30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương u = 2,5cos (20πt – 5x) mm (x tính bằng m, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây sai? 

A. Tốc độ truyền sóng là 0,2 m/s.  
B. Tần số sóng là 10 Hz. 
C. Chu kì sóng là 0,1 s.      
D. Biên độ của sóng là 2,5 mm.
Câu 2:

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? 

A. Sóng điện từ mang năng lượng. 
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa. 
D. Sóng điện từ là sóng ngang. 
Câu 3:

Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân trên màn bằng 

A. 1 mm.
B. 2,5 mm.    
C. 5 mm.   
D. 2 mm.
Câu 4:

Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.1019 J. Cho h=6,625.1034 J.s,c=3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là 

A. 260 nm.
B. 360 nm.
C. 350 nm.
D. 300 nm.
Câu 5:

Để đo gia tốc trọng trường g tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Thực hiện các bước đo gồm: 

a) Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định g. 

b) Dùng đồng hồ bấm dây đo thời gian của một dao động toàn phần, tính được chu kỳ T. Lặp lại phép đo 5 lần. 

c) Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. 

d) Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây từ điểm treo tới tâm vật nhỏ. 

e) Sử dụng công thức g¯=4π2l¯T2¯  để tính giá trị trung bình của g. 

f) Tính giá trị trung bình l¯ và T¯.

Sắp xếp theo thứ tự nào sau đây đúng các bước tiến hành thí nghiệm? 

A. a, c, d, b, f, e.   
B. a, b, c, d, e, f.
C. a, d, c, b, f, e.   
D. a, c, b, d, e, f.
Câu 6:

Chiếu xiên từ nước ra không khí một chùm sáng hẹp gồm bốn bức xạ đơn sắc đỏ, chàm, vàng, cam sao cho cả bốn bức xạ đều có tia khúc xạ đi vào không khí. Tia khúc xạ đơn sắc nào đi gần mặt nước nhất? 

A. Đỏ.
B. Vàng.   
C. Cam.  
D. Chàm.
Câu 7:

Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chủ yếu là 

A. electron  
B. ion dương.     
C. ion âm.   
D. lỗ trống.
Câu 8:

Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? 

Ant>nd>nv.
B. nd>nv>nt
C. nv>nd>nt
D.nd>nt>nv
Câu 9:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là 

A. 2πkm . 

B. mk

C. 2πmk

D. km

Câu 10:

Đặt điện áp u=200cos(100πt)V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần, tụ điện có điện dung 104πF  mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của đoạn mạch là 100 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 

A. 50 W.
B. 400 W.  
C. 100 W.        
D. 200 W.
Câu 11:
Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với L1 = L2 và C1 = C2 = 1 μF, đang hoạt động. Hình bên là đồ thị biểu diễn điện tích của mỗi bản tụ điện theo thời gian. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm lần thứ 2018 hiệu điện thế trên hai tụ điện C1 và C2 chênh lệch nhau 3V là 
Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với L1 = L2 và C1 = C2 = 1 μF, đang hoạt động. Hình bên là đồ thị biểu diễn điện tích của mỗi bản tụ điện theo thời gian. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm lần thứ 2018 hiệu điện thế trên hai tụ điện C1 và C2 chênh lệch nhau 3V là  (ảnh 1)
A. 1,01 s. 
B. 0,992 s.     
C. 1,007 s.
D. 1,04 s. 
Câu 12:
Đặt điện áp u=U2cos(ωt+φ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I2cosωt , cảm kháng ZL, dung kháng ZC và tổng trở của mạch là Z. Gọi uR là điện áp tức thời hai đầu R. Công thức nào sau đây sai? 
A. i=uZ
B. tanφ=ZLZCR.
C. ZC=1ωC.
D. i=uRR
Câu 13:
Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là 

A. 0,53B0.

B. 0,52B0.

C.0,5E0

D. E0

Câu 14:

Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng 3,4eV với h=6,625.1034J.s,c=3.108 m/s . Khi hấp thụ một phôtôn có bước sóng 487 nm thì nguyên tử hiđrô đó sẽ chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng 

A. 0,85 eV.  
B. –1,51 eV.
C. – 0,85 eV.
D. 1,51 eV.
Câu 15:

Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4cos100πt (t tính bằng s). Pha của dòng điện ở thời điểm t là 

