30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x-z+1=0. Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là

A. (3;0;-1)

B. (3;-1;1)

C. (3;-1;0)

D. (-3;1;1)

Câu 2:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAABCD, SB=a3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

A. V=a32

B. V=a326

C. V=a323

D. V=a333

Câu 3:

Tập xác định của hàm số y=x-115

A. 1;+

B. [1;+)

C. 0;+

D. R\{1}

Câu 4:

Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z=2-3i4-i3+2i

A. (-1;-4)

B. (1;4)

C. (1;-4)

D. (-1;4)

Câu 5:

Tìm đạo hàm y' của hàm số y=sin x+ cos x

A. y' = 2cosx

B. y' = 2sinx

C. y' = sinx - cosx

D. y' = cosx - sinx

Câu 6:

Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. fx+gxdx=fxdx+gxdx

B.fxgxdx=fxdx.gxdx

C. fx-gxdx=fxdx-gxdx

D.kfxdx=kfxdxk0

Câu 7:

Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin x = 0?

A. cos x = -1

B. cos x = 1

C. tan x = 0

D. cot x = 1

Câu 8:

Tìm hàm số F(x) biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=x và F1=1.

A. Fx=23xx

B. Fx=23xx+13

C. Fx=12x+12

D. Fx=23xx-53

Câu 9:

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho OA=3k-i. Tìm tọa độ điểm A.

A. (3;0;-1)

B. (-1;0;3)

C. (-1;3;0)

D. (3;-1;0)

Câu 10:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên, Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0  và đạt cực tiểu tại x = 2

D. Hàm số có ba cực trị

Câu 11:

Đồ thị hình bên là của hàm số nào? 

A. y=3x

B. y=12x

C. y=2x

D. y=13x

Câu 12:

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y=x3+x-5

B. y=x4+3x2+4

C. y=x2+1

D. y=2x-1x+1

Câu 13:

Cho fx=3x.2x. Khi đó, đạo hàm f'(x) của hàm số là

A. f'x=3x.2xln 2.ln 3

B. f'x=6xln6

C. f'x=2xln 2-3xln 3

D. f'x=2xln 2+3xln x

Câu 14:

Với a, b, c là các số thực dương tùy ý khác 1 và logac=x, logbc=y. Khi đó giá trị của logcab

A. 1x+1y

B. xyx+y

C. 1xy

D. x + y

Câu 15:

Tính tổng  tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x-13.6x+9.4x=0

A. T = 2

B. T = 3

C. T=134

D. T=14

Câu 16:

Tìm tập giá trị T của hàm số y=x-3+5-x

A. T = (3;5)

B. T = [3;5]

C. T=2;2

D. T=0;2

Câu 17:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [-2;2], và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ bên. Hỏi phương trình fx-1=2  có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn [-2;2].

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 18:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S có SA=SB=2a nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD. Gọi α là góc giữa SD và mặt phẳng đáy (ABCD). Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. tan α=3

B. cot α=36

C. tan α=33

D. cot α=23

Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M1;2;3, N2;-3;1, P3;1;2. Tìm tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành.

A. Q(2;-6;4)

B. Q(4;-4;0)

C. Q(2;6;4)

D. Q(-4;-4;0)

Câu 20:

Cho hàm số fx=3x+a-1 khi x01+2x-1x khi x>0. Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại điểm x=0

A. a = 1

B. a = 3

C. a = 2

D. a = 4

Câu 21:

Cho cấp số cộng un u5=-15, u20=60. Tổng S20 của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là

A. S20 = 600

B. S20 = 60

C. S20 = 250

D. S20 = 500

Câu 22:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên . Biết 02xfx2dx=2, hãy tính I=04fxdx

A. I = 2

B. I = 1

C. I=12

D. I = 4

Câu 23:

Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng α qua ba điểm A, B, C lần lượt là hình chiếu của điểm M2;3;-5 xuống các trục Ox, Oy, Oz

A. 15x-10y-6z-30=0

B. 15x-10y-6z+30=0

C. 15x+10y-6z+30=0

D. 15x+10y-6z-30=0

Câu 24:

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2-3z+4=0. Tính w=1z1+1z2+iz1z2

A. w=-34+2i

B. w=34+2i

C. w=2+32i

D. w=32+2i

Câu 25:

Cho Fx=axln x+b là một nguyên hàm của hàm số fx=1+lnxx2, trong đó a,b. Tính S=a+b

A. S = -2

B. S = 1

C. S = 2

D. S = 0

Câu 26:

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn z+1+3i-zi=0. Tính S=a+3b

A. S=73

B. S = -5

C. S = 5

D. S=-73

Câu 27:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4log2x2+log2x+m0 nghiệm đúng với mọi giá trị x1;64

A. m0

B. m0

C. m < 0

D. m > 0

Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A2;0;0, B0;3;3, C0;0;4. Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH.

