30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 4)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số . Tìm tọa độ của I
A. I(1;-1)
B. I(-1;-1)
C. I(-1;1)
D. I(1;1)
Hỏi hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?
A.
B.
C.
D.
Họ nguyên hàm của hàm là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC trong đó . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A.
B.
C.
D.
Cho khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây thuộc đường tròn
A. z = 3 - i
B. z = 2 + 3i
C. z = 1 + 2i
D. z = 1 - 2i
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. -1
B. 1
C. 3
D. -3
Trong không gian Oxyz, cho ba véc tơ . Hãy tìm véc tơ .
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của phương trình là
A. x = 0 hoặc
B. x = 0 hoặc
C. x = 0 hoặc
D. x = 0 hoặc
Cho . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, . Quay tam giác đó một vòng xung quanh BC, ta được một hình tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình tròn xoay đó bằng
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C. x > 5
D. x > 2
Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z, biết
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm phức . Tìm a, b
A. a = b = -2
B.
C.
D. a = b = 2
Tìm trên Oz điểm M cách đều điểm và mặt phẳng
A. M(0;0;-3)
B. M(0;0;3)
C. M(0;0;-4)
D. M(0;0;4)
Nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
A.
D.
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường . Tìm a để V = 2.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp SABC có . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp SABC bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp SABCD có đáy ACBD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SB và mặt đáy bằng . Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC)
A.
B.
C.
D. h = a
Cho . Tính
A. S = 80
B. S = 81
C. S = -80
D. S = -81
Cho hàm số thỏa mãn . Tính
A.
B.
C.
D.
Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại
A. m = 5
B. m = 2
C.
D. m = 4
Cho biết 3 số hạng đầu của khai triển có các hệ số là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển trên.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho và đường thẳng .Tìm điểm H thuộc đường thẳng d sao cho AH ngắn nhất.
A. H(3;4;1)
B. H(3;1;4)
C.
D.
Cho hàm số . Tổng bằng
A. 2019
B.
C. 2018
D.
Gọi S là tập các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng
. Tổng các phần tử của S bằng
A. -10
B. -9
C. -6
D. -5
Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O', bán kính đáy bằng r và một hình nón có đỉnh là O đáy là hình tròn tâm O'. Biết diện tích xung quanh của hình nón bằng hai lần diện tích đáy của nó. Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Với giá trị nào của m thì phương trình có
hai nghiệm thực phân biệt
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có . Gọi M là trung điểm của BC và là góc giữa hai đường thẳng AC, SM. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số thỏa mãn và Tính giá trị
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng . Mặt phẳng chứa và song song với có phương trình
A.
B.
C.
D.
Cho tấm tôn hình chữ nhật có kích thước . Người ta cắt ở bốn góc của tấm tôn đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng rồi gập tấm tôn lại để được một cái thùng không nắp (tham khảo hình vẽ). Tìm để thùng có thể tích lớn nhất.
A. x = 9
B. x = 10
C. x = 8
D. x = 7
Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt.
A. m > 3
B. m < 3
C. m > -3
D. m < -3
Một đoàn tàu có 3 toa chở khách đỗ ở sân ga. Biết rằng mỗi toa có ít nhất 4 chỗ trống. Có 4 vị khách từ sân ga lên tàu, họ không quen biết nhau, mỗi người chọn ngẫu nhiêu 1 toa. Tính xác suất P để 1 trong 3 toa đó có 3 trong 4 vị khách nói trên
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Gọi là đường thẳng đi qua điểm và có véc tơ chỉ phương . Đường phân giác góc tù tạo bởi d và có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và tiếp tuyến của đồ thị này tại điểm
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp A.BCD có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CD. Cắt hình chóp bởi mặt phẳng song song với AB và CD. Tính diện tích S của thiết diện thu được, biết
A.
B.
C.
D.
Xét các số phức z thỏa mãn . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của . Tổng bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Phương trình có nghiệm . Tính
A.
B.
C.
D.
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm sáu chữ số khác nhau và tổng của ba chữ số đầu nhỏ hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị
A. 108 số.
B. 180 số.
C. 118 số.
D. 181 số.
Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Với giá trị nào của m thì hàm số có 5 điểm cực trị
A.
B. m > 0
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ (phần cong của đồ thị là một phần của ). Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Cho khối tứ diện ABCD có , tất cả các cạnh còn lại bằng 2. Thể tích khối tứ diện đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D. 1
Biết hàm số đạt cực trị tại hai điểm Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
A. 5
B. 4
C. 7
D. 1
Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Bất phương trình đúng với mọi khi chỉ khi
A.
B.
C.
D.