30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 23)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D.
Biết đồ thị hàm số cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B. Tính diện tích S của tam giác OAB.
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Rút gọn biểu thức với x>0
A.
B.
C.
D.
Cho Khi đó bằng:
A. -a - b
B. b - a
C. a + b
D. a - b
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm Số điểm cực tri của hàm số là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Cho và x, y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Biết đồ thi ̣(C) của hàm số có hai điểm cực trị. Đường thẳng đi qua hai điểm cực tri ̣của đồ thi ̣(C) cắt trục hoành ta ̣i điểm M có hoành độ bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. H là trọng tâm tam giác ABC.
B. H là trung điểm của BC.
C. H là trực tâm của tam giác ABC.
D. H là trung điểm của AC.
Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm số luôn đồng biến trên
B. Hàm số luôn nghịch biến trên
C. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị của biểu thức P=a+b+c
A.
B.
C.
D.
Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình là
A. 8.
B.
C.
D.
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp). Ban đầu người đó gửi với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2,1%/kỳ hạn, sau 2 năm người đó thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 0,65%/tháng. Tính tổng số tiền lãi nhận được (làm tròn đến nghìn đồng) sau 5 năm.
A. 98217000 đồng.
B. 98215000 đồng.
C. 98562000 đồng.
D. 98560000 đồng.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H hình chiếu vuông góc của lên đường thẳng Tìm tọa độ điểm H.
A. H(2;2;3)
B. H(0;-2;1)
C. H(1;0;2)
D. H(-1;-4;0)
Biết đồ thị (C) ở hình bên là đồ thị hàm số Gọi (C’) là đường đối xứng với (C) qua đường thẳng y=x
Hỏi (C’) là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) xác định trên liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); M, N là hai điểm nằm trên hai cạnh BC, CD. Đặt Hệ thức liên hệ giữa x và y để hai mặt phẳng (SAM) và (SMN) vuông góc với nhau là:
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 30 cạnh
B. 12 cạnh
C. 16 cạnh.
D. 20 cạnh
Một đám vi khuẩn tại ngày thứ x có số lượng là N(x) Biết rằng và lúc đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con. Vậy ngày thứ 12 số lượng vi khuẩn (sau khi làm tròn) là bao nhiêu con?
A. 10130.
B. 5130.
C. 5154.
D. 10132.
Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Newton
A. 4620.
B. 1380.
C. 9405.
D. 2890.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;-2;3). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:
A.
B.
C.
D.
Gọi A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có chữ số 3 và chữ số 4 đứng cạnh nhau
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm số xác định trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định
Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết và Diện tích toàn phần của hình trụ (T) là
A.
B.
C.
D.
Cho Khi đó bằng
A. 2.
B. 1.
C. -1.
D. 4.
Tìm nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
Biết Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Một giải thi đấu bóng đá quốc gia có 16 đội thi đấu vòng tròn 2 lượt tính điểm. Hai đội bất kỳ đều đấu với nhau đúng 2 trận. Sau mỗi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua 0 điểm, nếu hòa mỗi đội được 1 điểm. Sau giải đấu, Ban tổ chức thống kê được 80 trận hòa. Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu bằng bao nhiêu?
A. 720.
B. 560.
C. 280.
D. 640.
Số nghiệm thực của phương trình trên đoạn là
A. 12.
B. 11.
C. 20.
D. 21
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1;0) và đường thẳng d có phương trình Phương trình của đường thẳng đi qua điểm, M cắt và vuông góc với đường thẳng d là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm Mvà cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A,B,C. Tính thể tích khối chóp O.ABC.
A.
B.
C.
D.
Số các giá trị thực của tham số m để phương trình có đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Vô số.
Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn và thỏa mãn Tính
A.
B.
C.
D.
Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng và thiết diện qua trục là tam giác đều bằng
A.
B.
C.
D.
Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3 trong 100 đỉnh của đa giác là
A. 44100.
B. 78400.
C. 117600.
D. 58800.
Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a, đáy là hình chữ nhật ABCD có Gọi K là điểm thuộc BC sao cho . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SK.
A.
B.
C.
D.
Xét phương trình với a, b là các số thực, sao cho các nghiệm đều là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Cho tham số thực a. Biết phương trình có 5 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 5.
B. 6.
C. 10.
D. 11.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên . Đồ thị của hàm số y=f '(x) như hình bên. Đặt Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g(x) trên
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Biết thể tích khối chóp S.MNPQ là V, khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là
A.
B.
C.
D.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, Đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng (AA’C’C) góc Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.