30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 18)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm giới hạn limx1 x-1x2-3x+2

A. 0

B. -1

C. 13

D. -12

Câu 2:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau 

Số điểm cực trị của hàm số là

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Câu 3:

Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang

A. y=12x-1

B. y=2x+1x-1

C. y=x2+x2x+1

D. y=x-1x2-1

Câu 4:

Trong các điểm ở hình bên, điểm nào là điểm biểu diễn cho số phức z=3-2i

A. P

B. M

C. Q

D. N

Câu 5:

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I1;0;-2 bán kính r = 4

A. x-12+y2+z+22=16

B. x+12+y2+z-22=16

C. x+12+y2+z-22=4

D. x-12+y2+z+22=4

Câu 6:

Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y=x2-7x+6x2-1

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 7:

Cho phương trình: cos 2x+sin x-1=0*. Bằng cách đặt t=sin x-1x1 thì phương trình (*) trở thành phương trình nào sau đây  

A. -2t2+t=0

B. t2+t+2=0

C. -2t2+t-2=0

D. -t2+t=0

Câu 8:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=24x-3

A. 2dx4x-3=2ln2x-32+C

B. 2dx4x-3=2ln2x-32+C

C. 2dx4x-3=12ln2x-32+C

D. 2dx4x-3=14ln4x-3+C

Câu 9:

Phương trình log20182x+4log12018x+3=0 có hai nghiệm x1, x2. Tích x1.x2 bằng 2018

A. 2018

B. 20183

C. 20184

D. 20182

Câu 10:

Cho phương trình 4x2-2x+2x2-2x+3-3=0. Khi đặt t=2x2-2x ta được phương trình nào dưới đây

A. t2+8t-3=0

B. 2t2-3=0

C. t2+2t-3=0

D. 4t - 3 = 0

Câu 11:

Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình 4z2+4z+5=0. Giá trị của biểu thức z1+z2 bằng

A. 1

B. 5

C. 52

D. 52

Câu 12:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng -;+

A. y=2x+1x+3

B. y=-3x-1x-2

C. y=-2x3-5x

D. y=x3+2x

Câu 13:

Cho hàm số y = f(x), có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2

B. Hàm số không có cực đại

C. Hàm số có bốn điểm cực trị

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -6

Câu 14:

Tìm tâp xác định D của hàm số y=tan2x+π3

A. D=\π12+kπ2|k

B. D=\π6+kπ|k

C. D=\π12+kπ|k

D. D=\-π6+kπ2|k

Câu 15:

Tích phần thức và phần ảo của số phức z thỏa mãn 2z2z+iz+z-i1-i=-1+2i

A. 1

B. 0

C. -3

D. 3

Câu 16:

Tính đạo hàm của hàm số y=sin 2x+3x

A. y'=2cos 2x+x.3x-1

B. y'=-cos 2x+3x

C. y'=-2cos 2x-3xln3

D. y'=2cos 2x+3xln3

Câu 17:

Phương trình log2x-3+log2x-1=3 có nghiệm là một số

A. chẵn

B. chia hết cho 3

C. chia hết cho 7

D. chia hết cho 5

Câu 18:

Tập xác định của hàm số y=2-x3

A. D=\2

B. D=2;+

C. D=-;2

D. D=(-;2]

Câu 19:

Trong không gian Oxyz, cho điểm I1;-2;1 và hai mặt phẳng (P), (Q) lần lượt có phương trình x-3z+1=0, 2y-z+1=0. Đường thắng đi qua I và song song với hai mặt phẳng (P), (Q) có phương trình 

A. x-16=y+1-1=z-12

B. x-12=y+21=z-1-5

C. x-16=y+21=z-12

D. x-1-2=y+21=z-1-5

Câu 20:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cos x1+2cos 2x. Tìm M+m

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

Câu 21:

Cấp số cộng un thỏa mãn u4=10u4+u6=26 có công sai là

A. d = -3

B. d = 3

C. d = 5

D. d = 6

Câu 22:

Với log275=a, log37=b, log23=c, giá trị của log635 bằng

A. 3a+bc1+b

B. 3a+bc1+c

C. 3a+bc1+a

D. 3b+ac1+c

Câu 23:

Gọi z1,z2,z3 là ba nghiệm phức của phương trình z3+8=0. Giá trị của z1+z2+z3 bằng

A. 2+23

B. 3

C. 2+3

D. 6

Câu 24:

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=-x3+3x23x-1 có phương trình 

A. y = 1

B. y = -1

C. x = -1

D. y = -1 hoặc y = 1

Câu 25:

Cho x > 0, y > 0. Viết biểu thức x45.x5x6 về dạng xm và biểu thức y45.y5y6 về dạng ym. Ta có m-n=?

A. 116

B. -85

C. -116

D. 85

Câu 26:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị (C) là đường cong như hình bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=2(phần tô đen) là

A. S=01fxdx-12fxdx

B. S=02fxdx

C. S=01fxdx+12fxdx

D. S=02fxdx

Câu 27:

Nhân dịp lễ sơ kết học kì 1, để thưởng cho 3 học sinh có thành tích tốt nhất lớp cô An đã mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng?

A. C103

B. A103

C. 103

D. 3.C103

Câu 28:

Gọi m là giá trị để hàm số y=x-m2x+8 có giá trị nhỏ nhất trên 0;3 bằng -2. 

