30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞)

Câu 2:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau.

A. y=x2+x

B. y=-x3+3x

C. y=x4-x2

B. y=x3-3x

Câu 3:

Đồ thị hàm số y=3x4-4x3-6x2+12x+1 đạt cực tiểu tại điểm Mx1;y1. Tính tổng của T=x1+y1

A. 3

B. -11

C. 8

D. 4

Câu 4:

Rút gọn biểu thức P=a7+1.a2-7a2-22+2, với a > 0 ta được

A. P=a4

B. P=a3

C. P=a5

D. P = a

Câu 5:

Đạo hàm của hàm số y=2x+1ln1-x là

A. 2ln1-x-2x+11-x

B. 2xln(x-1)

C. 2x+11-x+2x

D. 2ln1-x+2x+11-x

Câu 6:

Nguyên hàm của hàm số fx=x2+3x-2xx>0 là

A. x33+3lnx-43x3

B. x33+3lnx-43x3+C

C. x33+3lnx+43x3+C

D. x33-3lnx-43x3+C

Câu 7:

Cho số phức z=2+i5-i. Tìm phần thc và phần ảo của số phức w=z¯,i

A. Phần thực bằng 726 và phần ảo bằng 926i

B. Phần thực bằng 926 và phần ảo bằng 726

C. Phần thực bằng 726 và phần ảo bằng 926

D. Phần thực bằng 926 và phần ảo bằng -726

Câu 8:

Hình nào sau đây không phải hình đa diện ?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 9:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (3;2;l), B (l;-1;2), C (l;2;-1). Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn OM=2AB-AC

A. M (-2;6;-4)

B. M (2;-6;4)

C. M (-2;-6;4)

D. M (5;5;0)

Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I nm trên tia Ox bán kính bng 3 và tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz). Viết phương trình mặt cầu (S).

A. x2+y2+z-32=9

B. x2+y2+z+32=9

C. x-32+y2+z2=3

D. x-32+y2+z2=9

Câu 11:

Trên đoạn -π3;4π, hàm số y=x-sin 2x+3 có mấy điểm cực đại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 12:

Cho hàm số y=x4-2x2-3 có đồ thị như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x4-2x2-3=2m-4 có hai nghiệm phân biệt.


A. m12

B. m = 0 hoặc m=12

C. m = 0 hoặc m>12

D. 0<m<12

Câu 13:

Một vật chuyển động theo quy luật S=-13t3+6t2 với t(s) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và S(m) là quảng đường vật duy chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. 36 (m/s)

B. 243 (m/s)

C. 24 (m/s)

D. 39 (m/s)

Câu 14:

Ông Tuấn dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ gộp vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi số tiền x (triệu đồng) mà ông Tuấn sẽ phải gửi vào ngân hàng gần nhất với số tiền nào sau đây để sau 3 năm số tiền lãi vừa đủ mua một chiếc xe máy trị giá 60 triệu đồng?

A. 300 triệu đồng

B. 280 triệu đồng

C. 289 triệu đồng

D. 308 triệu đồng

Câu 15:

Giải bất phương trình log12log32x-11000>0

A. 12<x<2 và x1

B. 23<x<2 và x1

C. 1<x<2

D. 1<x<3

Câu 16:

Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=4x3-1x2+3x và thỏa mãn 5F1+F2=43. Tính F(2).

A. F2=1514

B. F2=23

C. F2=452

D. F2=867

Câu 17:

Cho hàm số f(x) có nguyên hàm là F(x) trên đoạn [1;2], biết F2=112Fxdx=5. Tính I=12x-1fxdx

A. I=379

B. I=79

C. I = 4

D. I = -4

Câu 18:

Gọi z1,z2 là các nghiệm của phương trình z2-4z+9=0. Giả sử M, N là các điểm biểu diễn hình học của z1z2 trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là:

A. 4

B. 5

C. -25

D. 25

Câu 19:

Cho số phức z=x+yix,y. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z sao cho số phức z+iz-i là một số thực âm là:

A. Các điểm trên trục hoành với -1 < x < 1

B. Các điểm trên trục tung với -1 < y < 1

C. Các điểm trên trục tung với -1y<1

D. Các điểm trên trục tung với |y1y-1

Câu 20:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'AB=a, BC=2a, AA'=a. Lấy điểm I trên cạnh AD sao cho AI=3AD. Tính thể tích của khối chóp B’.IAC.

