30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 27)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức z1, điểm Q biểu diễn số phức z2. Tìm số phức z=z1+z2

A. 1 + 3i

B. -3 + i

C. -1 + 2i

D. 2 + i

Câu 2:

Giả sử f(x)g(x) là các hàm số bất kỳ liên tục trên a, b, c là các số thực.

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. abfxdx+bcfxdx+acfxdx=0

B. abcfxdx=cabfxdx

C. abfxgxdx=abfxdx.abgxdx

D.abfx-gxdx+abgxdx=abfxdx

Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) có tập xác định và bảng biến thiên như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đã cho ?

A. Giá trị cực đại bằng 2

B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu

C. Giá trị cực tiểu bằng -1

D. Hàm số có 2 điểm cực đại

Câu 4:

Cho cấp số cộng (un) có u1=-2, u4=4. Số hạng u6

A. 8

B. 6

C. 10

D. 12

Câu 5:

Trong không gia Oxyz, cho đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng α: x+2z+3=0. Một vectơ chỉ phương của ∆ là 

A. b=2;-1;0

B. v=1;2;3

C. a=1;0;2

D. u=2;0;-1

Câu 6:

Tính đạo hàm của hàm số y=3xe+log21x

A. y'=e3xe-1-1xln 2

B. y'=3e3xe-1-1x

C. y'=3xeln3x-1xln 2

D. y'=3e3xe-1-1xln 2

Câu 7:

Tất cả các nguyên hàm của hàm số fx= sin 5x

A. 15cos 5x+C

B. cos 5x+C

C. -cos 5x+C

D. -15cos 5x+C

Câu 8:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (2;4)

B. (0;3)

C. (2;3)

D. (-1;4)

Câu 9:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x3-5x2+8x-1

B. y=x3-6x2+9x+1

C. y=-x3+6x2-9x-1

D. y=x3-6x2+9x-1

Câu 10:

Giả sử a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a2b3=b4. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. 2log2a-3log2b=8

B. 2log2a+3log2b=8

C. 2log2a+3log2b=4

D. 2log2a-3log2b=4

Câu 11:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau song song với trục Oz ?

A. α: z=0

B. (P): x + y = 0

C. (Q): x + 11y + 1 = 0

D. β: z=1

Câu 12:

Nghiệm của phương trình 2x-3=12

A. 0

B. 2

C. -1

D. 1

Câu 13:

Mệnh đề nào sau đây sai? 

A. Số tập con có 4 phần tử của tập 6 phần tử là C64

B. Số cách xếp 4 quyển sách vào 4 trong 6 vị trí ở trên giá là A64

C. Số cách chọn và xếp thứ tự 4 học sinh từ nhóm 6 học sinh là C64

D. Số cách xếp 4 quyển sách trong 6 quyển sách vào 4 vị trí trên giá là A64

Câu 14:

Cho F(x) là nguyên hàm của fx=1x+2  thỏa mãn F2=4. Giá trị F(-1) bằng

A. 3

B. 1

C. 23

D. 2

Câu 15:

Biết tập hợp nghiệm của bất phương trình 2x<3-22x là khoảng (a;b). Giá trị a +b bằng

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Câu 16:

Đồ thị hàm số y=x2-2x+xx-1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Câu 17:

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x-12=y-3-1=z-11 cắt mặt phẳng P: 2x-3y+z-2=0 tại điểm I(a;b;c). Khi đó a+b+c  bằng

A. 9

B. 5

C. 3

D. 7

Câu 18:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=xx+1x-22 với mọi x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [-1 ;2] là

A. f(-1)

B. f(0)

C. f(3)

D. f(2)

Câu 19:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :x1=y2=z-1 và mặt phẳng α: x-y+2z=0. Góc giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng (α) bằng

A. 30°

B. 60°

C. 150°

D. 120°

Câu 20:

Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0x = 4, biết rằng khi cắt bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0 < x < 4) thì được thiết diện là nửa hình tròn có bán kính R=x4-x

