30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 19)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho số phức z=3-4i. Phần thực và phần ảo số phức z

A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4i

B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.

C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i

D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4.

Câu 2:

Tính giới hạn của dãy số un biết un=n2-3n32n3+5n-2

A. -32

B. 32

C. 12

D. 15

Câu 3:

Cho các số tự nhiên m, n thỏa mãn đồng thời các điều kiện Cm2=153 và Cmn=Cmn+2. Khi đó m+n bằng

A. 25

B. 27

C. 26

D. 23

Câu 4:

Khối 8 mặt đều thuộc loại khối đa diện loại nào sau đây.

A. {3;3}

B. {4;3}

C. {5;3}

D. {3;4}

Câu 5:

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên đoạn -2;2 và có đồ thị là đường cong ở hình vẽ bên. 

Điểm cực đại của hàm số y=fx là

A. -2

B. -1

C. 1

D. 2

Câu 6:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=sin3x

A. fxdx=13cos3x+C

B. fxdx=-13cos3x+C

C. fxdx=3cos3x+C

D. fxdx=-3cos3x+C

Câu 7:

Tính tổng tung độ của các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x4-2x2+2

A. 2

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8:

Cho hàm số y=2lnln x-ln 2x. Tính giá trị của y'(e)

A. 1e

B. 2e

C. e2

D. 12e

Câu 9:

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol y=2-x2 và đường thẳng y=-x là

A. S=94

B. S=92

C. S = 9

D. S = 18

Câu 10:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M8;-2;4 Viết phương trình mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục tọa độ.

A. x+4y+2z-8=0

B. x-4y+2z-8=0

C. x-4y+2z=0

D. 8x-2y+4z-76=0

Câu 11:

Cho hàm số y=ax-1bx+2. Xác định ab để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x=2 là tiệm cận đứng và đường thẳng y=-1 làm tiệm cận ngang.

A. a=2, b=-3

B. a=2, b=-2

C. a-1, b=1

D. a=1, b=-1

Câu 12:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;2, B3;-2;0. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB.

A. x-2y-2z=0

B. x-2y-z-1=0

C. x-2y-z=0

D. x-2y+z-3=0

Câu 13:

Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có tập xác định D = R.

A. y=lnx2-1

B. y=ln1-x2

C. y=lnx+12

D. y=lnx2+1

Câu 14:

Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy là c, chiều cao của hình trụ gấp 4 lần chu vi đáy. Thể tích của khối trụ này là

A. 2c2π2

B. 2c3π

C. 4πc3

D. c3π

Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A2;0;0, B0;4;0, C0;0;6 và D2;4;6. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ABC) là

A. 247

B. 167

C. 87

D. 127

Câu 16:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình fx=2m có đúng hai nghiệm phân biệt.

A. m = 0 hoặc m < -3

B. m < -3

C. m = 0 hoặc m<-32

D. m<-32

Câu 17:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=fx=x3-3x2+2 tại điểm có hoành độ bằng -1 có phương trình là

A. y = 9x + 7

B. y = 9x - 11

C. y = -3x - 5

D. y = -9x + 

Câu 18:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào

A. y=-x4+8x2+1

B. y=x4-8x2+1

C. y=-x3+3x2+1

D. y=-x3+3x2+1

Câu 19:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R thỏa mãn 04fxdx=8. Tính I=02f2xdx

A. 9

B. 8

C. 4

D. 1

Câu 20:

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z-i=2-3i-z

A. Một đường tròn

B. Một đường Elip.

C. Một đường thẳng.

D. Một đoạn thẳng.

Câu 21:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy, SA=a6. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD) là

A. 45°

B. 90°

C. 60°

D. 30°

Câu 22:

Tích tất cả các nghiệm của phương trình log22x+log2x+1=1

A. 2-1-52

B. 1

C. 21-52

D. 12

Câu 23:

Một hội đồng quản trị của một công ty gồm 12 người, trong đó có 5 nữ. Từ hội đồng quản trị đó người ta bầu ra 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 2 ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách bầu sao cho trong 4 người được bầu phải có nữ.

A. 410.

B. 1188.

C. 5940.

D. 5520.

Câu 24:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A1;1;1, B3;2;1, C7;3;5, D4;6;2. Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD

A. x+y+2z+4=0

B. x-2y-3z+4=0

C. x-2y-3z-4=0

D. x+y+z+4=0

Câu 25:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của SA, SDAB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. MON cắt (OPM).

B. (MON)//(SBC)

C. PONMNP=NP

D. (NMP)//(SBD)

Câu 26:

Tìm hệ số của x5 trong khai triển Px=1+x+21+x2+...+81+x8

A. 638

B. 663

C. 636

D. 634

Câu 27:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAABCD, SA=a6.  Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SDB) là

A. a133

B. a613

C. a136

D. a67

Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A-1;0;1, B1;1;-1, C5;0;-2. Tìm tọa độ điểm H sao cho tứ giác ABCH là thành hình thang cân với hai đáy AB, CH.

