30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) và f(x) xác định trên [a,b]. Khi đó tích phân abfxdx được tính theo công thức nào sau đây?

A. abfxdx=FaFb. 

B. abfxdx=fbfa. 

C. abfxdx=fbfa.

D.  abfxdx=fbfa.

Câu 2:

Với a là số thực dương bất kì, khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  loga2=2loga. 

B. log2a=2loga.

C. loga2=12loga.

D. log2a=12loga.

Câu 3:

Cho số phức z = 2 + 3i. Khi đó điểm nào sau đây biểu diễn số phức z¯?

A . M(2;3)

B. N(-2;3)

C. P(-2;-3)

D. Q(2;-3)

Câu 4:

Cho khối chóp có thể tích V=30cm3 và diện tích đáy S=5cm2. Chiều cao h của khối chóp đó là

A. h = 6 cm.        

B. h = 2 cm.          

C. h = 18 cm.       

D. h = 12 cm.

Câu 5:

Đồ thị hàm số y=x1x21 có bao nhiêu đường tiệm cận

A. 1.  

B. 2.  

C. 3.           

D. 4.

Câu 6:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA vuông góc với đáy. Khi đó số mặt bên của hình chóp là tam giác vuông bằng

A. 1.

B. 2. 

C. 3. 

D. 4

Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm là gốc tọa độ O và bán kính bằng 3. Điểm nào sau đây không thuộc mặt cầu (S)?

A. M(2;-2;-1)

B. N(0;-3;0)

C. P(1;1;-1)

D. Q(1;2;2)

Câu 8:

Tập giá trị của hàm số y=ex21 là

A. 0;+ 

B. 1e;+.

C. 

D. e;+.

Câu 9:

Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên là một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào

A. fx=x33x2.

B. fx=x3+3x.

C. fx=x42x2.

D. fx=x33x.

Câu 10:

Bất phương trình log22x3<log2x1 có tập nghiệm là

A. -;2

B. 1;2

C. 32;2.

D. 2;+

Câu 11:

Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định sai?

A. xedx=xe+1e+1+C.

B. exdx=ex+1x+1+C.

C. dxx=lnx+C.

D. cos2x=12sin2x+C.

Câu 12:

Cho đường thẳng l song son với đường thẳng

Khi quay đường thẳng l xung quanh đường thẳng (l luôn cách  một khoảng không đổi) sẽ tạo ra

A. Mặt trụ. 

B. Hình trụ. 

C. Khối trụ.           

D. Hình nón.

Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-1;2;3). Khi đó điểm M' đối xứng với M qua mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là

A. M'(1;2;3)

B. M'(-1;-2;3)

C. M'(-1;2;-3)

D. M'(1;-2;3)

Câu 14:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=xx212x+23. Khi đó số điểm cực trị của hàm số y=fx2 là bao nhiêu?

A. 1. 

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 15:

Tập xác định D của hàm số y=log2x93x223 là

A. D=1;+\2.

B. D=1;2.

C. D=2;+.

D. D=1;2.

Câu 16:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3sinxcosx=m có nghiệm trên đoạn π6;7π6 ?

A. 2.

B. 3. 

C. 4. 

D. 5

Câu 17:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P:x2y2z+1=0 và mặt phẳng Q:x2y2z2=0. Khoảng cách h giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng bao nhiêu?

A. h = 1.    

B= 3.

C. h=13.

D. h=23

Câu 18:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S với đáy là hình tròn nội tiếp ABCD

A. πa2174.

B. πa2154.

C. πa2176.

D. πa2178.

Câu 19:

Tất cả các nghiệm phức của phương trình z364z2+2=0 có tổng môđun là

A. 4+22

B. 4+2

C. 8+2

D. 12+22

Câu 20:

Giá trị của tích phân I=13x.1x2017dx bằng

A. I=220182018+220192019.

B. I=220182018220192019.

C. I=220182019+220192018.

D. I=220182019+220192018.

Câu 21:

Cho hàm số y=axbx1 có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. 0 < a < b

B. b < 0 < a

C. b < a < 0

D. 0 < b < a

Câu 22:

Cho hàm số y=x3+x2m2x (với m là tham số thực). Tìm khẳng định sai?

A. Hàm số luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu với mọi m

B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt với mọi m 

C. limxy= và limx+y=+

D. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung với mọi m

Câu 23:

Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng 2và tạo với đáy góc 300. Thể tích của khối lăng trụ đó là

A. 3a34.

B. a334.

C. a3312.

D. a32.

Câu 24:

Tập nghiệm S của bất phương trình log4log13x0 là

A. S=0;13.

B. S=0;13.

C. S=13;4.

D. S=0;134;+.

Câu 25:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+1x1 tại điểm có tung độ bằng 2 có phương trình là

A. y=12x+12.

B. y=12x12.

C. y=12x+72.

D. y=12x72.

Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm:

M1;0;1,N3;1;0,P1;2;2, Q(0;-1;1).

Mặt phẳng song song với mặt phẳng (MNP) và cách Q một khoảng bằng 1 có phương trình là

A. x2y+2z1=0.

B. x+2y+2z3=0.

C. x+2y+2z+3=0.

D. x2y+2z7=0.

Câu 27:

Cho x>1 và thỏa mãn log3log27x=log27log3x

Khi đó giá trị log3x bằng

A. 13

B. 3.

C. 33

D. 27

Câu 28:

Cho hai đường thẳng song song a và b. Trên a có 8 điểm phân biệt, trên b có 10 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu hình thang được tạo thành từ 18 điểm trên

A. 5040.    

B. 280.        

C. 2520.  

D. 1260.

Câu 29:

Một cái cốc hình trụ không nắp đường kính đáy bằng độ cao của cốc và bằng 10 cm. Hỏi chiếc cốc đó đựng được bao nhiêu nước?

