30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 20)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
bằng
A. 0
B. 2
C.
D.
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành
C. Hàm số luôn đồng biến trên R
D. Hàm số luôn có cực trị
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Cho với và . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục, xác định trên đoạn . Diện tích hình phằng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình có số nghiệm là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Tính môđun của số phức
A. |z| = 7
B.
C. |z| = 5
D. |z| = 25
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. -2
B. -4
C.
D. -5
Cho hàm số xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình là
A. 0
B. 6
C. 2
D. 3
Tập xác định của hàm số là
A. (0;1)
B.
C.
D.
Nguyên hàm F(x) của hàm số là.
A.
B.
C.
D.
Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A.
B.
C.
D. V = Bh
Số giá trị nguyên của để hàm số đồng biến trên là
A. 10
B. 11
C. 8
D. 9
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy (ABCD) và SA = 2a. Tính cosin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD) .
A.
B.
C.
D .1
Hệ số của số hạng chứa trong khai triển (với bằng
A. 54
B. 36
C. 126
D. 84
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và . Giá trị của bằng
A. 29
B. 5
C. 19
D. .9
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung điểm cạnh SC. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng (SAD)
B. Mặt phẳng (IBD) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác
C. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng (SAB)
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBD) và (SAC) là IO
Cho a, b là 2 số thực khác 0. Biết . Tính tỉ số
A.
B. 2
C.
D.
Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng a (hình vẽ bên dưới). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BB' bằng?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P)
A.
B.
C.
D.
Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là
A. 50
B. 100
C. .120
D. 45
Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết . Tính .
A.
B.
C.
D.
Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Tính thể tích V của khối nón đó.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng , vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm Phương trình đường thẳng nào dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB?
A.
B.
C.
D.
Phương trình có hai nghiệm phức . Tính .
A. S = -6
B. S = 6
C. S = 12
D. S = -12
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(2;1;1) và đường thẳng . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu và một điểm Từ M kẻ được vô số tiếp tuyến tới (S), biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn (C)
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) trên R. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số f'(x) trên R.
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4
B. 5
C. 7
D. 3
Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , cung tròn có phương trình và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng H quanh trục
A.
B.
C.
D.
Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2;9) và có trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại vật chuyển động thẳng chậm dần đều. Tính quãng đường S mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. S = 23,71 km
B. S = 23, 80 km
C. S = 22, 96 km
D. S = 23,75 km
Cho mặt cầu (S) bán kính . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng (cm). Bốn điểm A, B, C, D thay đổi sao cho A, B, C thuộc đường tròn (C), điểm D thuộc (S)(D không thuộc đường tròn (C) và tam giác ABC đều. Tính thể tích lớn nhất của tứ diện ABCD.
A.
B.
C.
D.
Biết rằng m là một số dương để bất phương trình nghiệm đúng với . Giá trị lớn nhất của hàm số thuộc đoạn nào dưới đây
A. [1;2]
B. [2,5;5]
C. [5;6]
D. [7;9]
Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn . Số phần tử của S là.
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 6.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 7
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số trên tập R và thỏa mãn . Tính tổng
A. 18
B. 12
C. 14
D. 15
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có . Đặt . Cho biết đồ thị của có dạng như hình vẽ dưới đây
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho số phức w, biết rằng và là hai nghiệm của phương trình với a, b là các số thực. Tính
A.
B.
C. T= 5
D.
Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm M(m;-4). Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [0;5] sao cho qua điểm M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến (C)
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho mặt phẳng và hai điểm . Điểm với b > 0 nằm trong mặt phẳng (P) sao cho và . Giá trị của tổng bằng.
A. 1
B. 3
C. -2
D. 5
Cho dãy số thỏa mãn và Đặt . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn .
A. 5
B. 4
C. 3
D. 7
Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. 7
B. 4
C. Vô số
D. 8
Trong không gian Oxyz, cho điểm N(0;3;0) và mặt cầu . Điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho đạt GTNN. Khi đó độ dài đoạn MN là.
A.
B.
C.
D.
Xét các số phức thỏa mãn . Tính a-b biết biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
B.
C. 4
D. 0
Cho hàm số f(x) và g(x) có đạo hàm trên [1;4] và thỏa mãn hệ thức sau với mọi
. Tính
A. 6
B. 4
C. 2
D. 7
Cho dãy số xác định bởi và . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác cân với và góc , cạnh bên ,gọi I là trung điểm của CC'. Côsin góc tạo bởi mặt phẳng (ABC) và (AB'I) bằng.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . Gọi là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3, là mặt cầu tâm B bán kính bằng Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu , đồng thời song song với đường thẳng đi qua 2 điểm C, D.
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số
Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng a, góc hợp bởi đường cao SH của hình chóp và các mặt bên của hình chóp đều bằng ( thay đổi). Tìm giá trị lớn nhất của thể tích của S.ABCD?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác