30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề 25)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là

A. C3H5COOH.

B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5COOH.
Câu 2:

Để trung hòa 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M cần V ml NaOH 0,1M. Giá trị của V là

A. 200.

B. 150.
C. 50.
D. 100.
Câu 3:

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.

(b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.

(c) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất một số loại tơ nhân tạo như: tơ visco, tơ axetat.

(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.

(e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.

Số phát biểu đúng là

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 4:
Thuốc thử để nhận biết các dung dịch: glucozơ, anđehit axetic và saccarozơ là:

A. AgNO3/NH3 và NaOH.

B. Nước brom và NaOH.

C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
Câu 5:
Khí nào sau đây được tạo ra từ khí oxi khi có sự phóng điện hoặc tia cực tím?
A. SO2.
B. CO2.
C. O3.
D. H2S.
Câu 6:

Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là

A. C2H4 và C3H6.
B. C2H2 và C3H4.
C. CH4 và C2H6.
D. C3H4 và C4H6.
Câu 7:
Thuỷ phân 403 gam tripanmitin trong dung dịch NaOH đun nóng thu được glixerol và m gam muối X. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là

A. 333,6.

B. 417,0.
C. 332,5.
D. 415,7.
Câu 8:
Khí CO ở nhiệt độ cao không khử được oxit nào sau đây thành kim loại?
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. MgO.
D. CuO.
Câu 9:

Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là

A. 84.

B. 112,5.
C. 56,25.
D. 45.
Câu 10:
Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức –CHO.

B. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.

C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.

D. Sacarozơ tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 11:
X là este 2 chức có tỉ khối hơi so với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 12:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ (ảnh 1)

Trong thí nghiệm trên xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?

A. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.

B. C2H5OH → C2H4 + H2O.

C. C2H4 + H2O → C2H5OH.

D. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl.
Câu 13:
Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo. Chất X là

A. NH3.

B. HCl.
C. NaOH.
D. Ba(OH)2.
Câu 14:
Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1 : 1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là

A. glucozơ.

B. tinh bột.
C. axit axetic.
D. saccarozơ.
Câu 15:

Cho phản ứng: SO2 + KmnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KmnO4 là 2 thì hệ số của SO2

A. 4

B. 5

C. 7

C. 6

Câu 16:
Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?
A. 6,72 gam.
B. 10,56 gam.
C. 7,68 gam.
D. 3,36 gam.
Câu 17:
Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp M là:
A. 20%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 50%.
Câu 18:
Nhỏ dung bạc nitrat vào dung dịch nào dưới đây không tạo ra được chất kết tủa?
A. Natri bromua.
B. Natri iotua.
C. Natri florua.
D. Natri clorua.
Câu 19:
Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là
A. Axit axetic.
B. Glixerol.
C. Etanol.
D. Anilin.
Câu 20:

Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 21:

Số đồng phân ancol thơm có công thức phân tử C8H10O khi tác dụng với CuO, đun nóng tạo anđehit là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 22:
Polisaccarit X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử khối của Y là 162.

B. X dễ tan trong nước lạnh.

C. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol.
D. X có phản ứng tráng bạc.
Câu 23:

Cho cân bằng hóa học: CH3COOH CH3COO- + H+. Khi thêm HCl vào dung dịch,

A. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.

B. nồng độ anion CH3COO- tăng lên.

C. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.

D. cân bằng trên không bị chuyển dịch.
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo không tan trong nước.

B. Chất béo lỏng thường chứa nhiều các gốc axit béo không no.

C. Dầu ăn và dầu nhớt có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo là nguồn dinh dưỡng quan trọng và cung cấp một lượng đáng kể năng lượng cho cơ thể hoạt động.
Câu 25:
Glucozơ là chất có trong hầu hết các bộ phận của cây như hoa, quả, thân, rễ... Công thức phân tử của glucozơ là
A. C6H10O5.
B. C6H12O6.
C. C3H8O3.
D. C12H22O11.
Câu 26:
Hợp chất thơm X có công thức C6H5NH2. Tên gọi nào sau đây không phải của X?
A. Phenylamin.
B. Benzenamin.
C. Anilin.
D. Benzylamin.
Câu 27:

Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối, Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,15.

B. 0,18.
C. 0,12.
D. 0,09.
Câu 28:
Khí Y có tỉ khối so với metan là 2,75. Y có công thức phân tử là

A. HCHO.

B. C3H8.
C. C2H2.
D. CH3NH2.
Câu 29:

Cho các phát biểu sau

(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.

(b) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.

(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.

(d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm

(e) Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 30:
Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,4M và H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,746.
B. 0,448.
C. 1,792.
D. 0,672.
Câu 31:
Polietilen được điều chế trực tiếp từ hiđrocacbon nào sau đây?

A. CH3CH=CH2.

B. CH2=CH2.

C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 32:

Nung nóng hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi kết thúc phản ứng ta thu được 6,72 lít CO2 và 8,96 lít khí NH3 (dktc). Giá trị của m là

A. 21,25.

B. 25,4.
C. 27,44.
D. 20,96.
Câu 33:
Amin nào sau đây không là chất khí ở điều kiện thường?
A. Trimetylamin.
B. Đimetylamin.
C. Butylamin.
D. Etylamin.
Câu 34:
Cho 0,1 mol X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m là

A. 5,7.

B. 12,5.
C. 15.
D. 21,8.
Câu 35:
Công thức nào sau đây chỉ amin bậc I?
A. (CH3)2NH.
B. C2H5-NH2.
C. (CH3)3N.
D. CH3-NH-C2H5.
Câu 36:
Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. KOH.
B. H2SO4.
C. CH3COOH.
D. KCl.
Câu 37:
Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều chứa vòng benzen trong phân tử, tỉ khối hơi của X đối với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este. Cho 34 gam X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Giá trị của m là

A. 30,0.

B. 48,0.
C. 46,2.
D. 31,8.
Câu 38:

Dung dịch nào sau đây biến đổi quì tím thành màu xanh?

A. Metylamin.
B. Anilin.
C. Axit fomic.
D. Metanol.
Câu 39:

Cho dãy các chất: HOCH2CHO, C2H2, HCOOH, HCOOCH3, CH3CHO, C12H22O11 (saccarozơ), C6H12O6 (glucozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 40:

Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.

B. glucozơ, anđehit fomic, natri axetat.

C. glucozơ, glixerol, axit axetic.
D. glucozơ, glixerol, natri axetat.