30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Chiết suất tuyệt đối của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là nd,nv,nt. Chọn sắp xếp đúng? 

A. nd<nt<nv

B. nt<nd<nv

C. nt<nv<nd

D. nd<nv<nt

Câu 2:

Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? 

A. Anten
B. Mạch khuếch đại
C. Mạch tách sóng
D. Mạch biến điệu
Câu 3:

Sóng FM của Đài Tiếng nói Việt Nam có tần số 100MHz. Tìm bước sóng.

A. 1m
B. 3m
C. 10m
D. 5m
Câu 4:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt)(U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là

A. I=UωC

B. I=ωCU

C. I=U2ωC

D. I=ωCU2

Câu 5:
Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, tần số, chu kì và tốc độ truyền sóng là

A.λ=vf=vT

B.Tλ=v=λf

C.λ=vT=vf

D.Tλ=vf

Câu 6:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,2 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Biết khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn bằng 1 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng 

A. 0,50 μm    
B. 0,75 μm  
C. 0,60 μm  
D. 0,48 μm
Câu 7:

Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? 

A. Biên độ của dao động thứ nhất.
B. Độ lệch pha của hai dao động.
C. Biên độ của dao động thứ hai.  
D. Tần số chung của hai dao động.
Câu 8:

Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q > 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là 

A. E=9.109Qr

B. E=9.109Qr

C. E=9.109Qr2

D. E=9.109Qr2

Câu 9:
Đặt điện áp xoay chiều u=2002cos100πt+π3 (V)  vào hai đầu đoạn mạch AB gồmR=503(Ω)L=1π(H); C=1035π(F) ghép nối tiếp. Tổng trở của mạch là

A. 2002Ω

B.  1002Ω

C. 200Ω

D. 100Ω

Câu 10:

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ

A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 11:
Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch RLC nối tiếp ?

A.U=UR2+ULUC2

B.U=UR+UL+UC

C.u=uR+uL+uC

D.U=UR+UL+UC

Câu 12:
Hệ thức nào sau đây có cùng thứ nguyên (đơn vị) với tần số góc ω?

A.1RC

B.1RL

C.CL

D.LC

Câu 13:

Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.

A. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
B. Khác nhau về số lượng vạch.
C. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
D. Khác nhau về màu sắc các vạch.
Câu 14:

Tính chất cơ bản của từ trường là 

A. Gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. 
B. Gây ra lực điện trường tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. 
C. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. 
D. Gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
Câu 15:
Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà không xảy ra đối với sóng cơ?
A. Tán sắc.  
B. Phản xạ.
C. Nhiễu xạ.
D. Giao thoa.
Câu 16:

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là đặc trưng sinh lý của âm?

A. Cường độ âm.
B. Âm sắc.     
C. Mức cường độ âm.
D. Năng lượng.
Câu 17:

Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có cộng hưởng, khi tăng điện trở R của mạch thì hệ số công suất của mạch sẽ 

A. Không thay đổi.
B. Tăng.
C. Giảm rồi tăng.
D. Giảm.
Câu 18:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=5cos20t+π4 (cm). Pha ban đầu của dao động của vật là 

A. 5cm
B. 20rad/s
C.π4rad
D.20t+π4rad
Câu 19:

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu không đúng là 

A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực.
C. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. 
Câu 20:

Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 105W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0=1012W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng 0 

A. 60 dB.     
B. 50 dB.
C. 70 dB.
D. 80 dB.
Câu 21:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 100(g) dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10cm và tần số góc 4π (rad/s). Thế năng của con lắc khi vật nhỏ ở vị trí biên là 

A. 0,79 (J)
B. 0,079 (J)
C. 79 (J)   
D. 7,9 (mJ)
Câu 22:

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. 
B. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí. 
C. Tia tử ngoại dễ dàng xuyên qua tấm chì dày vài xentimét. 
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da
Câu 23:
 Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l, độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A.ω=lg

B.ω=km

C.ω=gl

D.ω=mk

Câu 24:

Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng có giá trị là 

A. 30 cm.
B. 24 cm.  
C. 48 cm.
D. 60 cm.
Câu 25:
Một máy tăng thế có số vòng dây của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110V50Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là 
A. 220V;50Hz
B. 55V;50Hz
C. 220V;100Hz
D. 55V;25Hz
Câu 26:

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn

A. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B. Tỉ lệ với bình phương biên độ 
C. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng không đổi 
D. Không đổi nhưng hướng thay
Câu 27:
Cho một sóng cơ có phương trình sóng là u=5cosπ(4t0,5x) mm, trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Vận tốc của sóng là: 
A. 4m/s.
B. 2m/s.
C. 8m/s.
D. 0,5m/s.
Câu 28:
Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây? 

A.T=2πLC

B.T=2πLC

C.T=2πLC

D.T=2πCL

Câu 29:

Cường độ dòng điện trong mạch LC lí tưởng có biểu thức i=5cos106πtπ6 (mA). Thời điểm lần thứ 2021 cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2,5(mA) là 