A. 100πt rad.
B. 70πt rad.
C. 50πt rad.      
D. 0 rad.
Câu 16:

Khung dây dẫn phẳng KLMN và dòng điện tròn cùng nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Khi con chạy của biến trở di chuyển đều từ E về F thì trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm ứng. Chiều dòng điện cảm ứng trong khung là 

Khung dây dẫn phẳng KLMN và dòng điện tròn cùng nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Khi con chạy của biến trở di chuyển đều từ E về F thì trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm ứng. Chiều dòng điện cảm ứng trong khung là  (ảnh 1)

A. KNMLK nhưng ngay sau đó có chiều ngược lại. 
B. KLMNK. 
C. KNMLK. 
D. KLMNK nhưng ngay sau đó có chiều ngược lại.
Câu 17:

Để phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra, ta dựa vào đặc trưng nào sau đây của âm? 

A. Âm sắc.
B. Tốc độ âm.
C. Cường độ âm.
D. Tần số âm.
Câu 18:
Thí nghiệm Y–âng được ứng dụng để
A. đo tốc độ ánh sáng.
B. đo tần số ánh sáng.
C. đo bước sóng ánh sáng.
D. đo chiết suất của môi trường.
Câu 19:
Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động này được tính bằng công thức nào sau đây? 

A. A=A12+A22+2A1A2cosφ2φ1

B. A=A12+A222A1A2cosφ1+φ2

C. A=A12+A22+2A1A2cosφ2+φ1

D. A=A12+A22+2A1A2cosφ2φ1

Câu 20:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? 

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều giống nhau.   
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.  
C. Mọi phôtôn đều có năng lượng bằng nhau.    
D. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một phôtôn. 
Câu 21:

Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng 

A. electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.
B. electron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất quang dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
C. Điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
D. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
Câu 22:

Một sóng điện từ có tần số 20.106 Hz truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Trong không khí, sóng điện từ này có bước sóng là 

A. 45 m.
B. 15 m.
C. 150 m.
D. 6 m.
Câu 23:

Đặt điện áp điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng URL vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần L. Gọi UR, UL lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R và hai đầu L. Công thức nào sau đây đúng? 

A.URL=UR2+UL2

B.URL=UR2+UL2

C.URL=UR2UL2

D.URL=UR+UL

Câu 24:

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường là ω0 không đổi thì tốc độ quay của rôto là ω. Hệ thức nào sau đây đúng? 

A.ω=2ω0

B.ω=ω0

C.ω>2ω0

D.ω<a0

Câu 25:

Công của lực điện khi một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều có cường độ E là A = qEd. Trong đó d là 

A. đường kính của quả cầu tích điện.
B. độ dài đại số của hình chiếu của đường đi lên hướng của một đường sức.
C. chiều dài quỹ đạo của từ M đến N.
D. chiều dài đoạn thẳng nối từ M đến N. 
Câu 26:

Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có 

A. cùng biên độ nhưng tần số khác nhau.
B. phương dao động khác nhau nhưng cùng tần số.
C. cùng biên độ, tần số khác nhau và phương dao động thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương dao động, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. 
Câu 27:

Một đoạn dây dẫn thẳng dài 0,80 m đặt nghiêng một góc 300 so với hướng của các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T. Khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn này có cường độ 7,5 A thì đoạn dây dẫn bị tác dụng một lực từ bằng 

A. 2,6 N.    
B. 3,6 N.  
C. 1,5 N.     
D. 4,2 N.
Câu 28:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4 µm đến 0,76 µm. Số vùng trên màn mà tại mỗi điểm trong vùng đó có sự trùng nhau của đúng 5 vân sáng là 

A. 8.
B. 3.    
C. 6.   
D. 7.
Câu 29:

Đăt điện áp xoay chiều u=U0cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu C, hai đầu R là UC = UR = 60 V, cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là π6 và trễ pha hơn điện áp hai đầu cuộn dây là π3. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 

A.602V
B. 82 V.
C. 60 V.   
D.823 V
Câu 30:

Trên sợi dây đàn hồi, dài 84 cm, đang có sóng ngang truyền với tốc độ là 924 m/s. Số họa âm mà dây phát ra trong vùng âm nghe được là 

A. 42.      
B. 45.
C. 36.  
D. 54.
Câu 31:

Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có một nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Hai điểm M và N ở vị trí sao cho tam giác MNO là tam giác vuông tại M. Biết mức cường độ âm tại M và N tương ứng là 60 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của MN là 

