30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề 22)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cho 4,35 gam chất hữu cơ X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, phản ứng kết thúc thu được m gam Ag, lượng Ag này tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). X là chất nào trong các chất sau đây :
A. HCHO
B. OHC-CHO
C. CH3CH2CHO
D. OHC-CH2-CHO
Câu 2:

Khi đốt cháy hoàn toàn 51,3 gam một loại cacbohidrat cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 108,9 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của V là

A. 36,96
B. 33,6
C. 40,32
D. 20,16
Câu 3:
Cho cân bằng hóa học xảy ra trong bình kín: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k), ∆H > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch dưới tác động nào sau đây?

A. Giảm nồng độ HI

B. Tăng nồng độ H2

C. Tăng nhiệt độ khí trong bình
D. Giảm áp suất khí trong bình
Câu 4:
Nung nóng từng cặp chất trong bình kín (1) Fe + S (r); (2) Fe2O3 + CO (k); (3) Pt + O2 (k); (4) Cu + Cu(NO3)2 (r); (5) Cu + KNO3 (r); (6) Al + NaCl (r). Những phản ứng có sự oxi hóa kim loại là
A. (1),(4),(5) 
B. (1),(2),(5)
C. (1),(5)
D. (1),(2),(3)
Câu 5:
Lấy 1,0 mol α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl 18,25% thu được một muối trong đó trong đó clo chiếm 28,286 % về khối lượng. Tên gọi của X là

A. Valin

B. Glyxin
C. Alanin
D. Lysin
Câu 6:

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2, X phản ứng với dung dịch NaOH được muối Y và chất hữu cơ Z, Y tác dụng với dung dịch axit H2SO4 sinh ra Na2SO4 và chất hữu cơ T. Biết rằng Z và T đều có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là

A. H-COO-C(CH3)=CH2

B. CH3-COO-CH=CH2

C. H-COO-CH2-CH=CH2
D. H-COO-CH=CH-CH3
Câu 7:
Este X có công thức phân tử C7H12O4, khi cho 3,2 gam X tác dụng vừa đủ với 20 gam dung dịch NaOH 8% thì thu được một ancol A và 3,56 gam hỗn hợp hai muối. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COO(CH2)3OOCC2H5

B. CH3COO(CH2)2OOCC2H5

C. HCOO(CH2)2OOCCH3
D. HCOO(CH2)3OOCC2H5
Câu 8:
Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O trong phản ứng đó, tỉ lệ số phân tử chất khử và chất oxi hóa là

A. 3 : 28

B. 28 : 3
C. 3 : 1
D. 3 : 10
Câu 9:
Xà phòng hóa hoàn toàn 3,27 gam chất X bởi 0,45 lít dung dịch NaOH 0,1M (vừa đủ) thu được 3,69 gam muối của axit đơn chức và một lượng ancol Y. Khi hóa hơi Y thu được 0,336 lít (đktc). Công thức cấu tạo của X là

A. (CH3COO)2C3H6

B. (CH3COO)2C2H4
C. (CH3COO)3C3H5
D. CH3COOC3H7
Câu 10:
Ngâm hỗn hợp bột A gồm ba kim loại Fe, Ag, Cu trong dung dịch X chỉ chứa một chất tan, kết thúc phản ứng thấy chỉ còn lại một lượng bạc. Dung dịch X có thể là dung dịch

A. axit

B. muối
C. oxit
D. bazơ
Câu 11:
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
A. Anilin
B. Axit glutamic
C. Alanin
D. Glyxin
Câu 12:
Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm chất điện li mạnh

A. HNO3, MgCO3, HF

B. NaCl, Mg(OH)2, (NH4)2SO4

C. HI, H2SO4, KNO3
D. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH
Câu 13:
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn : CO2 + OH- → HCO

A. CO2 + Ca(OH)2; (tỉ lệ mol 2:1)

B. CO2 + Ca(OH)2; (tỉ lệ mol 1:1)

C. CO2 + NaOH; (tỉ lệ mol 1:2)
D. Na2CO3 + Ba(OH)2; (tỉ lệ mol 1:1)
Câu 14:

Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất ?

A. Al
B. Cu
C. Ag
D. Mg
Câu 15:

Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi và được dung sản xuất một loại tơ tổng hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. X là thành phần chính cấu tạo nên màng tế bào thực vật

B. Y không tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

C. X dễ tan trong nước nóng

D. X có phản ứng tráng bạc
Câu 16:
Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 358,4
B. 286,7
C. 224,0
D. 448,0
Câu 17:
Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 1,08 và 5,43
B. 8,10 và 5,43
C. 0,54 và 5,16
D. 1,08 và 5,16
Câu 18:
Tên gọi của este HCOOC2H5
A. Etyl fomat
B. Metyl fomat
C. Metyl axetat
D. Etyl axetat
Câu 19:
Đốt cháy hoàn toàn 1,0 mol hỗn hợp gồm etan, propan và etilen thu được 2,3 mol CO2 và 52,2 gam H2O. Cũng lượng hỗn hợp trên làm mất màu vừa đúng V lít nước Brom 2M. Giá trị của V bằng
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,1
D. 0,2
Câu 20:

Cho 1,78 gam alanin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 2,54
B. 2,22
C. 2,56
D. 2,90
Câu 21:
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)

A. Tơ nilon-6

B. Tơ tằm
C. Tơ visco
D. Tơ olon
Câu 22:

Cho 31,6 gam kali pemanganat tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc, dư, đun nóng với hiệu suất phản ứng đạt 90%. Thể tích Cl2 (đktc) sinh ra là

