30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (đề số 8)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong không gian Oxyz, cho . Tìm tọa độ của điểm M.
A. M(3;2;1)
B. M(3;2;-1)
C. M(3;-2;1)
D. M(-3;2;1)
Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng nào dưới đây?
A. x = 2
B. x = 0
C. x = 1
D. y = 1
Cho các số dương a, b, c. Tính
A. S = 0
B. S = 1
C. S = 2
D.
Cho hàm có đạo hàm trên đoạn . Tính
A.
B.
C.
D.
Tọa độ tậm của mặt cầu là
A. (5;-1;-13)
B. (-5;1;13)
C. (10;-2;-26)
D. (-10;2;26)
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ?
A. Số phức có phần thực bằng 5, phần ảo bằng -3.
B. Số phức là số thuần ảo.
C. Điểm là điểm biểu diễn số phức
D. Số 0 không phải là số phức.
Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là
A. x = 1
B. x = 4
C. x = 5
D. x = 3
Gọi là hai nghiệm phức của phương trình , trong đó có phần ảo dương. Tìm số phức liên hợp của số phức
A. 3 + i
B. -3 + 2i
C. 3 - 2i
D. 2 - i
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ?
A. x = 0
B. x = 1
C. x = -1
D.
Thể tích của khối nón có chiều cao , độ dài đường sinh 2a bằng
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật biết .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm . Nghiệm của phương trình là
A. x = 1
B. x = e
C.
D.
Cho 10 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Số tam giác được tạo thành là
A. 120
B. 136
C. 82
D. 186
Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số nhận đường thẳng làm tiệm cận ngang
A. m = 7
B. m = 6
C. m = 4
D. m = 5
Cho hàm số , biết và . Tính
A. S = 10
B. S = 11
C. S = 6
D. S = 17
Cho biết với a, b là các số nguyên. Tính
A. K = 2
B. K = 6
C. K = 5
D. K = 9
Mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với hai mặt phẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và cho mặt phẳng . Tọa độ giao điểm của d và (P) là
A. (0;-1;4)
B. (0;1;4)
C. (0;-1;-4)
D. (0;1;-4)
Nghiệm của bất phương trình là
A. 1 < x < 3
B. 2 < x < 4
C.
D.
Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O', bán kính đáy R, chiều cao . Mặt phẳng (P) đi qua OO' cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị là hình vẽ bên. Tìm m để phương trình có 6 nghiệm thực phân biệt
A. -1 < m < 0
B. -1 < m < 3
C. 0 < m < 1
D. 0 < m < 3
Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại thỏa mãn
A. m = -4
B. m = -3
C.
D. m = 4
Cho hình lập phương cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của . Góc giữa hai đường thẳng MP và bằng
A.
B.
C.
D.
Giá trị nhỏ nhất của hàm trên đoạn bằng
A. 1
B. e
C.
D.
Biết ; trong đó a, b là 2 số nguyên dương và là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. a - b = -19
B.
C.
D. 135a = 116b
Giả sử đồ thị (C) của hàm số cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của (C) tại A cắt trục hoành tại B. Tính diện tích S của tam giác AOB.
A.
B.
C.
D.
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất
A. m < 0
B. m > 4
C.
D.
Hùng và Hương cùng tham gia kì thi THPTQG 2019, ngoài thi 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Anh thì cả hai đều đăng kí thi thêm 2 trong 3 môn tự chọn là Lý, Hóa, Sinh để xét tuyển vào Đại học. Các môn tự chọn sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm, mỗi môn có 6 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau sẽ khác nhau. Tính xác suất để Hùng và Hương chỉ có chung đúng một môn tự chọn và một mã đề thi.
A.
B.
C.
D.
ội đồng coi thi THPTQG tại huyện X có 30 cán bộ coi thi đến từ 3 trường THPT, trong đó có 12 giáo viên trường A, 10 giáo viên trường B, 8 giáo viên trường C. Chủ tịch hội đồng coi thi gọi ngẫu nhiên 2 cán bộ coi thi nên chứng kiến niêm phong gói đựng bì đề thi. Xác suất để 2 cán bộ coi thi được chọn là giáo viên của 2 trường THPT khác nhau bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ có thể tích bằng . Gọi M, N, P lần lượt là tâm của các mặt bên và G là trọng tâm tam giác ABC. Thể tích của khối tứ diện GMNP bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, , các cạnh bên đều bằng 2. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABC bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường . Đường thẳng chia (H) thành hai phần có diện tích và (như hình vẽ). Tìm t để
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình dưới đây có nghiệm thực ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Trong không gian Oxyz, cho . Tìm phương trình của mặt phẳng (P) sao cho nằm về hai phía của (P) và (P) cách đều .
A.
B.
C.
D.
Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng .
A.
B.
C.
C.
Cho số phức , trong đó z là số phức thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm , bán kính bằng 4.
B. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm , bán kính bằng 4.
C. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm , bán kính bằng 2.
D. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm , bán kính bằng 2.
Đường thẳng d song song với hai mặt phẳng và đồng thời cắt cả hai đường thẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Cho 3 hàm số có đồ thị lần lượt là . Đường thẳng cắt lần lượt tại các điểm M, N, P. Biết rằng phương trình tiếp tuyến của tại M, của tại N và của tại P lần lượt là . Tổng bằng
A. 8
B. 7
C. 9
D. -1
Cho số phức thỏa mãn đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxzy, cho mặt cầu và cho mặt phẳng . Giả sử sao cho MN song song với đường thẳng . Khoảng cách giữa hai điểm M, N lớn nhất bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Cho dãy số thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của n để bằng
A. n = 11
B. n = 12
C. n = 13
D. n = 15
Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC, thể tích của khối lăng trụ bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng
A. a
B.
C.
D.
Cho ba hàm số . Đồ thị của ba hàm số được cho như hình vẽ.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Một cấp số cộng và một cấp số nhân có cùng các số hạng thứ , thứ , thứ là 3 số dương a, b, c. Tính
A. T = 1
B. T = 2
C. T = 128
D. T = 81
Cho nửa đường tròn đường kính AB, điểm C nằm trên nửa đường tròn này sao cho góc BAC bằng , đồng thời cho nửa đường tròn đường kính AD (xem hình vẽ). Tính thểt ích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) (phần tô đậm) xung quanh đường thẳng AB, biết rằng và nửa hình tròn đường kính AB có diện tích bằng .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị trên đoạn như hình vẽ. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1