30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 18)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) 

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 2:

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 4 cm. Diện tích toàn phần Stp của trụ là

A. Stp=12π  cm2.

B. Stp=24π  cm2.

C. Stp=16π  cm2.

D. Stp=32π  cm2.

Câu 3:

Biết một trong bốn hàm số được kể ra ở các phương án A, B, C, D có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y=ex.

B. y=ex.

C. y=log2x.

D. y=logπ4x.

Câu 4:

Biết fxdx=Fx+C. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. f'x=Fx.

B. f'x=Fx+C.

C. F'x=fxC.

D. F'x=fx.

Câu 5:

Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng b. Khi đó thể tích V của khối lăng trụ đó là

A. V=a2b34.

B. V=a2b312.

C. V=a2b2.

D. V=ab234.

Câu 6:

Cho số phức z=a+bi với a,b. Nếu z là số thuần ảo thì đâu là khẳng định đúng?

A. a = 0

B. a = 0 và b0

C. b = 0

D. b = 0 và a0

Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(-1;3;-4). Hình chiếu vuông góc của M trên trục Oz là điểm M'. Khi đó tọa độ điểm M' là 

A. M'(-1;0;0)

B. M'(0;3;0)

C. M'(0;0;-4)

D. M'(-1;3;0)

Câu 8:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D  dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x3.

B. y=x4.

C. y=x.

D. y=x23.

Câu 9:

Đạo hàm của hàm số y=2cosx là

A. y'=cosx.2cosx.

B. y'=sinx.2cosx.

C. y'=sinx.2cosx.ln2.

D. y'=sinx.2cosx.ln2.

Câu 10:

Cho f(x) xác định và liên tục trên , biết f(1)=2, f(3)=4. Tính tích phân I=122f'xxdx.

A. I = 0.     

B. I = 1.      

C. = -2.     

D I = 2.

Câu 11:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:x2y+2z11=0 và điểm M(0;0;1). Tính khoảng cách h từ điểm M đến mặt phẳng α.

A. h = 1.    

B. = 2.     

C. = 3.     

D= 4.

Câu 12:

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log2a+log2b=0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a + b = 2

B. a + b = 1

C. ab=1

D. ab=2

Câu 13:

Có tất cả bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 100 để đồ thị hàm số y=2x4xm có đường tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung Oy?

A. 99.        

B. 100.        

C. 98.         

D. 97.

Câu 14:

Cho dãy số un thỏa mãn un=3un1 với n2 và u2=6. Tổng của 10 số hạng đầu tiên của dãy số  bằng bao nhiêu?

A. 177146.

B. 19682.    

C. 59048.   

D. 155.

Câu 15:

Cho tích phân I=01dx1+3x+1. Biết kết quả I=a+bln2+cln3 với a,b,c. Khi đó ab+c bằng bao nhiêu

A. 23

B. -23

C. 2

D. -2

Câu 16:

Hàm số fx=x+1x2 có tập giá trị là

A. -1;1

B. 0;1

C. 1;2

D. -1;2

Câu 17:

Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho A0;1;1,B1;2;1,C2;0;3. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?

A. 101

B. 61

C. 1012

D. 612

Câu 18:

Trong các số từ 100 đến 999 có bao nhiêu số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần?

A. 1224.    

B. 204.        

C. 240.       

D. 168.

Câu 19:

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng ACBC'.

A. 510

B. 35

C. 55

D. 310

Câu 20:

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình tanx+cotx=433 trên đoạn 0;π

A. π2

B. 3π2

C. π3

D. 2π3

Câu 21:

Gọi D là tập xác định của hàm số y=logxx22x+8. Khi đó tập D

A. D=0;2.

B. D=1;2.

C. D=4;2\1.

D. D=0;2\1.

Câu 22:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=m2x4mm5x2+m1 chỉ có đúng một điểm cực trị?

A. 4.

B. 5. 

C. 6.  

D. vô số.

Câu 23:

Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=1sin2x và đồ thị y=F(x) đi qua điểm Mπ6;0 thì F(x) là

A. Fx=33cotx.

B. Fx=33+cotx.

C. Fx=3+cotx.

D. Fx=3cotx.

Câu 24:

Trong không gian với trục tạo độ Oxyz, cho x2+y2+z2+2x4y+6z2=0 là phương trình mặt cầu (S). Mặt cầu (S') đồng tâm với mặt cầu (S) (có tâm trùng với tâm mặt cầu (S)) và đi qua điểm M(1;3;-1). Khi đó, bán kính R của mặt cầu (S') bằng bao nhiêu?

A. R=3.

B. R=41.

C. R=4.

D. R=3.

Câu 25:

Cho hình nón có chiều cao bằng 6 cm, góc giữa trục và đường sinh bằng 30o. Thể tích của khối nón là

A. 12π  cm3.

B. 24π  cm3.

C. 72π  cm3.

D. 216π  cm3.

Câu 26:

Số phức z thỏa mãn iz+3z¯=37i. Khi đó điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức Oxy?

A. M(2;-3)

B. N(-2;3)

C. P(-2;-3)

D. Q(2;3)

Câu 27:

Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực x1,x2. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu ax1>ax2 thì x1>x2.

B. Nếu ax1>ax2 thì x1<x2.

C. Nếu ax1>ax2 thì a1x1x2>0.

D. Nếu ax1>ax2 thì a1x1x2<0.

Câu 28:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng a336. Độ dài cạnh bên SA bằng bao nhiêu?

