30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 26)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là
A. λ =vT
B. λ =2πvT
C. λ = vT
D. λ=v2πT
Câu 2:
Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế U. Điện tích mà tụ điện tích  được tính bằng công thức
A. \(O = 0,5{\rm{CU}}\)
B. Q = CU
C. Q = CU2
D. \(Q = 0,5C{U^2}\)
Câu 3:
Một điện trở R mắc với một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng
A. Ir
B. E + Ir
C. E - IR
D. E Ir
Câu 4:
Một điểm P dao động điều hòa trên một đoạn thẳng luôn luôn có thể được coi là hình chiếu của một điểm M chuyển động tròn đều lên đường kính là đoạn thẳng đó. Chuyển động của điểm P và M luôn luôn có cùng
A. chu kì.
B. vận tốc.
C. gia tốc.
D. động năng.
Câu 5:
Máy biến áp là thiết bị có chức năng biến đổi
A. tần số của dòng điện xoay chiều.
B. công suất trung bình của dòng điện xoay chiều.
C. dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
Câu 6:
Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau một góc
A. \(\frac{{2\pi }}{3}\)
B. \(\frac{\pi }{2}\)
C. \(\frac{\pi }{4}\)
D. \(\frac{{3\pi }}{4}\)
Câu 7:
Điện áp xoay chiều \(u = 220\sqrt 2 \cos (60\pi t)(V)\) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 60V
B. \(220\sqrt 2 V\)
C. 220V
D. 60πV
Câu 8:
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa với tần số góc bằng
A. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \)
D. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
Câu 9:
Gọi \[{m_p},{m_n},{m_X}\] lần lượt là khối lượng của proton, notron và hạt nhân \(_z^AX,{\rm{c}}\) là tốc độ  ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên kết của một hạt nhân \(_z^AX\) được xác định bởi công thức
A. \({\rm{W}} = \left[ {Z.{m_p} + (A - Z){m_n} - {m_X}} \right]{c^2}\)
B. \({\rm{W}} = \left[ {Z{m_p} + (A - Z){m_n} + {m_x}} \right]c\)
C. \({\rm{W}} = \left[ {Z.{m_p} + (A - Z){m_n} - {m_x}} \right]c\)
D. \({\rm{W}} = \left[ {Z.{m_p} - (A - Z){m_n} - {m_x}} \right]{c^2}\)
Câu 10:
Khi sóng ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì
A. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
B. tần số không đổi nhưng bước sóng thay đổi.
C. cả tần số và bước sóng đều thay đổi.
D. cả tần số và bước sóng đều không đổi.
Câu 11:
Gọi h là hằng số Planck, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Nếu một chùm ánh  sáng đơn sắc có tần số là f thì mỗi photon mang năng lượng bằng
A. hf
B. cf
C. \(\frac{c}{f}\)
D. \(h{f^2}\)
Câu 12:
Chọn phát biểu sai. Ở trạng thái dừng
A. các electron chuyển động xung quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng.
B. nguyên tử có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
C. nguyên tử không bức xạ.
D. nguyên tử không mang năng lượng.
Câu 13:
Phát biểu nào là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động vuông pha nhau.
B. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 14:
Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do. Thay đổi tần số dao động của  sợi dây thì thấy trên dây có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz và 50Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng  dừng trên dây là
A. 30Hz.
B. 10Hz.
C. 20Hz.
D. 5Hz.
Câu 15:
So với cường độ dòng điện, điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện

A. sớm pha hơn một góc \(\frac{\pi }{2}\)

B. sớm pha hơn một góc \(\frac{\pi }{4}\)
C. trễ pha hơn một góc \(\frac{\pi }{2}\)
D. trễ pha hơn một góc \(\frac{\pi }{4}\)
Câu 16:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1A2. Biên  độ dao động tổng hợp bằng A1 + A2 khi hai dao động đó
A. Lệch pha nhau \(\frac{{2\pi }}{3}\)
B. Cùng pha nhau.
C. Ngược pha nhau.
D. Lệch pha nhau \(\frac{\pi }{2}\)
Câu 17:
Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa vào hiện tượng