A. x=4ty=3tz=-2t

B. x=3ty=4tz=2t

C. x=6ty=4tz=3t

D. x=4ty=3tz=2t

Câu 29:

Giả sử tích phân I=1511+3x+1dx=a+b.ln 3+c.ln 5. Lúc đó:

A. a+b+c=43

B. a+b+c=53

C. a+b+c=73

D. a+b+c=83

Câu 30:

Gọi M(a;b) là điểm trên đồ thị hàm số y=2x+1x+2 mà có khoảng cách đến đường thẳng d: y=3x+6 nhỏ nhất. Khi đó:

A. a + 2b = 1

B. a + b = 2

C. a + b = -2

D. a + 2b = 3

Câu 31:

Một người dùng một cái ca hình bán cầu có bán kính là 3cm để múc nước đổ vào trong một thùng hình trụ chiều cao 3cm và bán kính đáy bằng 12cm. Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy)

A. 16 tháng

B. 14 tháng

C. 15 tháng

D. 17 tháng

Câu 32:

Một sinh viên muốn mua một cái laptop có giá 12,5 triệu đồng nên mỗi tháng gửi tiết kiệm vào ngân hàng 750.000 đồng theo hình thức lãi suất kép với lãi suất 0,72% một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng sinh viên đó có thể dùng số tiền gửi tiết kiệm để mua được laptop?

A. 16 tháng

B. 14 tháng

C. 15 tháng

D. 17 tháng

Câu 33:

Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi?

A. 168

B. 156

C. 132

D. 182

Câu 34:

Cho hàm số y=x+bax-2ab-2. Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(1;-2) song song với đường thẳng d: 3x+y-4=0. Khi đó giá trị của a-3b bằng

A. -2

B. 4

C. -1

D. 5

Câu 35:

Cho dãy số un xác định bởi u1=1un+1=u2n+2, n*. Tổng S=u12+u22+u32+...+u10012 bằng:

A. 1002001

B. 1001001

C. 1001002

D. 1002002

Câu 36:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A-1;2;4B0;1;5. Gọi P là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến P là lớn nhất. Khi đó, khoảng cách d từ O đến mặt phẳng P bằng bao nhiêu?

A. d=-33

B. d=3

C. d=13

D. d=13

Câu 37:

Cho hàm số f(x) và g(x) liên tục, có đạo hàm trên R và thỏa mãn f'0.f'20gxf'x=xx-2ex. Tìm giá trị của tích phân I=02fxg'xdx

A. -4

B. e - 2

C. 4

D. 2 - e

Câu 38:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=a, AD=2a, SA vuông góc với mặt đáy ABCD, SA=a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, CD. Tính cosin của góc giữa MN và (SAC).

A. 25

B. 5510

C. 3510

D. 15

Câu 39:

Số giá trị nguyên của tham số m-10;10 để bất phương trình 3+x+6-x-18+3x-x2m2-m+1 nghiệm đúng x-3;6

A. 28

B. 20

C. 4

D. 19

Câu 40:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f'xy=f'x liên tục trên ). Xét hàm số gx=fx2-3 . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số gx đồng biến trên (-1;0)

B. Hàm số gx nghịch biến trên -;-1

C. Hàm số gx nghịch biến trên (1;2)

D. Hàm số gx đồng biến trên 2;+

Câu 41:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, BC=a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA=a3. Gọi M là trung điểm của AC. Tính côtang góc giữa hai mặt phẳng (SBM) và (SAB).

A. 32

B. 1

C. 217

D. 277

Câu 42:

Trong đợt hội trại “Khi tôi 18” được tổ chức tại trường THPT X, Đoàn trường có thực hiện một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD, phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 200.000 đồng cho một m2 bảng. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?

A. 900.000 (đồng)

B. 1.232.000 (đồng)

C. 902.000 (đồng)

D. 1.230.000 (đồng)

Câu 43:

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sin4x+cos4x+cos24x=m có bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn -π4;π4

A. m4764 hoc m32

B. 4764<m<32

C. 4764<m32

D. 4764m32

Câu 44:

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác nhau) được lập từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9. Chọn ngẫu nhiên một số abc¯ từ S. Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn abc

A. 16

B. 1160

C. 1360

D. 911

Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A-1;0;0, B0;2;0, C0;0;3. Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng (ABC) và N là điểm trên tia OM sao cho OM.ON=12. Biết luôn thuộc một mặt cầu cố định. Xác định tọa độ tâm mặt cầu đó.

A. (-1;2;3)

B. (12;6;4)

C. (-6;3;2)

D. (6;-3;-2)

Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A-1;0;0, B0;2;0, C0;0;3. Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng (ABC) và N là điểm trên tia OM sao cho OM.ON=12. Biết luôn thuộc một mặt cầu cố định. Xác định tọa độ tâm mặt cầu đó.

A. 5

B. -1

C. -5

D. 4

Câu 47:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;4, đồng biến trên đoạn 1;4 và thỏa mãn đẳng thức x+2xfx=f'x2, x1;4. Biết rằng f1=32. Tính I=14fxdx

A. I=118645

B. I=117445

C. I=122245

D. I=120145

Câu 48:

Cho các số phức z, z1, z2 thỏa mãn z1-4-5i=z2-1=1, z¯+4i=z-8+4i. Tính M=z1-z2 khi P=z-z1+z-z2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 41

B. 6

C. M=25

D. 8

Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;1;2), mặt phẳng α: x-y+z=0S: x-32+y-12+z-22=16. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A, vuông góc với α và đồng thời (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tọa độ giao điểm M của (P) và trục xOx' là

A. M-13;0;0

B. M(1;0;0)

C. M-12;0;0

D. M13;0;0

Câu 50:

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số lập được từ tập hợp X=1;2;3;4;5;6;7;8;9. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 6.

A. 427

B. 928

C. 19

D. 49