30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=5cos10t+π6(cm) trong đó x(cm), t(s) thời điểm vật có li độ 2,5 cm thì tốc độ của vật là:

A. 252 cm/s

B. 2,53 cm/s

C. 25 cm/s

D. 253 cm/s

Câu 2:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=Acos(20πtπx)(cm), với tính bằng s. Tần số của sóng này bằng:

A. 10πHz 

B. 20πHz

C. 20Hz 

D. 10Hz

Câu 3:

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1S2 lần lượt là 9cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng SS, có số vấn giao thoa cực tiểu là:

A.

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 4:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. 

B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. 

C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. 

D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

Câu 5:

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A và B đặt các nguồn sóng kết hợp có phương trình u=Acos(100πt)cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Gọi M là một điểm nằm trong vùng giao thoa, AM=d1=12,5 cm;BM=d2=6 cm. Phương trình dao động tại M là:

A. uM=A2cos(10πt9,25π)cm

B. uM=A2cos(100πt8,25π)cm

C. uM=A2cos(100πt9,25π)cm

D. uM=A22cos(100πt9,25π)cm 

Câu 6:

Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách đây một đoạn được tính bởi công thức:

A. B=2.107.Ir

B. B=2.107rI

C. B=2.107rI

D. B=2.107Ir

Câu 7:

Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u=Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

A. một số lẻ lần bước sóng. 

B. một số nguyên lần nửa bước sóng. 

C. một số lẻ lần nửa bước sóng. 

D. một số nguyên lần bước sóng.

Câu 8:

Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=8sin(πt+α)cm và x2=4cos(πt)cm. Biên độ dao động của vật bằng 12cm thì 

A. α=πrad

B. α=π2rad 

C. α=0rad

D. α=π2rad

Câu 9:

Lực kéo về trong dao động điều hoà

A. biến đổi điều hòa theo thời gian và cùng pha với vận tốc 

B. biến đổi điều hòa theo thời gian và ngược pha với vận tốc 

C. biến đổi điều hòa theo thời gian và ngược pha với li độ 

D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại

Câu 10:

Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi l1,s01,F1l2,s02,F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3l2=2l1;2s02=3s01. Tỉ số F1F2 bằng:

A. 94 

 

B. 49

C. 23

D. 32

Câu 11:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl. Chu kì dao động của con lắc có thể xác định theo biểu thức nào sau đây: 

A. gΔl0

B. Δl0g

C. 2πΔl0g

D. 2πgΔl0

Câu 12:

Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sống tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là:

A. 90cm

B. 30cm

C. 60cm

D. 120cm

Câu 13:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=6.cos(4t)cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là:

A. 12cm

B. 9cm

C. 6cm

D. 24cm

Câu 14:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2cm. Vật có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 1010cm/s thì thế năng của nó có độ lớn là

A. 0,8mJ

B. 1,25mJ

C. 5mJ 

D. 0,2mJ

Câu 15:

Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f , bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t)=acos2πf thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là:

A. uo(t)=acos2πft+dλ

B. uo(t)=acosπft+dλ

C. uo(t)=a,cos2πftdλ

D. uo(t)=acosπftdλ

Câu 16:

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật. 

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi. 

C. bằng thế năng của vật khi tới vị trí biên.

D. bằng động năng của vật khi tới vị trí biên.

Câu 17:

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm dần theo thời gian. 

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. 

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. 

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 18:

Một thanh ebonit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai không mang điện cô lập với các vật khác) thì thu được điện tích 3.108C. Tấm dạ sẽ có điện tích:

A. 3.108C

B. 0

C. -3.108C

D. 2,5.108C

Câu 19:

Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T. Ở thời điểm ban đầu t0=t vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t=T4 là

A. 2A

B. A4

C. A2

D. A

Câu 20:

Chọn đáp án đúng. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, khi vật đến vị trí biên thì

A. gia tốc của vật là cực đại. 

B. vận tốc của vật bằng 0. 

C. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại. 