A. V=643

B. V=323

C. V=64π3

D. V=32π3

Câu 21:

Cho số thực a>2 và gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. z1+z2 là số thực

B. z1-z2 là số ảo

C. z1z2+z2z1 là số ảo

D. z1z2+z2z1 là số thực

Câu 22:

Cho các số thực a, b thỏa mãn 1< a < b. Tính giá trị của biểu thức T=logaba2+b2

A. 16

B. 32

C. 6

D. 23

Câu 23:

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số fx=13x3-x2-13x+1 và trục hoành như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. S=-11fxdx-13fxdx

B. S=213fxdx

C. S=2-11fxdx

D. S=2-13fxdx

Câu 24:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(1;2;-3) và tiếp xúc với trục Oy có bán kính bằng

A. 10

B. 2

C. 5

D. 13

Câu 25:

Cho hình nón đỉnh S có đường sinh bằng 2, đường cao bằng 1. Tìm đường kính của mặt cầu chứa điểm S và chứa đường tròn đáy hình nón đã cho. 

A. 4

B. 2

C. 1

D. 23

Câu 26:

Cắt mặt xung quanh của một hình trụ dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta được hình vuông có chu vi bằng 8π. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. 2π2

B. 2π3

C. 4π

D. 4π2

Câu 27:

Cho các số phức z1, z2 thỏa mãn z1=z2=3 và z1- z2=2. Môđun z1+z2 bằng 

A. 2

B. 3

C. 2

D. 22

Câu 28:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=2a2, tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=6a312

B. V=6a33

C. V=6a34

D. V=6a36

Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M(1;2;3) và có vec tơ chỉ phương là u=2;4;6. Phương trình nào sau đây không phải là của đường thẳng ∆?

A. x=-5-2ty=-10-4tz=-15-6t

B. x=2+ty=4+2tz=6+3t

C. x=1+2ty=2+4tz=3+6t

D. x=3+2ty=6+4tz=12+6t

Câu 30:

Đạo hàm của hàm số fx=log2xx

A. f'x=1-lnxx2

B. f'x=1-lnxx2ln2

C. f'x=1-log2xx2ln2

D. f'x=1-log2xx2

Câu 31:

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y’ = f’(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số g(x) = f(x) – x có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Câu 32:

Cho hàm số y = f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số y=logxf2x đồng biến trên khoảng

A. (1;2)

B. -;-1

C. (-1;0)

D. (-1;1)

Câu 33:

Gọi S là tập hợp các số nguyên m sao cho tồn tại 2 số phức phân biệt z1, z2 thỏa mãn đồng thời các phương trình z-1=z-iz+2m=m+1 . Tổng các phần tử của S

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB với AB=BC=a, AD=2a, SA=a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AC, SD.

A. a66

B. a62

C. a63

D. a63

Câu 35:

Người ta sản xuất một vật lưu niệm (N) bằng thủy tinh trong suốt có dạng khối tròn xoay mà thiết kế qua trục của nó là một hình thang cân (xem hình vẽ). Bên trong (N) có hai khối cầu ngũ sắc với bán kính lần lượt là R= 3cm, r = 1cm tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với mặt xung quanh của (N), đồng thời hai khối cầu lần lượt tiếp xúc với hai mặt đáy của (N). Tính thể tích của vật lưu niệm đó

A. 485π6 cm3

B. 81π cm3

C. 72π cm3

D. 728π9 cm3

Câu 36:

Cho hàm số f(x) liên tục trên có f(0) = 0 và đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ bên. Hàm số  đồng biến trên khoảng

A. 2;+

B. -;2

C. (0;2)

D. (1;3)

Câu 37:

Cho số thực m và hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f2x+2-x có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-1;2]?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABCA(0;0;1), B(-3;2;0), C(2;-2;3). đường cao kẻ từ B của tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau? 

