30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 18)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tìm giới hạn
A. 0
B. -1
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang
A.
B.
C.
D.
Trong các điểm ở hình bên, điểm nào là điểm biểu diễn cho số phức
A. P
B. M
C. Q
D. N
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm bán kính r = 4
A.
B.
C.
D.
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Cho phương trình: . Bằng cách đặt thì phương trình (*) trở thành phương trình nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Phương trình có hai nghiệm . Tích bằng 2018
A. 2018
B.
C.
D.
Cho phương trình . Khi đặt ta được phương trình nào dưới đây
A.
B.
C.
D. 4t - 3 = 0
Gọi là các nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng
A. 1
B.
C.
D.
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x), có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
B. Hàm số không có cực đại
C. Hàm số có bốn điểm cực trị
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -6
Tìm tâp xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tích phần thức và phần ảo của số phức z thỏa mãn là
A. 1
B. 0
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm là một số
A. chẵn
B. chia hết cho 3
C. chia hết cho 7
D. chia hết cho 5
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm và hai mặt phẳng (P), (Q) lần lượt có phương trình . Đường thắng đi qua I và song song với hai mặt phẳng (P), (Q) có phương trình
A.
B.
C.
D.
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số . Tìm
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Cấp số cộng thỏa mãn có công sai là
A. d = -3
B. d = 3
C. d = 5
D. d = 6
Với , giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
Gọi là ba nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng
A.
B. 3
C.
D. 6
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình
A. y = 1
B. y = -1
C. x = -1
D. y = -1 hoặc y = 1
Cho x > 0, y > 0. Viết biểu thức về dạng và biểu thức về dạng . Ta có
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị (C) là đường cong như hình bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) trục hoành và hai đường thẳng (phần tô đen) là
A.
B.
C.
D.
Nhân dịp lễ sơ kết học kì 1, để thưởng cho 3 học sinh có thành tích tốt nhất lớp cô An đã mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng?
A.
B.
C.
D.
Gọi m là giá trị để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên bằng -2.
Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. 3 < m < 5
B.
C. |m| < 5
D. |m| = 5
Cho hàm số có . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón có chiều cao bằng 40cm. Người ta hình nón bằng một mặt phẳng song song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ có thể tích bằng thể tích . Tính chiều cao h của hình nón
A. 40 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 5 cm
Cho hình hộp đứng có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và , AB' hợp với đáy một góc . Thể tích của khối hộp là
A.
B.
C.
D.
Cho số thực a thỏa mãn . Khi đó giá trị của a là:
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để hàm số có hai điểm cực trị sao cho biểu thức đạt giá trị lớn nhất
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cho hàm số . Tìm m để hàm số có tập xác định D = R.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng qua A và vuông góc SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Chọn ngẫu nhiên 6 số từ tập . Xác suất để chọn được 6 số lập thành cấp số nhân tăng có công bội là một số nguyên dương bằng
A.
B.
C.
D.
Cho khối lăng trụ tam giác . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB' và CC'. Mặt phẳng (A'MN) chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi là thể tích của khối đa thức diện chứa đỉnh B và là thể tích khôi đa diện còn lại. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị là . Biết rằng đồ thị đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số cho bởi hình vẽ bên. Tính giá trị
A. H = 45
B. H = 64
C. H = 51
D. H = 58
Khi xây nhà, anh Tiến cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài gấp ba lần chiều rộng, đáy và nắp đổ bê tông, cốt thép; xung quanh xây bằng gạch và xi măng. Biết rằng chi phí trung bình là và ở nắp để hở một khoảng hình vuông có diện tích bằng 2/9 diện tích nắp bể. Tính chi phí thấp nhất mà anh Tiến phải trả (làm tròn đến hàng trăm nghìn)?
A. 22000000 đ
B. 20970000 đ
C. 20965000 đ
D. 21000000 đ
Trong không gian Oxỵz, cho mặt cầu và điểm . Hai đường thẳng qua điểm M và tiếp xúc với mặt cầu lần lượt tại A, B. Biêt góc giữa bằng với . Tính độ dài đoạn AB
A.
B.
C.
D. 7
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho Parabol và hai đường thẳng (hình vẽ). Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) đường thẳng và đường thẳng (phần gạch chéo) và là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) và đường thẳng (phần tô đậm). Với điều kiện nào sau đây của a và b thì
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho . Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng (Oxy) tại . Tính
A. 6
B. 5
C. 3
D. 0
Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên M thỏa mãn và . Tính tích phân
A.
B. I = e
C.
D.
Xét số phức z thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số đa thức bậc ba y = f(x) có đồ thị đi qua các điểm . Các đường thẳng AB, AC, BC lại cắt đồ thị tại lần lượt tại các điểm D, E, F (D khác A và B; E khác A và C; F khác B và C). Biết rằng tổng các hoành độ của D, E, F bằng 24. Tính
A. -2
B. 0
C.
D. 2
Có bao nhiêu số nguyên m sao cho bất phương trình có tập nghiệm là R.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc A. Tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 45
A.
B.
C.
D.