D. li độ của vật là cực đại.

Câu 21:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x=2.cos2πt+π2 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25s, chất điểm có li độ bằng

A. 3cm 

 

B. -3cm

C. 2cm

D. -2cm

Câu 22:

Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Chu kỳ dao động của vật là:

A. v02πA

B. 2πAv0

C. A2πv0

D. 2πv0A

Câu 23:

Sóng cơ ngang truyền được trong các môi trường

A. rắn, lỏng, chân không. 

B. chỉ lan truyền được trong chân không. 

C. rắn.  

D. rắn, lỏng, khí.

Câu 24:

Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ=12cm. Hai điểm M, N trên bề mặt chất lỏng trên có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng d = 5cm sẽ dao động lệch pha nhau một góc

A. 2π3

B. 5π6

C. 3π4

D. 2π

Câu 25:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ dao động lần lượt là x1= Acosω;x2=A2cos(ωt+π). Biên độ của dao động tổng hợp là:

A. A1+A2

B. A1A2

C. A1+A22

D. A12+A22 

Câu 26:

Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hoà với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo 12 dao động điều hoà với chu kì là:

A. 2T

B. T2

C. T2

D. 2T

Câu 27:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=5cos2πtπ6cm; x2=5cos2πtπ2cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:

A. 10cm

B. 52cm

C. 5cm 

D. 53cm

Câu 28:

Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f  của một sóng là:

A. v=1f=Tλ

B. λ=vT=vf

C. f=1T=vλ

D. λ=Tv=fv

Câu 29:

Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r=4Ω thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I1=1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R2=2Ω nối tiếp với điện trở R thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I2=1A. Trị số của điện trở R1 là:

A. 8Ω

B. 6Ω

C. 3Ω

D. 4Ω

Câu 30:

Một vật sáng AB cho ảnh qua thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 1,8m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 25cm

B-25cm

C. 12cm

D. -12cm

Câu 31:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức: 

A. 2πmk

B. 12πkm

C. 2πkm

D. 12πmk

Câu 32:

Hai con lắc đơn có chiều dài l1l2, hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l1, và l2, tương ứng của hai con lắc là

A. 90cm và 60cm 

B. 54cm và 24cm 

C. 60cm và 90cm

D. 24cm và 54cm

Câu 33:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k =100N / m và vật nặng có khối lượng 100g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm rồi thả nhẹ. Lấy g=πm/s2, quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm ban đầu là:

A. 3cm

B. 8cm 

C2cm

D. 4cm

Câu 34:

Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương trình có dạng x=Acos(ωt+φ). Biết đồ thị lực kéo về thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2=10. Phương trình dao động của vật là 

A. x=2cosπr+π6cm

B. x=4cosπt+π3cm

C. x=2cosπt+π3cm

D. x=4cosπt+π2cm

Câu 35:

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20s đầu tiên kể từ t = 0s, tốc độ trung bình của vật bằng

A. 203 cm/s

B. 403 cm/s

C. 20 cm/s

D. 40 cm/s.

Câu 36:

Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp được đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 600. M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến 0 là

A. 1,72 cm.

B. 2,69 cm.

C. 3,11 cm.

D. 1,49 cm.

Câu 37:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g=10 m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 203 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là

A. 0,2 m.

B. 0,8 m.

C. 1,6 m.

D. 1,0 m.

Câu 38:

Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét liền) và t2=t1+0,2 s (đường nét đứt). Tại thời điểm t3=t2+215 s thì độ lớn li độ của phần tử M cách đầu O của dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là 3cm. Gọi δ là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị của δ gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,018 

B. 0,012 

C. 0,025 

D. 0,022

Câu 39:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=π2 m/s2. Chọn mốc thế năng đàn hồi ở vị trí lò xo không bị biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi wdh theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi tại thời điểm t0, là

A. 0,0612J

B. 0,227J

C. 0,0703J

D. 0,0756J

Câu 40:

Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình x1=A1cosωt+π3(cm) và x2=A2cosωtπ4(cm). Biết phương trình dao động tổng hợp là x=5cos(ωt+φ)(cm). Để A1+A2 có giá trị cực đại thì φ có giá trị là

A. π12

B. π24

C. 5π12

D. π6