Mệnh đề nào sau đây là đúng

 A. 3 < m < 5

B. m216

C. |m| < 5

D. |m| = 5

Câu 29:

Cho hàm số y=fx=ln2ex+mf'-ln2=32. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m1;3

B. m-5;-2

C. m1;+

D. m-;3

Câu 30:

Cho hình nón N1 có chiều cao bằng 40cm. Người ta hình nón N1 bằng một mặt phẳng song song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ N2 có thể tích bằng 18 thể tích N1. Tính chiều cao h của hình nón N2

A. 40 cm

B. 10 cm

C. 20 cm

D. 5 cm

Câu 31:

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD^=60°, AB' hợp với đáy  một góc 30°. Thể tích của khối hộp là

A. a32

B. 3a32

C. a36

D. a326

Câu 32:

Cho số thực a thỏa mãn limx+a2x2+3+20172x+2018=12. Khi đó giá trị của a là:

A. a=22

B. a=-22

C. a=12

D. a=-12

Câu 33:

Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để hàm số y=13x3-x2+m2-3x+2018 có hai điểm cực trị x1,x2 sao cho biểu thức P=x1x2-2-2x2+1 đạt giá trị lớn nhất

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 34:

Cho hàm số y=log2x2-3x+m-1. Tìm m để hàm số có tập xác định D = R.

A. m94

B. m174

C. m174

D. m94

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng  qua A và vuông góc SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP

A. V=224

B. V=π212

C. V=3π2

D. V=4π3

Câu 36:

Cho hàm số y=f'x có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=3fx+2fx

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 37:

Chọn ngẫu nhiên 6 số từ tập M=1;2;3;4;...;2018. Xác suất để chọn được 6 số lập thành cấp số nhân tăng có công bội là một số nguyên dương bằng

A. 36C20186

B. 64C20186

C. 72C20186

D. 2018C20186

Câu 38:

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB' và CC'. Mặt phẳng (A'MN) chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối đa thức diện chứa đỉnh B và V2 là thể tích khôi đa diện còn lại. Tính tỉ số V1V2

A. V1V2=72

B. V1V2=2

C. V1V2=3

D. V1V2=52

Câu 39:

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+da,b,c,d,a0 có đồ thị là C. Biết rằng đồ thị C đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y=f'x cho bởi hình vẽ bên. Tính giá trị H=f4-f2

A. H = 45

B. H = 64

C. H = 51

D. H = 58

Câu 40:

Khi xây nhà, anh Tiến cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích V=6m3 dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài gấp ba lần chiều rộng, đáy và nắp đổ bê tông, cốt thép; xung quanh xây bằng gạch và xi măng. Biết rằng chi phí trung bình là 1.000.000 đ/m2  và ở nắp để hở một khoảng hình vuông có diện tích bằng 2/9 diện tích nắp bể. Tính chi phí thấp nhất mà anh Tiến phải trả (làm tròn đến hàng trăm nghìn)?

A. 22000000 đ

B. 20970000 đ

C. 20965000 đ

D. 21000000 đ

Câu 41:

Trong không gian Oxỵz, cho mặt cầu S:x-12+y+22+z+12=8 và điểm M-1;1;2. Hai đường thẳng d1, d2 qua điểm M và tiếp xúc với mặt cầu  lần lượt tại A, B. Biêt góc giữa d1, d2bằng α với cosα=34. Tính độ dài đoạn AB

A. 7

B. 11

C. 5

D. 7

Câu 42:

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho Parabol P: y=x2 và hai đường thẳng y=a, y=b 0<a<b(hình vẽ). Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) đường thẳng y=a và đường thẳng y=b(phần gạch chéo) và S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) và đường thẳng y=a(phần tô đậm). Với điều kiện nào sau đây của a và b thì S1=S2

A. b=4a3

B. b=2a3

C. b=3a3

D. b=6a3

Câu 43:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A1;1;-1, B5;5;1. Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng (Oxy) tại Ma;b;0. Tính 3b-a

A. 6

B. 5

C. 3

D. 0

Câu 44:

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với Am;0;0, B0;m-1;0, C0;0;m+4 thỏa mãn BC=AD, CA=BD và AB=CD.  Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng

A. 72

B. 142

C. 7

D. 14

Câu 45:

Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình  m-222x2+1-m+1.2x2+2+2m=6 có nghiệm là

A. m9

B. 2m9

C. 2<m9

D. 2m<11

Câu 46:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên M thỏa mãn x.f'x-x2ex=fxf1=e. Tính tích phân I=12fxdx

A. I=e2-2e

B. I = e

C. I=e2

D. I=3e2-2e

Câu 47:

Xét số phức z thỏa mãn điều kiện iz-2i-2-z+1-3i=34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=1+iz+2i

A. Pmin=917

B. Pmin=32

C. Pmin=42

D. Pmin=26

Câu 48:

Cho hàm số đa thức bậc ba y = f(x) có đồ thị đi qua các điểm A2;4, B3;9, C4;16. Các đường thẳng AB, AC, BC lại cắt đồ thị tại lần lượt tại các điểm D, E, F (D khác A và B; E khác A và C; F khác B và C). Biết rằng tổng các hoành độ của D, E, F bằng 24. Tính f0

A. -2

B. 0

C. 245

D. 2

Câu 49:

Có bao nhiêu số nguyên m sao cho bất phương trình ln5+lnx2+1lnmx2+4x+m có tập nghiệm là R.

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 50:

Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc A. Tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 45

A. 281

B. 532268

C. 136

D. 5162