A. 46 dB.
B. 44 dB.   
C. 54 dB.   
D. 50 dB.
Câu 32:

Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có N1 = 2000 vòng được nối vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz. Hai cuộn dây: N2 có 200 vòng và N3 có 100 vòng được dùng làm mạch thứ cấp. Coi hiệu suất của máy đạt 100% và điện trở của các cuộn dây là không đáng kể. Hai đầu N2 nối với đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R2 = 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2=0,3πH và tụ điện có điện dung C2 thay đổi được. Hai đầu N3 nối với đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R3 = 20 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 thay đổi được và tụ điện có điện dung C3=0,5πmF. Điều chỉnh C2 và L3 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu C2 và giữa hai đầu L3 đều đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là 

A. 7120A
B. 11120A
 C. 7240A
D. 11240A
Câu 33:

Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa. Khi lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì tốc độ của vật là 0,6 m/s. Khi lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn 0,52 thì tốc độ của vật là 0,5 2 m/s.Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là 

A. 2,5 J.   
B. 0,05 J.  
C. 0,5 J.  
D. 0,25 J.
Câu 34:

Một con lắc gồm vật nhỏ khối lượng 100 g mang điện 10-6 C, lò xo có độ cứng 100 N/m được đặt trên một bề mặt nằm ngang có hệ số ma sát µ = 0,1. Ban đầu, kéo vật đến vị trí lò xo dãn một đoạn 5 cm, đồng thời thả nhẹ và làm xuất hiện trong không gian một điện trường đều với vectơ cường độ điện trường xiên góc α = 600 và có độ lớn E = 106 V/m. Lấy g = π2= 10 m/s2. Khi vật đi qua vị trí mà lò xo không biến dạng lần đầu tiên thì tốc độ của nó có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Một con lắc gồm vật nhỏ khối lượng 100 g mang điện 10-6 C, lò xo có độ cứng 100 N/m được đặt trên một bề mặt nằm ngang có hệ số ma sát µ = 0,1. Ban đầu, kéo vật đến vị trí lò xo dãn một đoạn 5 cm, đồng thời thả nhẹ và làm xuất hiện trong không gian một điện trường đều với vectơ cường độ điện trường xiên góc α = 600 và có độ lớn E = 106 V/m. Lấy g = π2= 10 m/s2. Khi vật đi qua vị trí mà lò xo  không biến dạng lần đầu tiên thì tốc độ của nó có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?  (ảnh 1)

A. 50 cm/s.                 

B. 120 cm/s
C. 130 cm/s.
D. 170cm/s.
Câu 35:

Điện năng được truyền đi từ một máy phát điện xoay chiều một pha đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha, với hiệu suất truyền tải 90%. Do nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư tăng 11% nhưng chưa có điều kiện nâng công suất máy phát, người ta dùng máy biến áp để tăng điện áp trước khi truyền đi. Coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 

A. 10.      
B. 11.
C. 8.     
D. 9.
Câu 36:

Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một lực cưỡng bức điều hoà F = F0cos(ωt + φ) với tần số góc ω thay đổi được. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω1 và 3ω1 thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A1. Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao động của con lắc bằng A2. So sánh A1 và A2, ta có 

A.A1>2A2

B. A1=2A2

C. A1<A2

D. A1=A2

Câu 37:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, một nguồn sáng phát ra đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng λ1 = 0,66 µm và màu lục có bước sóng λ2 chiếu vào hai khe. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân màu đỏ. Bước sóng λ2 có giá trị là 

A. 580 nm.    
B. 550 nm.
C. 600 nm.
D. 530 nm.
Câu 38:

Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acosωt. Hình bên là đồ thị biểu diễn động năng của vật theo bình phương li độ. Lấy π2= 10. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong thời gian 115s là 

A.23 cm
B. 4 cm.  
C. 2 cm.     
D.43cm
Câu 39:

Ở mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u=1,5cos20πt+π6cm (t tính bằng s). Sóng truyền đi với tốc độ 20 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? 

A. 10 cm.
B. 9,1 cm.
C. 6,8 cm.

D. 8,3 cm.

Câu 40:

Cho ba linh kiện: điện trở R = 10 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt+φuV vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp RL và RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1=42cosωt+π7A và i2=42cosωt+10π21A. Nếu ω đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 640 W.
B. 480 W.
C. 213 W.
D. 240 W.