30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 21)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh Sxq cho bởi công thức 

A. Sxq = 2?rl

B. Sxq ?rl

C. Sxq = 2?r2

D. Sxq = 4?r2

Câu 2:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4x<2x+1

A. S=1;+

B. S=1;+

C. S = (0;1)

D. S=-;+

Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y-12+z2=2. Trong các điểm được cho dưới đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu (S)?

A. M(1;1;1)

B. N(0;1;0)

C. P(1;0;1)

D. Q(1;1;0)

Câu 4:

Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang?

A. y=x+2x2+1

B. y=x+2x+1

C. y=x2-1x+2

D. y=1x+2

Câu 5:

Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có tập xác định là D = R? 

A. y=lnx2-1

B. y=ln1-x2

C. y=lnx+12

D. y=lnx2+1

Câu 6:

Tìm phần ảo của số phức z, biết 1+iz=3-i

A. 2

B. -2

C. 1

D. -1

Câu 7:

Tính tích phân I=1e1+xx2dx

A. I=1+1e

B. I=2-1e

C. I=2+1e

D. I=1-1e

Câu 8:

Hỏi điểm M (3;-1) là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?

A. z = -1 + 3i

B. z = 1 - 3i

C. z = 3 - i

D. z = -3 + i

Câu 9:

Hàm số Fx=2sin x-3cos x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A. fx=-2cos x-3sin x

B. fx=-2cos x+3sin x

C. fx=2cos x+3sin x

D. fx=2cos x-3sin x

Câu 10:

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+18-x2

A. max y=6; min y=-32

B. max y=32; min y=-32

D. max y=6; min y=0

D. max y=6; min y=32

Câu 11:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x+3x

A. fxdx=x22+3xln3+C

B. fxdx=x22+3xln3+C

C. fxdx=1+3xln3+C

D. fxdx=x2+3xln3+C

Câu 12:

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A2;0;2, B1;-1;-2, C-1;1;0, D-2;1;2 .Thể tích của tứ diện ABCD bằng

A. 423

B. 143

C. 213

D. 73

Câu 13:

Tập xác định của hàm số y=ln4-x2

A. R\[-2;2]

B. R\{-2;2}

C. R

D. (-2;2)

Câu 14:

Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 2α. Tính thể tích của hình nón

A. 3πa3

B. 3πa33

C. 3πa36

D. 3πa32

Câu 15:

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x-1x+2 tại điểm M()-1;2

A. y = 3x + 1

B. y = 3x + 5

C. y = 3x

D. y = 3x - 5

Câu 16:

Cho hình chóp S.ABCSB vuông góc với mặt phẳng ABC, đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B cạnh huyền AC=a2, mặt bên (SAC) hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. 6a312

B. 6a36

C. 6a336

D. 6a33

Câu 17:

Cho y = f (x), y = g(x) là các hàm số liên tục trên R. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. k.fxdx=kfxdx vi k\0

B. fx+gxdx=fxdx +gxdx 

C. fx.gxdx=fxdx .gxdx 

D. fxdx'=fx

Câu 18:

Biết 2x+2-x=4. Tính M=4x+4-x+2

A. M=12

B. M = 3

C. M=18

D. M = 4

Câu 19:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng Oxy cắt mặt cầu S:x-12+y-12+z+32=25 theo thiết diện là đường tròn bán kính r

A. r = 5

B. r = 3

C. r = 16

D. r = 4

Câu 20:

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=πcosx, x

A. M=π; m=1π

B. M=π; m=1

C. M=π; m=1

D. M=π; m=1π

Câu 21:

Hàm số nào là nguyên hàm của hàm số y=e-2x

A. y=e-2x2+C

B. y=-e2x2+C

C. y=e2x2+C

D. y=-e-2x2+C

Câu 22:

Tìm m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=m-1x+23x+4 cắt đường thẳng2x-3y+5=0 tại điểm có hoành độ bằng 2

A. m = 10

B. m = 7

C. m = 2

D. m = 1

Câu 23:

Cho α, β là các số thực. Đồ thị các hàm số y=xα, y=xβ trên khoảng (0;+∞) được cho trong hình vẽ bên. Chọn mệnh đề đúng?

A. 0 < α < 1 < β 

B. α < 0 < 1 < β

C. 0 < β < 1 < α

D. β < 0 < 1 < α

Câu 24:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=ln2x+1, y=0, x=0, x=1. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox.

A. 32ln3-1

B. π2ln 3-π

C. π+12ln 3-1

D. 3π2ln 3-π

Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1:x-82=y+24=z-3m-12: x=4+4ty=3-tz=2+2t. Giá trị của m để 1,2cắt nhau là

A. m=-258

B. m=258

C. m = 3

D. m = -3

Câu 26:

Cho log2x=12. Khi đó giá trị biểu thức P=log24x+log2x2x2-log2x  bằng

A. 1

B. 47

C. 2

D. 87

Câu 27:

Cho hàm số f(x) liên tục trên [0;3] về 01fxdx=2, 03fxdx=8. Giá trị của tích phân -11f2x-1dx

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 28:

Cho hàm số y=x3-x2+mx-2 có đồ thị (C). Tìm m để đồ thị (C) có hai điểm cực trị A, B và đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng d:y=12x+1

A. m=83

B. m = 1

C. m=-83

D. m=-263

Câu 29:

Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm A’B’B’C’. Tính thể tích khối chóp D’.DMN.

