30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 22)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Giả sử x; y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm A(-2;1) là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. z = 2 - i
B. z = -2 + i
C. z = 2 + i
D. z = -2 - i
Họ nguyên hàm của hàm số là
A. F(x) = tan x + C
B. F(x) = cot x + C
C. F(x) = -sin x + C
D. F(x) = sin x + C
Từ 10 điểm trong một mặt phẳng mà với 3 điểm bất kì không thẳng hàng có thể tạo thành bao nhiêu tam giác?
A.
B. 3!
C.
D.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x = -1
B. x = 3
C. x = 0
D. x = 1
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng d
A.
B.
C.
D.
Cho f(x), g(x) là các hàm liên tục trên R. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(2;1;1) và mặt phẳng
Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt (P) là:
A.
B.
C.
D.
Giả sử là 2 nghiệm phức của phương trình . Khi đó bằng
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình là
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;-2; 3), B(3;0;-1). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (2;1;1) và mặt phẳng Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là
A.
B.
C.
D.
Gọi là diện tích mặt cầu tâm có bán kính là diện tích mặt cầu tâm có bán kính . Tính tỷ số
A. 2
B. 4
C.
D.
Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực là 3 và phần ảo là -2
B. Phần thực là -3 và phần ảo là 2
C. Phần thực là 3 và phần ảo là -2i
D. Phần thực là -3 và phần ảo là 2i
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(4;-3;2). Hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox là điểm
A. M(4;-3;0)
B. M(4;0;0)
C. M (0;0:2)
D. M (0;-3;0)
Cho các số thực dương a, b thỏa mãn . Tính
A.
B.
C. P = 6xy
D.
Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. 2
B. 3
C. -2
D. -1
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có diện tích là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, . Thể tích của hình chóp là
A.
B.
C.
D.
Cho a > 0, b > 0 và x, y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm hệ số của số hạng của trong khai triển Nhị thức Niu tơn của , biết số nguyên dương n thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Kẻ OH vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại H. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B. H là trực tâm tam giác ABC
C.
D.
Cắt một vật thể (T) bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) vuống góc với trục Ox lần lượt tại . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x cắt (T) theo thiết diện có diện tích là S(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Thể tích V của phần vật thể (T) giới hạn bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) được cho bởi công thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3a. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A trùng với O, điểm B thuộc tia Ox, điểm D thuộc tia Oy và điểm S thuộc tia Oz. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBD. Mệnh đề nào dưới dây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình là khoảng (a;b). Giá trị của biểu thức bằng
A.. 11
B. 15
C. 17
D. 7
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn .Khi đó biểu thức có giá trị là
A.
B. 1
C. 2
D.
Cho các số thực x và y thỏa mãn các điều kiện và .Tính trung bình cộng của x và y
A.
B.
C.
D.
Cho .Tính
A. I = 60
B. I = 63
C. I = 80
D. I = 72
Trong không gian Oxyz, có đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Mặt phẳng (α) chứa đường thẳng d và đi qua gốc tọa độ có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Gọi A là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng . Số tập hợp con của tập hợp A gồm 3 phần tử bằng
A. 816
B. 364
C. 286
D. 455
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R, thỏa mãn các điều kiện , và . Giá trị của f(2) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình nó đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O bán kính R. Trên đường tròn (O) lấy 2 điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng , thể tích hình nón đã cho bằng.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1;2;0) và hai đường thẳng , . Mặt phẳng (P) đi qua M song song với trục Ox, sao cho (P) cắt hai đường thẳng ∆1; ∆2 lần lượt tại A, B thỏa mã AB =1. Khi đó mặt phẳng (P) đi qua điểm nào trong các điểm có tọa độ sau
A. F(1;3;4)
B. H(3;-2;0)
C. I(0;-2;1)
D. E(2;-3;4)
Cho hàm số y = f(x) là hàm lẻ, liên tục trên [-4;4] biết và . Tính
A. I = -10
B. I = -6
C. I = 6
D. I = 10
Từ các chữ số 0 ; 1; 2 ; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên mỗi số có 4 chữ số khác nhau và trong đó có bao nhiêu số mà chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước.
A. 4536
B. 2513
C. 126
D. 3913
Biết với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính .
A. P = 1
B. P = 2
C. P = 0
D. P = 3
Cho mặt cầu . Phương trình mặt cầu nào sau đây là phương trình mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua trục Oz?
A.
B.
C.
D.
Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là (O) và (O'). Gọi A trên đường tròn ( O) và B trên đường tròn (O') sao cho AB = 4a. Biết khoảng cách từ đường thẳng AB đến trục của hình trụ a là OO'=2a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
A. 42πa2
B. 8a2
C. 16πa2
D. 8πa2
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới là tham số thực , khi đó số điểm cực trị nhiều nhất của hàm số bằng:
A. 7
B. 5
C. 9
D. 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1;-2;-3); B(1;1;1) và hai đường thẳng . Gọi m là số mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB đồng thời song song với cả hai đường thẳng ∆1;∆2; n là số mặt phẳng (Q), sao cho khoảng cách từ A đến (Q) bằng 15, khoảng cách từ B đến (Q) bằng 10. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. m + n = 1
B. m + n = 4
C. m + n = 3
D. m + n = 2
Cho hình hộp chữ nhật có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Hai điểm M và N lần lượt thay đổi trên các cạnh BC, . Đặc CM = x , C'N= y, để góc giữa hai mặt phẳng và bằng khi đó biểu thức liên hệ giữa x và y là:
A.
B.
C.
D.
Khi tham số thì hàm số có số điểm cực trị là lớn nhất. Giá trị a + b bằng
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Cho hàm số f(x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1; 4] thỏa mãn
. Giá trị f(4) bằng:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng . gọi A là giao điểm của ; d là đường thẳng qua điểm M (2; 3;1) cắt lần lượt tại B, C sao cho . Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng d, biết rằng d không song song với mặt phẳng (Oxz)
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm A(m;-4). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m nguyên thuộc khoảng (2;5) để từ A kẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị (C). Tổng tất cả các phần tử nguyên của S bằng
A. 7
B. 9
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực?
A. Không tồn tại m
B. 6
C. Vô số
D. 4
Cho số phức thỏa mãn . Tính
A. 2
B. 8
C. 9
D. 4
Cho phương trình . Tập tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có 4 nghiệm thỏa mãn là (c;d). Khi đó giá trị biểu thức bằng:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số , khi phương trình có số nghiệm nhiều nhất thì giá trị nhỏ nhất của tham số , chọn mệnh đề đúng.
A.
B.
C.
D.