A. 200π  cm3.

B. 1000π  cm3.

C. 250π  cm3.

D. 400π  cm3.

Câu 30:

Nếu số phức z thỏa mãn |z|=2 và z không phải số thực thì 12z có phần thực bằng

A. 12

B. 14

C. 4

D. không xác định được giá trị chính xác.

Câu 31:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;1;1), B(5;1;-2) và C(7;9;1). Tính độ dài đường phân giác trong AD của góc A.

A. 274.

B. 3742.

C. 374.

D. 2743.

Câu 32:

Cho hàm số y=2x3+3m1x2+6m2x1. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để hàm số có hai điểm cực trị đều thuộc (-2;1). Khi đó tập S

A. S=1;4.

B. S=\3.

C. S=;14;+.

D. S=1;4\3.

Câu 33:

Biết ba số ln2;  ln2x1;  ln2x+3 lập thành một cấp số cộng. Hỏi x có giá trị gần số nào nhất trong các số sau?

A. 3. 

B. 2.  

C. 2,5.        

D. 3,5.

Câu 34:

Trong tất cả các số thực a để hàm số y=fx=x+35xx1  khi  x1sinax                       khi  x=1 liên tục tại x = 1, tìm số âm a lớn nhất.

A. π6.

B. 7π6.

C. 5π6.

D. 11π6.

Câu 35:

Cho số phức z thỏa mãn 23iz+4+iz¯+1+3i2=0. Gọi a,b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z. Khi đó 2a-3b bằng

A. 1. 

B. 4.  

C. 11.         

D. -19.

Câu 36:

Biết hàm số fx=a22a+2lnx có giá trị lớn nhất trên đoạn e;e2 bằng 1. Khi đó tham số thực a có giá trị thuộc khoảng nào sau đây?

A. (0;2)

B. (1;3)

C. (-2;0)

D. (3;5)

Câu 37:

Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x+m đi qua điểm M(1;1) khi m=m0. Hỏi giá trị m0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A. 1. 

B. 4.

C. -2. 

D. 0.

Câu 38:

Biết rằng 124dxx+4x+xx+4=a+bcd với a,b,c,d*. Tính giá trị của biểu thức T=a+b+c+d.

A. T = 48.  

 BT = 46.   

CT = 52.   

DT = 54. 

Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;0), B(-3;2;-4) và mặt phẳng P:x+2y+z3=0. Gọi M(a,b,c) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác MAB cân tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị T=a2+b+c.

A. T = 1.    

BT = 2.     

CT = 0.     

DT = 3.

Câu 40:

Hệ số chứa x2 trong khai triển nhị thức của đa thức fx=x2xn  x>0;n* bằng bao nhiêu, biết 2An2Cn2=n2+5.

A. 40.        

B. -80.        

C. 90.         

D. -32.

Câu 41:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;1;2), M(3;0;0) và mặt phẳng (P):x+y+z-3=0. Đường thẳng  đi qua điểm M, nằm trong mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng  là nhỏ nhất. Gọi u=a,b,c là vectơ chỉ phương của  với a, b, c là các số nguyên có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính giá trị T=a+b+c.

A. T = -1   

BT = 1.     

CT = 0.     

DT = 2.

Câu 42:

Có 60 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 60. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3.

A. 1711711

B. 112

C. 989

D. 5711711

Câu 43:

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 3m+1.12x+2m.6x+3x=0 có nghiệm không âm?

A. 1. 

B. 2.  

C. 3.  

D. vô số

Câu 44:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A'B', AC và P là điểm thuộc cạnh CC' sao cho CP=2C'P (như hình vẽ). Tính thể tích khối tứ diện BMNP theo V

A. V3

B. 2V9

C. 4V9

D. 5V24

Câu 45:

Biết rằng hàm số fx=3x27x+m1x1 đạt cực trị tại các điểm x1, x2. Giá trị biểu thức fx1fx2x1x2 là

A. 6. 

B. 3.

C. 32

D. 12

Câu 46:

Cho số phức z thỏa mãn z1+i+z+23i=5 và w=zi. Gọi T là giá trị lớn nhất của w. Tìm T.

A. T=5

B. T=25

C. T=22

D. T=25

Câu 47:

Cho hàm số fx=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình a.f4x+b.f2x+c=0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 4.

B. 15. 

C. 14.

D. 16.

Câu 48:

Một cái trống trường có bán kính hai đáy đều bằng 25 cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có chu vi 70π (cm). Chiều cao của trống bằng 80 cm. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các parabol (như hình vẽ). Hỏi thể tích của trống?

A. 254259,6 cm3

B. 127129,8 cm3

C. 80933,3 cm3

D. 253333,3 cm3

Câu 49:

Trên một hình tròn là đáy chung, ta dựng hai hình nón (hình nón này chứa hình nón kia – như hình vẽ), sao cho hai đỉnh cách nhau bằng α. Góc ở đỉnh hình nón lớn là 2α và của hình nón nhỏ là 2β. Khi đó thể tích phần ở ngoài hình nón nhỏ và ở trong hình nón to là bao nhiêu?

A. πa3cotαcotβ2.

B. πa33tanαtanβ2.

C. πa3tanαtanβ2.

D. πa33cotαcotβ2.

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường cong (T) là tập hợp tâm của các mặt cầu (S) đi qua điểm A(1;1;1) đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng α:x+y+z6=0 và β:x+y+z+6=0. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (T) bằng

A. 35

B. 9π

C. 48π

D. 45π