A. V=a352

B. V=3a34

C. V=a32

D. V=a34

Câu 21:

Cho hình tròn tâm S, bán kính R = 2 . Cắt đi 14 hình tròn rồi dán lại để tạo ra mặt xung quanh của hình nón như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần của hình nón đó.

A. 21π4

B. 3+43π

C. 3+23π

D. 3π

Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn vectơ a=2;3;1, b=5;7;0, c=3;-2;4, d=4;12;-3. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. d=a+b+c

B. a,b,c là ba vecto không đồng phẳng

C. a+b=d+c

D. 2a+3b=d-2c

Câu 23:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P: 2x+y-z+3=0 và đường thẳng d:x=2+mty=n+3tz=1-2t. Với giá trị nào của m, n thì đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P)?

A. m=-52, n=6

B. m=52, n=6

C. m=52, n=-6

D. m=-52, n=-6

Câu 24:

Trong tuần lễ cao cấp Apec diễn ra từ ngày 06 đến ngày 11 tháng 11 năm 2017 tại Đà Nẵng, có 21 nền kinh tế thành viên tham dự trong đó có 12 nền kinh tế sáng lập Apec. Tại một cuộc họp báo, mỗi nền kinh tế thành viên cử một đại diện tham gia. Một phóng viên đã chọn ngẫu nhiên 5 đại diện để phỏng vấn. Tính xác suất để trong 5 đại diện đó có cả đại diện của nền kinh tế thành viên sáng lập Apec và nền kinh tế thành viên không sáng lập Apec.

A. 2235

B. 127133

C. 121133

D. 1319

Câu 25:

Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin 2x - 2cos 2x =2 bằng:

A. 0

B. π4

C. -3π4

D. -π4

Câu 26:

Cho a và b là các số thực. Biết limx+ax+b-x2-6x+2=3, thì tổng 2ab+b+a2 bằng:

A. 1

B. -6

C. 7

D. -5

Câu 27:

Cho đường thẳng d và điểm O cố định không thuộc d, M là điểm di động trên d. Tìm tập hợp điểm N sao cho tam giác MON đều.

A. N chạy trên d’ là ảnh của d qua phép quay Q0;60°

B. N chạy trên d’ là ảnh của d qua phép quay Q0;-60°

C. N chạy trên d’ và d”  lần lượt là ảnh của d qua phép quay Q0;60° và Q0;-60°

D. N là ảnh của O qua phép quay Q0;-60°

Câu 28:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x2-1mx-12+16 có hai tiệm cận đứng.

A. m < 0

B. m < -4

C. m<0m-4

D. m < 1

Câu 29:

Tìm các giá trị của tham số thực m để hàm số y=-x+mcosx nghịch biến trên (-∞;+∞)

A. -1 < m < 1

B. m<-1 hoc m>1

C. m-1 hoc m1

D. -1m1

Câu 30:

Đặt log23=a, log34=b. Biểu diễn T=log278+log25681 theo a và b ta được T=xa2+yb2+4za2b+ab2 với x, y, z là các số thực. Hãy tính tổng 4x2+y-z3.

A. 3

B. 4

C. 6

D. 2

Câu 31:

Cho phương trình m.2x2-5x+6+21-x2=2.26-5x. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.

A. m0;2

B. m0;+

C. m0;2\18;1256

D. m-;2\18;1256

Câu 32:

Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật (H) có một cạnh nằm trên trục hoành, và có hai đỉnh trên một đường chéo là A (-1; 0) và Cm;m, với m > 0. Biết rằng đồ thị hàm số y=x chia hình (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau, tìm m .

A. m = 9

B. m = 4

C. m=12

D. m = 3

Câu 33:

Biết I=152x-12x+32x-1+1dx=a+bln2+cln35a,b,c. Khi đó, giá trị P=a2-ab+2c là:

A. 10

B. 8

C. 9

D. 0

Câu 34:

Gọi H là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho 2z-z¯3 và số phức z có phần ảo không âm. Tính diện tích hình H

A. 3π

B. 3π4

C. 3π2

D. 6π

Câu 35:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có độ dài cạnh đáy bằng 3a và chiều cao bằng 8a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB’C’C.

