30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: S:x2+y2+z2-2x-4y-6z+5=0Tính diện tích mặt cầu (S).

A. 42π

B. 36π

C. 9π

D. 12π

Câu 2:

Cho đồ thị (C) của hàm số y=-x3+3x2-5x+2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. (C) không có điểm cực trị.

B. (C) có hai điểm cực trị. 

C. (C) có ba điểm cực trị

D. (C) có một điểm cực trị.

Câu 3:

Cho a, b là các số dương phân biệt khác 1 và thỏa mãn ab=1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. logab=1

B. logab+1<0

C. logab=-1

D. logab+1>0

Câu 4:

Nguyên hàm của hàm số y=e-3x+1là:

A. 13e-3x+1+C

B. -3e-3x+1+C

C. -13e-3x+1+C

D. 3e-3x+1+C

Câu 5:

Cho hàm số y=x3-3x2-9x+5. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng -;-1,3;+

B. Hàm số đồng biến trên khoảng -;-13;+

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;-1

D. Hàm số đồng biến trên (-1;3)

Câu 6:

Cho số phức z=3-4i. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Phần thực và phần ảo của z lần lượt là 3 và -4.

B. Môđun của số phức z là 5. 

C. Số phức liên hợp của z là -3+4i

D. Biểu diễn số phức z lên mặt phẳng tọa độ là điểm  M(3;-4).

Câu 7:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm M1;0;0, N0;-2;0, P0;0;1. Tính khoảng cách h từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (MNP)?

A. h=13

B. h=-23

C. h=23

D. h=27

Câu 8:

Cho khối trụ có chu vi đáy bằng 4π và độ dài đường cao bằng a. Thể tích của khối trụ đã cho là:

A. πa2

B. 43πa3

C. 4πa3

D. 16πa3

Câu 9:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo bằng a3. Tính thể tích khối chóp A'ABCD?

A. a33

B. 2a323

C. a3

D. 2a32

Câu 10:

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+14-x2 là:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 11:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và F(x) là một nguyên hàm của f(x). Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. abfxdx=Fa-Fb

B. abfxdx=0

C. abfxdx=-abfxdx

D. abfxdx=Fb-Fa

Câu 12:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A-1;-4;2, B1;0;2. Trung điểm M của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A. M(2;4;0)

B. M(1;2;0)

C. M(0;-1;1)

D. M(0;-2;2)

Câu 13:

Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là R?

A. y=x13

B. y = ln x

C. y=logx2

D. y=3x

Câu 14:

Điểm biểu diễn hình học của số phức z=2+ii có tọa độ là

A. (1;2)

B. (2;1)

C. (-1;2)

D. (2;-1)

Câu 15:

Tìm số phức z biết rằng z+2z¯=3-i

A. z=1+i

B. z=1-13i

C. z=-1+i

D. z=-1-i

Câu 16:

Cho cấp số nhân un thỏa mãn điều kiện un>0u6=16u2. Khi đó công bội q của cấp số nhân bằng

A. 4

B. 2

C. 2

D. -2

Câu 17:

Tập nghiệm S của bất phương trình log12x-1>log125-2x

A. S=52;+

B. S=2;52

C. S=-;2

D. S = (1;2)

Câu 18:

Cho a,b là các số thực thỏa mãn log 2.log2a-log b=2. Hỏi a,b thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?

A. a = 100b

B. a = 100 - b

C. a = =100 + b

D. a=100b

Câu 19:

Cho 0ln 2exdxex+3=aln2+bln5 với a,b. Giá trị a+b bằng

A. 3

B. -1

C. 0

D. 1

Câu 20:

Trong không gian Oxyz,cho điểm A-1;2;1 và mặt phẳng P: 2x-y+z-3=0. Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (P). Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (Q)?

A. K(3;1;-8)

B. N(2;1;-1)

C. I(0;2;-1)

D. M(1;0;-5)

Câu 21:

Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó?

A. A102

B. C102

C. A108

D. 102

Câu 22:

Giới hạn limx2x-2x2-4bằng

A. 2

B. 4

C. 14

D. 0

Câu 23:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A3;-1;1. Gọi A' là hình chiếu vuông góc của A lên trục Oy. Tính độ dài đoạn OA'

A. OA' = =-1

B. OA'=10

C. OA'=11

D. OA' = 1

Câu 24:

Cho hàm số fx=log21+2x. Tính giá trị S=f'0+f'1

A. S=76

B. S=75

C. S=65

D. S=78

Câu 25:

Cho hàm số y=2mx+1x-m với tham số m0. Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?

A. 2x + y = 0

B. y = 2x

C. x - 2y = 0

D. x + 2y = 0

Câu 26:

Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số y=x3-3x2+2x+1 tại ba điểm phân biệt M, N, P biết N nằm giữa M và P. Tính độ dài MP.

A. MP = 2

B. MP = 3

C. MP = 1

D. MP = 4

Câu 27:

Cho logab=2 với a, b là các số thực dương và a khác 1. Tính T=loga2b6+logab

A. T = 7

B. T = 6

C. T = 8

D. T = 5

Câu 28:

Cho hàm số y=fx=2x+1 khi 0x12x-1 khi 1x3. Tính tích phân 03fxdx

A. 6 + ln4

B. 4 + ln4

C. 6 + ln2

D. 2 + 2ln2

Câu 29:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường xy=4, x=0, y=1 và y=4. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục tung.