A. 6,0455ms
B. 1,0105ms
C. 2,0205ms
D. 4,0365ms
Câu 30:
Một bóng đèn có ghi (6V – 9W) được mắc vào một nguồn điện có suất điện động ξ=9(V). Để đèn sáng bình thường, điện trở trong r của nguồn điện phải có độ lớn bằng 
A.
B.
C.
D.
Câu 31:
Đặt điện áp xoay chiều  u=2202cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=50Ω, cuộn cảm thuần L và hộp kín X mắc nối tiếp. Khi đó, dòng điện qua mạch là   i=2cos100πt+π3 (A). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X có giá trị 
A. 340W.
B. 60W.
C. 170W.
D. 120W.
Câu 32:
Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng cách dùng đồng hồ bấm giây. Em học sinh đó đo 5 lần thời gian 10 dao động toàn phần được kết quả lần lượt là 15,45s; 15,10s; 15,86s; 15,25s; 15,50s. Coi sai số dụng cụ là 0,01. Kết quả đo chu kỳ dao động được viết là
A. T=15,432±0,115 (s)
B.T=15,432±0,229 (s)
C. T=1,543±0,016 (s)
D. T=1,543±0,031 (s)
Câu 33:
Một vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính phân kì cách thấu kính 20(cm) cho ảnh ảo cao bằng nửa vật. Tiêu cự của thấu kính bằng 
A. –10 cm
B. –20 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
Câu 34:

Một phân xưởng cơ khí sử dụng một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 80%. Khi động cơ hoạt động nó sinh ra một công suất cơ bằng 9kW. Biết rằng, mỗi ngày động cơ hoạt động 8 giờ và giá tiền của một số điện công nghiệp là 2000 đồng. Trong một tháng (30 ngày), số tiền điện mà phân xưởng đó phải trả cho ngành điện là 

A. 2.700.000 đồng.  
B. 4.500.000 đồng
C. 1.350.000 đồng.
D. 5.400.000 đồng.
Câu 35:

Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng  λ1=0,72μm và λ2 vào khe Y-âng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ1, 9 vân sáng của riêng bức xạ λ2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ2 bằng 

A. 0,54 μm 
B. 0,42 μm
C. 0,58 μm 
D. 0,48 μm
Câu 36:

Một lò xo có độ cứng k=50N/m,  một đầu cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng m=100g. Điểm treo lò xo chịu được lực tối đa không quá 5N. Lấy g=10m/s2. Để hệ thống không bị rơi thì vật nặng dao động theo phương thẳng đứng với biên độ không quá 

A. 8cm.
B. 10cm.
C. 6cm.
D. 5cm.
Câu 37:

Hai nguồn gây sóng giao thoa đồng pha đặt tại A và B có tần số f, quan sát trong vùng giao thoa trên đoạn AB có 8 điểm dao động cực đại ngược pha với O (trong đó O là trung điểm đoạn AB) và cực đại gần B nhất là cực đại đồng pha với O. Xét hình chữ nhật ABCD với AB = 2CB, khi đó C là một một  điểm ngược pha với nguồn và độ lệch pha hai sóng tới tại C là  Δφ thỏa mãn điều kiện 10,5π<Δφ<11π.  Biết M là cực đại nằm trên CD và cách đường trung trực một đoạn ngắn nhất bằng 7,12cm. Khoảng cách AB gần giá trị nào nhất sau đây ? 

A. 89cm
B. 85cm
C. 88cm
D. 87cm
Câu 38:
Sóng ngang lan truyền trên mặt nước với tần số góc ω=10rad/s, biên độ A = 20cm. Khi một miếng gỗ đang nằm yên trên mặt nước thì sóng bắt đầu truyền qua. Hỏi miếng gỗ sẽ được sóng làm văng lên đến độ cao (so với mặt nước yên lặng) lớn nhất là bao nhiêu? (coi rằng miếng gỗ sẽ rời khỏi mặt  nước khi gia tốc của nó do sóng tạo ra đúng bằng gia tốc trọng trường  g=10m/s2) 
A. 35cm
B. 20cm
C. 25cm

D. 30cm

Câu 39:
Mạch điện nối tiếp AB (như hình 1)  với  0<R1r. Mắc AB vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi U = 120V nhưng tần số f có thể thay đổi được, ban đầu giữ cho tần số  f=f1 người ta đo được công suất tiêu thụ trên đoạn NB là P1 và cường độ dòng điện i1 (t), lúc này nếu nối tắt cuộn dây với tụ điện thì công suất tiêu thụ trên NB lại tăng lên 4 lần. Khi  f=f2 thì cường độ dòng điện là i2 (t). Đồ thị i1 (t), và i2 (t) được cho (như hình 2). Khi  f=fC thì điện áp hiệu dụng hai đầu C đạt cực đại. Tổng giá trị điện áp hiệu dụng  UAN+UNB  khi đó gần giá trị nào nhất
Mạch điện nối tiếp AB (như hình 1) với o<R1<r. Mắc AB vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi U = 120V nhưng tần số f có thể thay đổi được (ảnh 1)
A. 195V
B. 180V
C. 197V
D. 150V
Câu 40:
Cho cơ hệ gồm các vật được bố trí như hình vẽ. Vật m có khối lượng 200g được đặt trên tấm ván M dài có khối lượng 200g. Ván nằm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn và được nối với giá bằng một lò xo có độ cứng  k=20N/m. Hệ số ma sát giữa m và M là μ = 0,4. Ban đầu hệ đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Kéo m chạy đều với tốc độ   u=203cm/s. Tốc độ trung bình của M kể từ thời điểm ban đầu cho  đến khi dừng lại lần đầu gần nhất giá trị nào sau đây? 
Cho cơ hệ gồm các vật được bố trí như hình vẽ. Vật m có khối lượng 200g được đặt trên tấm ván M dài có khối lượng 200g. Ván nằm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn và được nối với giá bằng một lò xo có độ cứng  (ảnh 1)
A. 23 cm/s
B. 2 4 cm/s
C. 26 cm/s
D. 25 cm/s