30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 20)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số có cực đại, cực tiểu và hoành độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số bằng 1.
A.
B.
C.
D.
Phương trình nhận những giá trị sau của x làm nghiệm
A.
B.
C.
D.
Khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến trục tung bằng
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 4
Cho hình hộp xiên ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bằng nhau và bằng a, Khoảng cánh giữa hai đường thẳng AC’ và BD bằng
A. a.
B.
C.
D.
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Cho hình chóp tam giác đều S và có đường tròn đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC gọi là hình nón nội tiếp hình chóp S.ABC, hình nón có đỉnh S và có đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC gọi là hình nón ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Tỉ số thể tích của hình nón nội tiếp và hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho là
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Một hộp đựng 7 quả cầu trắng và 3 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả cầu. Tính xác suất để trong 4 quả cầu được lấy có đúng 2 quả cầu đỏ.
A.
B.
C.
D.
Tích các nghiệm của phương trình bằng
A. 1.
B. 0
C. 5.
D.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên là
A.
B. 1.
C. 2.
D.
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại a, AB=AC=a, AA'=2a. Thể tích khối tứ diện A'BB'C là
A.
B.
C.
D.
Cho Tập nghiệm của bất phương trình là
A. x > 1
B. x > 0
C. 0 < x < 1
D. x < 0
Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình là
A. 6.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0) và A'(0;0;1). Khoảng cách giữa AC và B’D là
A.
B.
C. 1
D.
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của P: với
A. 200.
B. 100.
C. 210.
D. 160.
Điểm thuộc đường thẳng cách đều hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
A. (-1;2)
B. (0;-1)
C. (1;0)
D. (2;1)
Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có nghiệm duy nhất
A. -1 < a < 0
B. Không tồn tại a
C. a > 0
D.
Gọi A,B,C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng
A.
B. 1
C.
D.
Cho tứ diện ABCD, hỏi có bao nhiêu véctơ khác véctơ mà mỗi véctơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD
A. 4.
B. 12.
C. 10.
D. 8.
Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số có cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ
A. a < 0
B. a < -1
C. -1 < a < 0
D. a > 0
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A.
B.
C.
D.
Cho Tính f '(1)
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân cạnh bằng B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB=BC=a và SA=a. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng
A. .
B.
C.
D.
Cho hai phương trình Tập các nghiệm của phương trình (1) đồng thời là nghiệm của phương trình (2) là
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x = 0
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
C. x = -4
D. x = 0, x = -4
Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức Newton biết tổng các hệ số của khai triển bằng 128
A. 37.
B. 36.
C. 35.
D. 38.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho tập nghiệm của bất phương trình là
A. (0;1)
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại các điểm có tung độ bằng 5 là
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Tổng của n số hạng đầu tiên của một dãy số là Khi đó
A. là cấp số cộng với công sai bằng 1.
B. là cấp số cộng với công sai bằng 4.
C. là cấp số nhân với công bội bằng 1.
D. là cấp số nhân với công bội bằng 4.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (1;2)
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, và Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón có đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, bán kính góc ở đỉnh của hình nón là Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB, trong đó A,B thuộc đường tròn đáy. Diện tích của tam giác SAB bằng
A.
B.
C.
D.
Tìm số đo ba góc của một tam giác cân, biết rằng số đo của một góc là nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có cạnh DA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và AB=3cm, AC=4cm, BC=5cm. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh cạnh bên SC vuông góc với đáy và SC=2cm. Gọi M,N là trung điểm của AB và BC. Góc giữa hai đường thẳng SN và CM là
A.
B.
C.
D.
Cần đẽo thanh gỗ hình hộp có đáy là hình vuông thành hình trụ có cùng chiều cao. Tỉ lệ thể tích gỗ cần phải đẽo đi ít nhất (tính gần đúng) là
A. 21%.
B. 11%.
C. 50%.
D. 30%.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(-3;0;0), B(0;0;3), C(0;-3;0) và mặt phẳng Tìm trên (P) điểm M sao cho nhỏ nhất
A. M(3;3;-3)
B. M(-3;-3;3)
C. M(3;-3;3)
D. M(-3;3;3)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB=AC=a, Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện AB’B’C’ là
A.
B.
C.
D.
. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm Mặt phẳng (P) đi qua A, trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ( ABC) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Khoảng cách từ gốc tọa độ đến giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A.
B.
C. 5.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(-1;0;0), B(0;0;2), C(0;-3;0). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm Mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất, đi qua O, A, B có tâm là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M,N là trung điểm của SA,SB. Mặt phẳng MNCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần S.MNCD và MNABCD là
A.
B.
C.
D. 1.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có Góc giữa BC’ và A’C bằng
A.
B.
C. .
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình sau có nghiệm duy nhất
A. a = 1
B. a < -1
C. Không tồn tại a.
D. a < 1
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng
A.
B.
C.
D.
Một người làm vườn có 12 cây giống gồm 6 cây xoài, 4 cây mít và 2 cây ổi. Người đó muốn chọn ra 6 cây giống để trồng. Tính xác suất để 6 cây được chọn, mỗi loại có đúng 2 cây
A.
B.
C.
D.