A. SA = a

B. SA=a2

C. SA=a32.

D. SA=a3.

Câu 29:

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình trụ là

A. 6π3.

B. 3π3.

C. 4π23.

D. 8π23.

Câu 30:

Cho x, y là các số thực thỏa mãn x > y > 0 và 2log2xy=log2x+log2y+2. Khi đó tỉ số xy bằng bao nhiêu?

A. 2.

B. 322.

C. 3+22.

D. -2

Câu 31:

Cho hàm số y=x42m+1x2+m2+m+2 có đồ thị (C). Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của (C) và m=mo là giá trị thỏa mãn A, B, C đều thuộc các trục tọa độ, khi đó mo gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A. -1.         

B. -3.          

C. 4. 

D. 5.

Câu 32:

Cho a, b là các số thực và hàm số fx=xa1x24   khi  x22xb           khi  x=2 liên tục tại x = 2. Tính giá trị của biểu thức T=a+b.

A. T=318

B. T=5

C. T=3

D. T=398

Câu 33:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z.z¯+z=2 và z=2?

A. 1. 

B. 2.  

C. 3.  

D. 4

Câu 34:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x2y+zn=0 và đường thẳng Δ:x12=y+11=z32m1. Biết đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P). Tổng m + n gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 3.          

B. 4.            

C. 5.  

D. 6.

Câu 35:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 10 để ĐTHS y=4x1mx24x+1x2+2m+1 có đúng một đường tiệm cận?

A. 5.

B. 6.  

C. 7.  

D. vô số

Câu 36:

Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 2a=3b=6c. Giá trị của biểu thức T=ab+bc+ca bằng bao nhiêu

A. T = 3.    

B= 2.     

C= 1.     

DT = 0.

Câu 37:

Miền hình phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đường cong y=x2+2mx+m2+1, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2. Biết m=m0 thì diện tích hình phẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị m0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A. 0. 

B. 1.

C. 4. 

D. -3.

Câu 38:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Xét tứ diện AB'CD'. Cắt tứ diện đó bằng mặt phẳng đi qua tâm của hình lập phương và song song với mặt phẳng (ABC). Tính diện tích của thiết diện thu được

Aa23.

B. 2a23.

C. a22.

D. 3a24.

Câu 39:

Từ 4 bạn Tùng, Tuấn, Tiến, Tú cần chọn ra 3 bạn vào các chức vụ lớp trưởng, lớp phó học tập và bí thư lớp. Tính xác suất để sau khi chọn thì bạn Tùng không được phép làm lớp trưởng, chức lớp phó học tập phải là bạn Tiến hoặc bạn Tú

A. 12.

B. 13.

C. 16.

D. 14.

Câu 40:

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn ab+c>1a+b+c<1. Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+ax2+bx+c và trục hoành là

A. 0.

B. 1.  

C. 2.  

D. 3.

Câu 41:

Biết số phức z thỏa mãn 2z2=1iz¯+2z2i. Hỏi trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng?

A. 0<z<1.

B. 1<z<2.

C. 2<z<3.

D. 3<z<4.

Câu 42:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A4;1;5,B3;0;1,C1;2;0. Biết điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tổng S=MA.MB+MB.MC+MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó hoành độ của điểm M

A. 2.

B. 1.  

C. -2.          

D. 1.

Câu 43:

Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 40cm và chiều rộng 10cm được cắt thành hai phần. Một phần được uốn thành hình hộp chữ nhật có hai đáy là hình vuông cạnh a, phần còn lại được uốn thành hình trụ có hai đáy là hình tròn bán kính r (không tính hai đáy của hình hộp chữ nhật và hình trụ) như hình vẽ sao cho tổng thể tích của khối hộp chữ nhật và khối trụ là nhỏ nhất. Khi đó tổng (a+r) gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A. 8,3cm.   

B. 8,4cm.    

C. 8,5cm.    

D. 8,6cm.

Câu 44:

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x1;3: 22x2+mx+1+152m+8x23x+2?

A. 0. 

B. 1. 

C. 2.  

D. vô số.

Câu 45:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1;3] và có bảng biến thiên như hình bên. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình fx1=mx26x+12 có hai nghiệm phân biệt trên đoạn [2;4]? 

A. 4.

B. 5. 

C. 6. 

D. 7

Câu 46:

Có bao nhiêu số nguyên dương m không vượt quá 2018 thỏa mãn 7+i43im là số thuần ảo?

A. 504.      

B. 505.        

C. 2017.     

D. 2018.

Câu 47:

Cho số nguyên n3. Khai triển:

x12n+xx+12n1=a0+a1x+a2x2+...+a2nx2n
Biết rằng tổng a0+a2+...+a2n2+a2n=768. Tính a5.

A. 294

B. -126

C. 378

D. -84

Câu 48:

Có một bình chứa 100 tấm thể đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên một tấm thẻ. Gọi a là số ghi trên tấm thẻ và x là chữ số tận cùng của số 2018a. Tính xác suất để x là số chia hết cho 4.

A. 14

B. 18

C. 34

D. 12

Câu 49:

Cho f(x) không âm thỏa mãn điều kiện fx.f'x=2xf2x+1 và f(0)=0. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [1;3] là

A. 22.

B. 411+3

C. 20+2

D. 311+3

Câu 50:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0) và A'(0;0;1). Gọi (P): ax+by+cz+d=0 là mặt phẳng chứa đường thẳng CD' và tạo với mặt phẳng (BB'D'D) góc nhỏ nhất. Cho T=a+2b+3c+4d. Tìm giá trị nguyên âm lớn nhất của T biết a là số nguyên.

A. -1

B. -2

C. -6

D. -4