A. V=8π

B. V=10π

C. V=12π

D. V=16π

Câu 30:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Hàm số y=23-x đồng biến trên R

B. Hàm số y=log2x2+1 nghịch biến trên R

C. Hàm số  y=log12x2+1 đạt cực tiểu tại x = 0.

D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+22-x bằng 4.

Câu 31:

Biết rằng 12lnx+2dx=aln 4+bln 3+c với a, b, c là các số nguyên. Tính S=a+b+c

A. S = 1

B. S = -2

C. S = 2

D. S = 0

Câu 32:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và thỏa mãn f4-x=fx. Biết 13xfxdx=5. Tính I=13fxdx.

A. I=52

B. I=72

C. I=92

D. I=112

Câu 33:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;3;1, B0;2;1 và mặt phẳng P: x+y+z-7=0. Đường thẳng d nằm trong (P) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là

A. x=ty=7+3tz=2t

B. x=2ty=7-3tz=t

C. x=ty=7-3tz=2t

D. x=-ty=7-3tz=2t

Câu 34:

Tìm môđun của số phức z biết z-4=1+iz-4+3zi

A. |z| = 4

B. |z| = 1

C. z=12

D. |z| = 2

Câu 35:

Hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y=f'x như hình vẽ. Hỏi hàm số gx=f1989-24x có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 36:

Trong khai triển 1-3xn=a0+a1x+a2x2+...+anxn. Tìm a2 biết a0-a1+a2-a3+...+-1nan=22018 

A. a2=508536

B. a2=9

C. a2=4576824

D. a2=18316377

Câu 37:

Cho số phức z thỏa mãn z-4+3i-z¯+4+3i=10z-3-4i nhỏ nhất. Môđun của số phức z bằng

A. 6

B. 7

C. 5

D. 8

Câu 38:

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S. Xác suất để chọn được một số mà trong số đó, chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước và ba chữ số đứng giữa đôi một khác nhau bằng

A. 77150000

B. 72500

C. 11648

D. 1115000

Câu 39:

Cho hàm số bậc ba y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số tự nhiên m2018 để hàm số y=fm-x+m-1xđồng biến trên khoảng (-1;1)

A. 2

B. 3

C. 1

D. 2018

Câu 40:

Cho hàm số bậc ba y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số tự nhiên m2018 để hàm số y=fm-x+m-1xđồng biến trên khoảng (-1;1)

A. 2

B. 3

C. 1

D. 2018

Câu 41:

Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua A(2;1;0), song song với mặt phẳng P: x-y-z=0 và có tổng khoảng cách từ các điểm M0;2;0, N4;0;0 tới đường thẳng d có giá trị nhỏ nhất. Vecto chỉ phương u của d có tọa độ là:

A. (1;0;1)

B. (2;1;1)

C. (3;2;1)

D. (0;1;-1)

Câu 42:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, thỏa mãn điều kiện 2x1+fx=f'x2, xf0=-1. Tích phân 01fxdx bằng

A. 14

B. -56

C. -1718

D. -23

Câu 43:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m trên đoạn -10;10 để hàm số y=8cotx+m-32cotx+3m-2 đồng biến trên π4;π. Số phần tử của S là

A. 2

B. 8

C. 1

D. 7

Câu 44:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x2+fxf''x=2018x, xf0=f'0=1. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=2. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox.

A. V=809032π

B. V=4036π

C. V=80903π

D. V=80903π

Câu 45:

Học sinh A thiết kế bảng điều khiển điện tử mở cửa phòng học của lớp mình. Bảng gồm 10 nút, mỗi nút được ghi một số tự nhiên từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần nhấn 3 nút liên tiếp khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10. Học sinh B chỉ nhớ được chi tiết 3 nút tạo thành dãy số tăng. Tính xác suất để B mở được cửa phòng học đó biết rằng nếu bấm sai 3 lần liên tiếp cửa sẽ tự động khóa lại (không cho mở nữa).

A. 115

B. 1891003

C. 6313375

D. 15

Câu 46:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'AB=a, AD=2a, AA'=a. Gọi M là điểm trên đoạn AD với AMMD=3. Gọi x là độ dài khoảng cách giữa hai đường thẳng A'D, B'C và y là độ dài khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB'C). Tính giá trị xy.

A. 5a23

B. a22

C. 3a24

D. 3a22

Câu 47:

Cho hàm số bậc bốn y=fx. Đồ thị của hàm số y=f'x như hình vẽ. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số  có 3 điểm cực trị?

A. 4

B. 3

C. 2

D. Vô số

Câu 48:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;7, B-57;-107;137. Gọi (S) là mặt cầu tâm I đi qua hai điểm A, B sao cho OI nhỏ nhất. Ma;b;c là điểm thuộc (S), giá trị lớn nhất của biểu thức T=2a-b+2c

A. 18

B. 7

C. 156

D. 6

Câu 49:

Cho hàm số y = =f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Đặt K=01x.fxf'xdx, khi đó K thuộc khoảng nào sau đây?

A. (-3;-2)

B. -2;-32

C. -32;-23

D. -23;0

Câu 50:

Tìm m để hàm số y=cosx3sin5x-4cos5x-2m+3 có tập xác định là R.

A. m < -3

B. m < -2

C. m < -1

D. m-1

Câu 51:

Xét các hình chóp S.ABCD thỏa mãn các điều kiện: đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất V0 khi cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng pq , trong đó p, q là các số nguyên dương và phân số  là tối giản. Tính T=p+q.V0

A. T=33a3

B. T=6a3

C. T=23a3

D. T=532a3