30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 6)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng và . Khoảng cách giữa và bằng
A.
B. 2
C.
D.
Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức . Mô đun của số phức bằng
A.
B.
C.
D.
Khi tăng bán kính của mặt cầu lên hai lần thì thể tích của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đó tăng lên mấy lần
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 8 lần
Cho số phức . Tìm số phức z
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và cho mặt phẳng . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. d cắt (P)
B. d//(P)
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và cho mặt phẳng . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. d cắt (P)
B. d//(P)
C.
D.
Nghiệm của phương trình trên tập số phức là.
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số thực thuộc thỏa mãn
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Trong không gian Oxyz, cho và đường thẳng . Mặt phẳng chứa A và d có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B. (-6;6)
C.
D.
Nghiệm của bất phương trình là.
A. x > 41
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng và cho mặt cầu Bán kính của đường tròn giao tuyến giữa (P) và (S) bằng.
A.
B.
C. 3
D. 1
Người ta xếp các hình vuông kề với nhau như hình vẽ dưới đây, mỗi hình vuông có độ dài cạnh bằng nửa độ dài cạnh của hình vuông trước đó. Nếu biết hình vuông đầu tiên có cạnh dài 10cm thì trên tia Ax cần có một đoạn thẳng dài bao nhiêu cm để có thể xếp được tất cả các hình vuông đó
A. 30 cm
B. 20 cm
C. 80 cm
D. 90 cm
Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 1
B. 10
C. 4
D. -1
Cho . Tính
A. T = 7
B. T = -7
C. T = 6
D. T = -6
Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 8,4% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp 3 lần số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 12 năm.
B. 13 năm.
C. 14 năm.
D. 15 năm.
Cho mặt cầu có bán kính R và cho một hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao 2R. Tỉ số diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ là
A.
B. 3
C. 1
D.
Giá trị cực tiểu của hàm số là.
A. = -3
B. = -1
C. = 3
D. = 1
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là.
A. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang y = 0
B. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang y = -3
C. Tiệm cận đứng , không có tiệm cận ngang.
D. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang y = 1
Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục hoành là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho và đường thẳng . Đường thẳng đi qua A cắt và vuông góc với d có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho liên tục trên R và thỏa mãn . Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên R và hàm số có đồ thị trên đoạn như hình vẽ bên. Biết diện tích S của miền được tô đậm bằng , tính tích phân
A.
B.
C. I = 5
D. I = 10
Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số
Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O và có chiều cao bằng 40. Cắt hình nón bằng một mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy, thiết diện thu được là đường tròn tâm O'. Chiều cao h của khối nón đỉnh S đáy là hình tròn tâm O' bằng bao nhiêu, biết rằng thể tích của nó bằng thể tích khối nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O.
A. h = 5
B. h = 10
C. h = 20
D. h= 40
Có 5 người nam và 3 người nữ cùng đến dự tiệc, họ không quen biết nhau, cả 8 người cùng ngồi một cách ngẫu nhiên vào xung quanh một cái bàn tròn có 8 ghế. Gọi P là xác suất không có 2 người nữ nào ngồi cạnh nhau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm các giá trị của x trong khai triển biết rằng số hạng thứ 6 trong khai triển trên bằng 21 và theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
A.
B.
C.
D. x = 2
Biết và thỏa mãn . Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên R. Biết rằng Tính tích phân
A. 25
B. 12
C. 21
D. -25
Một con cá bơi ngược dòng sông để vượt một quãng đường là 300 km. Vận tốc chảy của dòng nước là 6 km/h. Gọi vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) và khi đó năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được tính theo công thức trong đó k là hằng số. Vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao ít nhất là.
A. 6 km/h
B. 9 km/h
C. 12 km/h
D. 15 km/h
Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, , góc ABC bằng 1200, SD vuông góc với mặt phẳng đáy, . Tính sin của góc tạo bởi SB và mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm trên R, thỏa mãn . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-1;1)
B. (-2;2)
C.
D. (-2;-1)
Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm . Đường thẳng đi qua gốc O sao cho tổng khoảng cách từ A và B tới lớn nhất có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.
Đặt biết rằng đồ thị của hàm luôn cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Xét số phức z thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm mặt phẳng và đường thẳng .Đường thẳng d đi qua A, song song với và cắt (P) tại B. Điểm M di động trên (P) sao cho tam giác AMB luôn vuông tại M. Độ dài đoạn MB có giá trị lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
Tìm m để phương trình có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của hàm số m thuộc khoảng để phương trình dưới đây có nghiệm lớn hơn 3.
A. 2018
B. 18
C. 2019
D. 19
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Khoảng cách từ điểm D tới mặt phẳng bằng.
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng a. Tính khoảng cách h từ điểm cách đều 4 đỉnh A, B, C, D đến mỗi đỉnh đó.
A.
B.
C.
D.
AB là đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau, là điểm di động trên là điểm di động trên . Đặt . Giả sử ta luôn có với b > 0 không đổi. Xác định m, n để độ dài đoạn MN đạt giá trị lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 9
B. 14
C. 12
D. 27
Gọi là số phức thỏa mãn và đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của bằng
A. 14
B. -17
C. 20
D. -12
Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng . Đường thẳng d nằm trong sao cho mọi điểm nằm trên d luôn cách đều A, B có phương trình là.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số với và n là số nguyên dương lẻ 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.