A. Quang điện.

B. Tán sắc ánh sáng.
C. Giao thoa ánh sáng.
D. Phản xạ toàn phần.
Câu 18:
Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím truyền trong nước. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
B. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ.
C. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
D. Tần số bức xạ tím lớn hơn tần số bức xạ đỏ.
Câu 19:
Vật nhỏ của con lắc đơn có khối lượng \[m = 250g\] thực hiện dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường \(g = 9,8m/{s^2}.\) Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc \({4^0}\) thì độ lớn của lực kéo về là

A. 10,0N

B. 9,8N
C. 0,17N
D. 3,18N
Câu 20:
Đơn vị đo mức cường độ âm là

A. Oát trên mét (W/m)

B. Oát trên mét vuông (W/m2)
C. Ben (B)
D. Jun trên mét vuông (J/m2)
Câu 21:
Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g. Kéo con lắc đơn ra khỏi vị  trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, người ta thấy biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. Dao động của con lắc đơn khi đó là
A. Dao động duy trì.
B. Dao động điều hòa.
C. Dao động tắt dần.
D. Dao động cưỡng bức.
Câu 22:
Thông tin nào sau đây sai khi nói về tia X?
A. Có khả năng làm ion hóa không khí.
B. Có khả năng đâm xuyên qua một tấm chì dày vài xentimet.
C. Có khả năng hủy hoại tế bào.
D. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
Câu 23:
Cho dòng điện không đổi chạy qua bình điện phân thì khối lượng chất giải phóng ở điện cực
A. Tỉ lệ thuận với điện tích của loại ion đi đến điện cực.
B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân.
C. Tỉ lệ nghịch với thời gian diễn ra quá trình điện phân.
D. Tỉ lệ thuận với điện lượng chạy qua bình điện phân.
Câu 24:
Mạch dao động điện từ LC dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ điện đang tích điện cực đại đến khi điện tích của tụ bằng không là \({10^{ - 7}}s\). Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là \({3.10^8}\;{\rm{m}}/{\rm{s}}\) thì sóng điện từ do máy bắt được có bước sóng là

A. 300m.

B. 60m.
C. 120m.
D. 90m.
Câu 25:
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến, bộ phận nào dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.

A. Micro

B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng.
D. Loa
Câu 26:
Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu kim loại đó vào bức xạ nằm trong vùng
A. Hồng ngoại.
B. Ánh sáng màu chàm.
C. Ánh sáng màu tím.
D. Tử ngoại.
Câu 27:
Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 50 vòng. Khi mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp là 2200V số vòng dây cuộn thứ cấp là

A. 1000 vòng.

B. 5000 vòng.
C. 500 vòng.
D. 100 vòng.
Câu 28:
Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân trước phản ứng là 37,9638u và tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng là 37,9656u. Lấy \(1u = 931,5{\rm{MeV}}/{{\rm{c}}^2}\). Phản ứng này
A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV.
B. Tỏa năng lượng 1,68 MeV.
C. Thu năng lượng 1,68 MeV.
D. Thu năng lượng 16,8 MeV.
Câu 29:
Cho 4 tia phóng xạ: tia α, tia β+, tia β, tia γ đi vào vùng không gian có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là

