. NO < MO

B. NO = MO

C. NO  MO

D. NO > MO

Câu 19:

Một con lắc xò treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường là g=9,8m/s2. Tại vị trí cân bằng lò xo biến dạng 4cm. Lấy π29,8. Chu kì dao động của vật nhỏ là

A. 0,2s. 

B. 0,4s.

C. 0,8s.

D. 0,1s. 

Câu 20:

Một cuộn dây có điện trở thuần R=1003Ω và độ tự cảm L=3πH mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 300 so với điện áp giữa hai đầu mạch X bằng

A. 30W 

B. 183W

C. 40W 

D. 93W 

Câu 21:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,8m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2λ2<λ1. Trên màn quan sát, khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng bậc ba của λ1 và λ2 là 0,72mm; khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc ba của λ1 và vân tối thứ ba của λ2 là 1,08mm. Giá trị của λ2 là 

A. 0,48μm 

B. 0,64μm 

C. 0,54μm 

D. 0,50μm 

Câu 22:

Tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước có đặt hai nguồn phát sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. Biết S1S2=27,6cm và sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 8cm. Trên mặt nước, gọi N là điểm nằm trên đường trung trực của S1S2và cách trung điểm của S1S2 một khoảng 12cm. Gọi (E) là đường elip trên mặt nước nhận S1 và S2 là hai tiêu điểm và đi qua điểm N. Số điểm trên mặt nước nằm trong vùng giới hạn bởi (E) dao động với biên độ cực đại và lệch pha π2 so với hai nguồn S1 và S2

A. 24. 

B. 28. 

C. 14. 

D. 18. 

Câu 23:

Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí có li độ 1cm thì có động năng gấp ba lần thế năng. Trong thời gian 0,8s vật đi được quãng đường 16cm. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 

A. 20cm/s

B. 10cm/s 

C. 10π3cm/s 

D. 20πcm/s 

Câu 24:

Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r=2Ω thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I1=2A. Nếu mắc thêm một điện trở R2=3Ω nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I2=1A. Giá trị của điện trở R1 là 

A. 2,0Ω 

B. 2,5Ω 

C. 1,5Ω 

D. 1,0Ω 

Câu 25:

Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung 2,4mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 

A. 0,7μm 

B. 0,4μm 

C. 0,5μm 

D. 0,6μm 

Câu 26:

Một sóng ngang truyền theo phương Ox từ O với chu kì sóng 0,1s. Tốc độ truyền sóng là 2,4m/s. Xét điểm M trên Ox cách O một đoạn 65cm. Trên đoạn OM, số điểm dao động ngược với M là

A. 4. 

B. 3. 

C. 5. 

D. 2. 

Câu 27:

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu để hở của cuộn này bằng 

A. 220V 

B. 200V 

C. 100V 

D. 110V 

Câu 28:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 31,4mA. Giá trị của T là

A. 3μs 

B. 1μs 

C. 2μs 

D. 4μs 

Câu 29:

Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75μm; khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là

A. 0,75μm 

B. 0,65μm 

C. 0,50μm 

D. 0,60μm 

Câu 30:

Sóng dừng hình sin trên một sợi dây với bước sóng λ, biên độ sóng của điểm bụng là A. Trên dây, gọi C và D là hai điểm mà phần tử dây tại đó có biên độ tương ứng là A2 A32. Giữa C và  D có 2 điểm nút và một điểm bụng. Dao động của hai phần tử C và D lệch pha nhau một góc là

A. 0,75π 

B. π 

C. 2π 

D. 1,5π 

Câu 31:

Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37o. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc có thể ló ra không khí là 

A. Đỏ. 

B. Lam và tím. 

C. Tím. 

D. Đỏ và lam. 

Câu 32:

Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f=50Hz. Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị u1102V. Trong 2s, thời gian đèn sáng là 43s. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu bóng đèn là 

A. 200V

B. 2203V

C. 220V

D. 2202V

Câu 33:

Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x1 và x2. Giá trị cực đại của tích x1x2 là M; giá trị cực tiểu của tích x1x2 M3. Độ lệch pha giữa x1 và x2 gần nhất với giá trị nào sau đây? 

A. 1,06 rad

B. 1,58 rad

C. 2,1 rad

D. 0,79 rad

Câu 34:

Đặt điện áp u=U0cos(100πt) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L=0,15πH và điện trở r=53Ω, tụ điện có điện dung C=103πF. Tại thời điểm t1(s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100V, đến thời điểm t2=t1+175s thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100V. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. U0=150V 

B. U0=125V 

C. U0=1003V

D. U0=115V 

Câu 35:

Đặt điện áp u=U0cosωt(V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R=a(Ω), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U=a(V), độ tự cảm L thay đổi được. Hình vẽ bên lần lượt mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm (đường 1), điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện (đường 2) và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch (đường 3) theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đường 1 và đường 2. Giá trị của a là 

A. 40 

B. 50 

C. 30 

D. 60 

Câu 36:

Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định và tốc độ lan truyền sóng trên dây là v=400cm/s. Hình ảnh sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới B có biên độ a=2cm, thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các khoảng thời gian là 0,005s và 0,015 thì hình ảnh sợi dây lần lượt là đường (2) và đường (3). Biết xM là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi thẳng. Khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tử sợi dây có cùng biên độ với M là 

A. 24 cm. 

B. 24,66cm. 

C. 28,56cm. 

D. 28cm. 

Câu 37:

Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos2πft(V) (U không đổi, f thay đôi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu, điều chỉnh biến trở để có giá trị R=L2C. Thay đổi f, khi f=f1 thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi f=f2 điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa f2 và f1

A. f2=2f1 

B. f2=43f1 

C. f2=322f1 

D. f2=23f1 

Câu 38:

Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với phương trình dao động lần lượt là x1=8cosωtπ6cm và x2=43cosωtπ3cm. Khoảng cách  giữa hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là 

A. 14,9cm.

B. 4,0cm. 

C. 413cm

D. 8,0cm 

Câu 39:

Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 99±1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00±0,02(s). Lấy π2=9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

A. 9,7±0,3m/s2 

B. 9,7±0,2m/s2 

C. 9,8±0,2m/s2 

D. 9,8±0,3m/s2 

Câu 40:

Một lò xo có chiều dài tự nhiên 36cm được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nặng khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo bằng 1,5 lần chiều dài cực tiểu. Tại thời điểm t, vật đi qua vị trí có li độ 4cm và có tốc độ 20π3cm/s. Lấy π2=10,g=10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là 

A. 0,4s 

B. 1,2s 

C. 0,25s 

D. 0,6