A. R = 4a

B. R = 5a

C. R=a19

D. R=2a19

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABC có các góc tại đỉnh S cùng bằng 60°, SA=a, SB=2a, SC=3a. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC)

A. a3

B. a6

C. a63

D. a33

Câu 37:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Góc hợp bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60°. Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng.

A. 3a2

B. 3a4

C. 3a32

D. 3a34

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1;2;1) và hai đường thẳng d1:x-11=y+11=z-3-1;d2:x-11=y+21=z-21. Viết phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng P: 2x+3y+4z-6=0 , cắt đường thẳng d1,d2 lần lượt tại M và N sao cho AMAN=5 và điểm N có hoành độ nguyên.

A. d:x-21=y-2=z-21

B. d:x-31=y-12=z-1-2

C. d:x3=y+22=z-4-3

D. d:x-14=y+1-4=z-31

Câu 39:

Cho hàm số f(x) là hàm số lẻ, liên tục trên [-4;4]. Biết rằng -20f-xdx=2 và 12f-2xdx=4. Tính tích phân 04fxdx.

A. I = -10

B. I = -6

C. I = 6

D. I = 10

Câu 40:

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Tìm m để hàm số y=fx2-2m có ba điểm cực trị.

A. m(-32;0]

B. m3;+

C. m0;32

D. m-;0

Câu 41:

Cho hàm số hx=sin4x+cos4x-2msinxcosx. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số xác định với mọi x

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 42:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f’(x), (y = f’(x) liên tục trên R). Xét hàm số gx=fx2-2. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-∞;-3)

B. Hàm số g(x) có 3 điểm cực trị.

C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-1;0)

D. Điểm cực đại của hàm số là 0.

Câu 43:

Cho hàm số y=ln2x-a-2mln2x-a+2 (m là tham số thực), trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức

log2x2+a2+log2x2+a2+log2x2+a2+...+log...2n cănx2+a2-2n+1-1log2xa+1=0 (với n là số nguyên dương). Gọi S là tập hợp các giá trị của m thỏa mãn Max1;e2y=1. Số phần tử của S là:/

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số

Câu 44:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R. Biết đồ thị hàm số y = f’(x) được cho bởi hình vẽ bên, xét hàm số y=gx=fx-x22. Hỏi trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng?

  (I) Số điểm cực tiểu của hàm số g(x) là 2.

  (II) Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (-1;2).

  (III) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là g(-1).

  (IV) Cực đại của hàm số g(x) là 0.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 45:

Cho z1,z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z-5-3i=5, đồng thời z1-z2=8. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w=z1+z2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có phương trình nào dưới đây?

A. x-522+y-322=94

B. x-522+y-322=9

C. x-102+y-62=36

D. x-102+y-62=16

Câu 46:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a, tam giác SBA vuông tại B, tam giác SAC vuông tại C. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng 60°. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB)

A. 33a8

B. 3a4

C. 33a6

D. 33a11

Câu 47:

Khi cắt mặt cầu S (O, R) bởi một mặt kính đi qua tâm O, ta được hai nửa mặt cầu giống nhau. Giao tuyến của mặt kính đó với mặt cầu gọi là mặt đáy của mỗi nửa mặt cầu. Một hình trụ gọi là nội tiếp nửa mặt cầu S (O, R) nếu một đáy của hình trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn đường tròn đáy kia là giao tuyến của hình trụ với nửa mặt cầu. Biết R = 1, tính bán kính đáy r và chiều cao h của hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu S (O, R) để khối trụ có thể tích lớn nhất.

A. r=32; h=62

B. r=62; h=32

C. r=63; h=33

D. r=33; h=63

Câu 48:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1;2;4), B (0;0;1) và mặt cầu S:x+12+y-12+z2=4. Mặt phẳng P: ax+by+cz+3=0 đi qua A, B và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T=a+b+c

A. T=-34

B. T=335

C. T=274

D. T=315

Câu 49:

Tính tổng S=12!2017!+14!2015!+16!2013!+...+12016!3!+12018! theo n ta được:

A. S=22018-12019!

B. S=22018-12017

C. S=220182017!

D. S=220182017