A. V2

B. V4

C. V8

D. V16

Câu 30:

Cho I=1eln xxln x+22dx có kết quả dạng I=ln a+b với a>0, b. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2ab = -1

B. 2ab = 1

C. -b+ln32a=-13

D. b+ln32a=13

Câu 31:

Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. 

A. 19 năm

B. 20 năm

C. 21 năm

D. 18 năm

Câu 32:

Biết rằng 01dxx2+4x+3=2ln2+a1+b a,b là các số nguyên dương. Giá trị của a+b bằng

A. 3

B. 5

C. 9

D. 7

Câu 33:

Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:

A. 1633

B. 12

C. 211

D. 1033

Câu 34:

Trong không gian Oxyz, biết mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;4;9) và cắt các tia dương Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C khác gốc tọa độ O sao cho OA +OB+OC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó chọn khẳng định đúng 

A. Độ dài ba cạnh OA, OB, OC bằng nhau 

B. Độ dài ba cạnh OA, OB, OC theo thứ tự lần lượt lập thành các số nhân 

C. Độ dài ba cạnh OA, OB, OC theo thứ tự lần lượt lập thành cấp số cộng

D. Độ dài ba cạnh OA, OB, OC theo thứ tự lần lượt là ba số hạng của một dãy số giảm

Câu 35:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn fx>0, x. Biết f0=1  2-xfx-f'x=0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx=m có hai nghiệm thực phân biệt.

A. m<e2

B. 0<m<e2

C. 0<me2

D. m>e2

Câu 36:

Tìm m để đồ thị hàm số y=x4-2m+1x2+m có ba điểm cực trị A; B; C sao cho OA = BC , trong đó O là gốc tọa độ; A là điểm cực đại, BC là hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.

A. m=2±22

B. m=2±2

C. m=2±23

D. m=2+22

Câu 37:

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình bên. Tìm m để hàm số y=fx2+m có 3 điểm cực trị?

 

A. m0;3

B. m[0;3)

C. m3;+

D. m-;0

Câu 38:

Cho hàm số y = f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên -1;1-11fxdx=6. Kết quả của -11fx1+2018xdx bằng 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 39:

Cho hàm số fx=2018x2018x+2018

Tính giá trị của biểu thức S=f12019+f22019+..+f20182019

A. S = 2018

B. S=2018

C. S = 2019

D. S = 1009

Câu 40:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AB=AC=BB'=a, BAC=120°. Gọi I là trung điểm của CC'. Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt (ABC) và (AB'I)

A. 22

B. 3512

C. 3010

D. 32

Câu 41:

Có đúng một giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x3-3x2 cắt đường thẳng y=9x-mtại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng với công sai d >0. Hãy tính d

A. d=1-12

B. d=12

C. d = 11

D. d=1+12

Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;5;3) và đường thẳng d:x-12=y1=z-22. Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm A đến (P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M(1; 2; -1) đến mặt phẳng (P) bằng

A. 1126

B. 32

C. 1118

D. 726

Câu 43:

Cho hàm số y = f(x) liên tục, không âm trên R thỏa mãn fx.f'x=2xfx2+1  và f(0) = 0. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=fx trên đoạn [1;3] lần lượt là

A. M = 20, m = 2

B. M=411, m=3

C. M=20, m=2

D. M=311, m=3

Câu 44:

Trong không gian Oxyz. Cho tứ diện đều ABCDA(0;1;2) và hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (BCD)H (4; -3;-2). Tọa độ tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD

A. I(3; -2;-1).

B. I(2;-1;0).

C. I(3; -2;1).

D. I(-3; -2;1).

Câu 45:

Tìm tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm

log22sin x-1+log12cos 2x+m=0

A. [-52;+)

B. -12;2

C. -12;+

D. (-12;2]

Câu 46:

Cho hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 4 cm. Điểm A nằm trên đường tròn đáy tâm O, điểm B nằm trên đường tròn đáy tâm O’ của hình trụ. Biết khoảng cách giữa 2 đường thẳng OO’AB bằng 22 cm. Khi đó khoảng cách giữa O’AOB bằng:

A. 233

B. 423

C. 23

D. 433

Câu 47:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A(1;3;10), B(4;6;5)M là điểm thay đổi trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA, MB cùng tạo với mặt phẳng (Oxy) các góc bằng nhau. Tìm giá trị nhỏ nhất của AM

A.63 6

B. 10

C. 10

D. 82

Câu 48:

Cho dãy số un thỏa mãn logu12+u22+10-log2u1+6u2=0 và un+2+un=2un+1+1 với mọi n*. Giá trị nhỏ nhất của n để un>5050 bằng

A. 101

B. 102

C. 100

D. 99

Câu 49:

Một đa giác lồi có 10 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh của đa giác và nối chúng lại với nhau ta được một tam giác. Tính xác suất để tam giác thu được có ba cạnh là ba đường chéo của đa giác đã cho.

A. 1112

B. 14

C. 38

D. 512

Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'A trùng với gốc tọa độ O. Biết rằng Bm;0;0, D0;m;0, A'0;0;n, m, n là các số dương và m+n=4 Gọi M là trung điểm của cạnh CC'. Thể tích lớn nhất của khối tứ diện BDA'M bằng

A. 245108

B. 94

C. 6427

D. 7532