A. 11,2 lít
B. 12,10 lít
C. 12,44 lít
D. 10,08 lít
Câu 23:

Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam sắt trong dung dịch axit H2SO4 loãng dư. Phản ứng tạo ra khí H2 có thể tích (đktc) là

A. 2,24 lít

B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
Câu 24:

Đốt cháy hoàn toàn V lít khí X cần 3,5V lít oxi, sau phản ứng thu được 3,0 lít CO2 và 2,0 lít hơi nước. Biết các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. X có khả năng tạo kết tủa bạc trong dung dịch AgNO3/NH3 dư. Công thức cấu tạo của X là

A. H-COO-CH=CH2

B. CH3-CH2-CHO
C. CH2=CH-CHO
D. CH3-O-CH=CH2
Câu 25:

Cho các phát biểu sau:

(1) Protien bị thủy phân nhờ xúc tác axit

(2) Protein đơn giản được tạo nên nhờ các chuỗi polipeptit kết hợp lại với nhau

(3) Amino axit có tính chất lưỡng tính

(4) Đipeptit có phản ứng màu Biure

(5) Glyxin không làm đổi màu quỳ tím

(6) Anilin làm quỳ tím hóa xanh

Số phát biểu đúng là:

A. 4

B. 2

C. 6

D. 5

Câu 26:
Có bao nhiêu tripeptit mạch hở khác loại mà khi thủy phân đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?

A. 6

B. 9

C. 4

D. 3

Câu 27:
Cho 3,38 gam hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra khỏi dung dịch 672ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp rắn Y. Khối lượng Y là:
A. 3,61
B. 4,70
C. 4,67
D. 4,04
Câu 28:

Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su là

A. 1 : 1

B. 2 : 1
C. 3 : 1
D. 1 : 2
Câu 29:
Thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được một muối C17H33COONa. X là

A. (C17H35COO)3C3H5

B. (C17H31COO)3C3H5

C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C15H31COO)3C3H5
Câu 30:

Dãy chất nào sau đây đều chứa liên kết cộng hóa trị phân cực?

A. H2, H2O, CH4, NH3

B. H2O, NH3, CO2, CCl4

C. NaCl, PH3, HBr, H2S
D. CH4, H2O, NH3, Cl2
Câu 31:

Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al có số mol bằng nhau

- Cho m gam X vào nước dư thì các kim loại tan hết, thu được 2,0 lít dung dịch A và 6,72 lít H2 (đktc)

- Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và khí H2. Cô cạn dung dịch B thu được a gam muối khan. Tính pH của dung dịch A và khối lượng muối khan có trong dung dịch B là:

A. pH = 14, a = 40,0 gam

B. pH = 12, a = 29,35 gam

C. pH = 13, a = 29,35 gam
D. pH = 13, a = 40,00 gam
Câu 32:
Ancol acrylic và phenol đều tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây ?

A. Dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH

B. Kim loại K, dung dịch Br2

C. Dung dịch KOH, dung dịch HNO3
D. H2SO4 đặc ở 170°C, NaCl
Câu 33:

Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Fe và 0,1 mol Cu hòa tan hết trong dung dịch HNO3 1M (loãng). Phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. Thể tích dung dịch HNO3 tối thiểu cần cho phản ứng là

A. 0,64 lít
B. 0,48 lít
C. 0,83 lít
D. 0,96 lít
Câu 34:
Hòa tan hết 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,03 mol KNO3 và 0,5 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,85 gam muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 10 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong X gần với giá trị nào sau đây nhất ?

A. 28,50%

B. 42,80%
C. 52,18%
D. 22,66%
Câu 35:
Cho hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp AgNO3, Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Chất rắn D tác dụng với HCl dư, thấy có khí bay lên. Thành phần của chất rắn D là
A. Ag, Al, Fe
B. Al, Fe, Cu
C. Al,Cu, Ag
D. Fe, Cu, Ag
Câu 36:

Cho hỗn hợp A gồm 0,01 mol Cu và x mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và dung dịch X chứa 3 cation kim loại. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 3,85 gam kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 3,2 gam hốn hợp hai chất rắn. Giá trị của m là

A. 9,72

B. 6,48
C. 8,64
D. 11,88
Câu 37:
Số nguyên tử hidro trong phân tử saccarozơ là

A. 22

B. 10
C. 6
D. 12
Câu 38:

Cho hỗn hợp X gồm hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit no đơn chức và ancol etylic tác dụng hết với kim loại kali tạo 13,44 lít H2 (đktc). Mặt khác nếu lấy nửa hỗn hợp X đun nóng, xúc tác H2SO4 đậm dặc thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 31,5 gam este. Công thức phân tử các axit trong hỗn hợp X là:

A. CH2O2 và C2H4O2.

B. C2H4O2 và C3H6O2.

C. C3H6O2 và C4H8O2.
D. C3H4O2 và C4H6O2.
Câu 39:

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankin có tỉ lệ mol (1 : 4), sau phản ứng thu được 5,376 lít CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác cho hỗn hợp X đó tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 22,42 gam kết tủa. Tên gọi của 2 ankin là

A. Etin và propin

B. Etin và but-2-in

C. Propin và but-1-in
D. Etin và but-1-in
Câu 40:

Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại (theo cách tổng hợp) với cao su buna

A. Tơ nilon-6,6

B. Poli(vinyl clorua)

C. Poli(phenol fomandehit)
D. Tơ visco