A. P(-1;2;-2)

B. M(-1;3;4)

C. (0;3;-2)

D. (-5;3;3)

Câu 39:

Trong Lễ tổng kết Tháng thanh niên, có 10 đoàn viên xuất sắc gồm 5 nam và 5 nữ được tuyên dương khen thưởng. Các đoàn viên này được sắp xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang trên sân khấu để nhận giấy khen. Tính xác suất để trong hàng ngang trên không có bất kì 2 bạn nữ nào đứng cạnh nhau

A. 17

B. 142

C. 5252

D. 25252

Câu 40:

Giả sử m là số thực thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=31x+3x+mx trên R là 2. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. m-10;-5

B. m-5;0

C. m0;5

D. m5;10

Câu 41:

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số gx=f2x-sin2x trên đoạn [-1;1]?

A. f(-1)

B. f(0)

C. f(2)

D. f(1)

Câu 42:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình mx+m25-x2+2m+1fx0 nghiệm đúng với mọi x-2;2?

A. 1

B. 3

C. 0

D. 2

Câu 43:

Một biển quảng cáo có dạng hình Elip với bốn đỉnh A1, A2, B1, B2, như hình vẽ bên. Người ta chia Elip bởi Parabol có đỉnh B1, trục đối xứng B1B2, và đi qua các điểm M ,N. Sau đó sơn phần tô đậm với giá 200.000 đồng/m2 và trang trí đèn Led phần còn lại với giá 500.000 đồng/m2. Hỏi kinh phí sử dụng gần nhất với giá trị nào dưới đây? Biết rằng A1A2 = 4m, B1B2 = 2m, MN = 2m 

A. 2.341.000 đồng

B. 2.057.000 đồng

C. 2.760.000 đồng

D. 1.664.000 đồng

Câu 44:

Sau khi tốt nghiệp, anh Nam thực hiện một dự án khởi nghiệp. Anh vay vốn từ ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 0,6%/tháng. Phương án trả nợ của anh Nam là: sau đúng một tháng kể từ thời điểm vay anh bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả của mỗi lần là như nhau và hoàn thành sau đúng 5 năm kể từ khi vay. Tuy nhiên, sau khi dự án có hiệu quả và đã trả nợ được 12 tháng theo phương án cũ anh Nam muốn rút ngắn thời gian trả nợ nên từ tháng tiếp theo, mỗi tháng anh trả nợ cho ngân hàng 9 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng từ thời điểm vay anh Nam trả hết nợ? 

A. 32 tháng

B. 31 tháng

C. 29 tháng

D. 30 tháng

Câu 45:

Giả sử hàm f có đạo hàm cấp 2 trên R thỏa mãn f1=f'1=1 f1-x+x2f''x=2x, x. Tính tích phân 01xf'xdx

A. I = 1

B. I = 2

C. I=13

D. I=23

Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC vuông tại A, ABC^=30°, BC=32, đường thẳng BC có phương trình x-41=y-51=z+7-4, đường thẳng AB nằm trong mặt phẳng α: x+z-3=0. Biết đỉnh C có cao độ âm. Tính hoành độ của đỉnh A.

A. 32

B. 3

C. 92

D. 52

Câu 47:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S: x-22+y-42+z-62=24 và điểm A(-2;0;-2). Từ A kẻ các tiếp tuyến đến (S) với các tiếp điểm thuộc đường tròn (ω). Từ điểm M di động nằm ngoài (S) và nằm trong mặt phẳng chứa (ω) kẻ các tiếp tuyến đến (S) với các tiếp điểm thuộc đường tròn (ω'). Biết rằng khi hai đường tròn (ω), (ω') có cùng bán kính thì M luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính r của đường tròn đó.

A. 62

B. 310

C. 35

D. 32

Câu 48:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, AC=a3, SAB là tam giác đều, SAD^=120°. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD

A. a33

B. 3a332

C. a36

D. 2a333

Câu 49:

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 9.32x-m4x2+2x+14+3m+3.3x+1=0 có đúng 3 nghiệm phân biệt?

A. Vô số

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 50:

Cho các số phức zw thỏa mãn 2+iz=zw+1-i. Tìm giá trị lớn nhất của T=w+1-i

A. 423

B. 23

C. 223

D. 2