A. H(3;-1;0)

B. H(7;1;-4)

C. H(-1;-3;4)

D. H(1;-2;2)

Câu 29:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=xex2+mx-2 có cực trị

A. m

B. m>22

C. m0

D. m>22

Câu 30:

Cho hàm số y=x4-mx2+m (với m là tham số) có đồ thị là (C). Biết rằng khi m=m0 đồ thị (C) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3,x4 thỏa mãn  x14+x24+x34+x44. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 4m07

B. -2<m0<4

C. m0>7

D. m0-2

Câu 31:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi Parabol y=x212 và đường cong có phương trình y=4-x24 (như hình vẽ). Diện tích của hình phẳng (H) bằng

A. 4π+33

B. 43+π6

C. 4π+36

D. 24π+33

Câu 32:

Giả sử 121+x2x4dx=1caa-bb+cba;b;c; 1a,b,c9.  Tính giá trị biểu thức S=C2a+cb-a.

A. 165

B. 715

C. 5456

D. 35

Câu 33:

Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF.

A. 10πa39

B. 10πa37

C. 5πa32

D. πa33

Câu 34:

Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn logx2+y2+24x+4y-41. Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x;y) sao cho x2+y2+2x-2y+2-m=0.

A. 10-22

B. 10-2 hoc 10+2

C. 10-2 2 hoc 10+22

D. 10-2

Câu 35:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 3x-cos 2x+mcos x=1 có đúng 7 nghiệm khác nhau thuộc khoảng -π2;2π

A. 2

B. 4

C. Không tồn tại

D. 1

Câu 36:

Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=x2-2x+m trên đoạn -1;2 bằng 5.

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 37:

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+da,b,c,d,a0 có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) đi qua A(1;4) và đồ thị hàm số y=f'x cho bởi hình vẽ

Giá trị f3-2f1

A. 6

B. 5

C. 28

D. 26

Câu 38:

Cho các số phức z, w thỏa mãn z+2-2i=z-4i; w=iz+1. Giá trị nhỏ nhất của w là

A. 22

B. 22

C. 32

D. 52

Câu 39:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x+14x-25x+33. Số điểm cực trị của hàm số y=fx là

A.5

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 40:

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn -2;2 và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ bên

Hỏi phương trình fx-1=2 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn -2;2

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 41:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P: ax+by+cz-9=0 đi qua hai điểm A3;2;1, B-3;5;2 và vuông góc với mặt phẳng Q: 3x+y+z+4=0. Tính tổng S=a+b+c

A. S = -12

B. S = 21

C. S = -4

D. S = 7

Câu 42:

Cho dãy số un được xác định như sau u1=2un+1+4un=4-5nn1. Tính tổng S=u2018-2u2017

A. S=2015-3.42017

B. S=2016-3.42017

C. S=2017+3.42017

D. S=2018+3.42017

Câu 43:

Biết rằng hàm số y=fx có đồ thị được cho như hình vẽ bên. 

Tìm số điểm cực trị của hàm số y=ffx

A. 2

B. 3

C. 4

D. 0

Câu 44:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M-2;-2;1, A1;2;-3 và đường thẳng d:x+12=y-52=z-1. Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất

A. u=-2;1;0

B. u=1;0;2

C. u=0;4;1

D. u=-1;1;3

Câu 45:

Cho hình lăng trụ ABCA1B1C1 có diện tích mặt bên ABB1A1 bằng 4. Khoảng cách giữa cạnh CC1 và mặt phẳng ABB1A1 bằng 7. Tính thể tích khối lăng trụ ABCA1B1C1.

A. 14

B. 18

C. 9

D. 25

Câu 46:

Cho số phức z thỏa mãn z-3-4i=5. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z+22-z-i2. Tính modum của số phức w = M + mi.

A. w=2360

B. w=1259

C. w=1258

D. w=3139

Câu 47:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD'. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và A'D bằng

A. a3

B. a2

C. a6

D. a3

Câu 48:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối diện bằng nhau và điểm D khác phía với O so với mặt phẳng (ABC); đồng thời A, B, C lần lượt là giao điểm của các trục Ox, Oy, Oz và mặt phẳng α:xm+ym+2+zm-5=1 (với m-2, m0, m5). Tìm khoảng cách ngắn nhất từ tâm mặt cầu ngoại tiếp I của tứ diện ABCD đến O.

A. 20

B. 14

C. 36

D. 262

Câu 49:

Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của một cuộc thi đá cầu. Người giành chiến thắng là người đầu tiên thắng được 5 trận cầu. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 trận cầu thì người chơi thứ hai mới thắng 2 trận cầu, tính xác suất để người chơi thứ nhất giành chiến thắng

A. 35

B. 47

C. 78

D. 13

Câu 50:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f0=1 và 501f'xfx2dx+15201f'xfxdx. Tích phân 01fx3dx

A. 114

B. 27

C. 5411

D. 5350