A. Tia \(\alpha \)

B. Tia β+
C.Tia β
D. Tia γ
Câu 30:
Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí của âm là

A. Đồ thị dao động âm.

B. Cường độ âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Tần số âm.
Câu 31:
Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào chất lỏng có chiết suất n. Tia khúc xạ hợp với mặt thoáng một góc 600 và góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là 300. Chiết suất của chất lỏng là
A. 3
B. 1,3
C. \(\sqrt 2 \)
D. 1,5
Câu 32:
Một học sinh xác định độ tự cảm L của cuộn  dây bằng cách đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos 2\pi ft\) (U không  đổi, f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây đó mắc nối  tiếpvới điện trở bảo vệ R0. Gọi Z là tổng trở của mạch. Thay đổi f,  đọc giá trị f và Z tương ứng. Dựa vào kết quả thực nghiệm học sinh  này vẽ được đồ thị \({Z^2}\) theo \({f^2}\). Giá trị của độ tự cảm L đo được là
Một học sinh xác định độ tự cảm L của cuộn  dây bằng cách đặt điện áp xoay chiều (ảnh 1)
A. 0,447H
B. 0,318H
C. 0,626H
D.0,159H
Câu 33:
Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Nếu giữ nguyên điện áp ở nơi phát và tăng công suất nơi phát lên gấp k làn thì hiệu suất truyền tải điện năng là
A. \[1 - k\left( {1 - H} \right)\]
B. \(\frac{{k - 1 + H}}{k}\)
C. \[1 + k\left( {1 + H} \right)\]
D. \(\frac{{k + 1 - H}}{k}\)
Câu 34:
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ  cứng k và vật nhỏ có khối lượng m được treo tại nơi có gia tốc  trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 18cm. Kích  thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài lớn nhất là 24cm.  Chọn chiều dương thẳng đứng từ dưới lên trên, gốc tọa độ ở vị  trí cân bằng của vật. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn mối  liên hệ giữa độ lớn lực đàn hồi Fdh và li độ x của vật. Giá trị của F trên đồ thị gần nhất với giá trị nào sau đây
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ  cứng k và vật nhỏ có khối lượng m được treo tại nơi có gia tốc  trọng trường g. Khi (ảnh 1)
A. 0,9N
B. 1,5 N
C. 2,4 N
D. 1,3 N
Câu 35:
Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ là 4m/s. Hai điểm trên dây cách nhau 40cm luôn dao động vuông pha với nhau. Biết tần số sóng có giá trị trong khoảng từ 8Hz đến 13Hz. Giá trị của tần số sóng là

A. 12,0 Hz

B. 8,5 Hz
C. 10,0 Hz
D. 12,5 Hz
Câu 36:
Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14cm, dao động điều  hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  0,9cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng  một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với  biên độ cực đại trên MD

A. 6.

B. 13.
C. 12.
D. 8.
Câu 37:
Một đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Công suất bức xạ của đèn là  10W. Cho \(h = {6,625.10^{ - 34}}{J_{.S}},c = {3.10^8}\;{\rm{m}}/{\rm{s}}.\) Số photon mà đèn đó phát ra trong 1s bằng

A. \({2.10^{19}}\)

B. \({4.10^{19}}\)
C. \({3.10^{19}}\)
D. \({10^{19}}\)
Câu 38:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có \(g = 10\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}{\rm{ }}{\rm{. L?y }}{\pi ^2} = 10\). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hàm f (t) theo thời gian.  (với f (t) là độ lớn của tích lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật với vận tốc của vật). Biết rằng tại thời điểm ban đầu t  = 0, vật đang ở vị trí cân bằng. Độ cứng của lò xo gần nhât  với giá trị nào sau đây?
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có (ảnh 1)

A. 75 N /m

B. 25 N / m
C. 86 N /m
D. 58 N/ m
Câu 39:
Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \omega {\rm{t}}\) (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình  vẽ. Biết R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thỏa mãn \(LC{\omega ^2} = 2.\)  Đồ thị biểu diễn sự phụ  thuộc của công suất tiêu thụ P của mạch vào R trong trường hợp  K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với  đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằng
Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \omega {\rm{t}}\) (với U và ω không đổi) vào hai (ảnh 1)

A. 90Ω

B. 60Ω
C. 180Ω
D. 20Ω
Câu 40:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa hai khe 1 2 SSmột khoảng 1,2m. Đặt giữa mặt phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được 2 vị trí  của thấu kính cách nhau 72cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn, ở vị trí ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa  hai khe ảnh là 4mm. Bỏ thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S phát bức xạ đơn sắc 750nm  thì khoảng vân thu được trên màn là

A. 3,6 mm.

B. 0,225 mm.
C. 1,25 mm.
D. 0,9 mm.