30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 27)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm tập xác định D của hàm số y=log26x.

A. D=;6

B. D=6;+

C. D=;6

D. D=\6

Câu 2:

Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó.

A. a334

B. a323

C. 2a33

D. a33

Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2

C. Hàm số có ba cực trị.

D. Hàm số đạt cực đại tại x=0

Câu 4:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1x2x3  trên [0;1]

A. min0;1y=13

B. min0;1y=0

C. min0;1y=1

D. min0;1y=2

Câu 5:

Cho hàm số y=f(x). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Nếu f(x) có đạo hàm tại x0 và đạt cực đại tại x0 thì f'x0=0

B. Nếu f(x) đạt cực tiểu tại x=x0 thì f''x0<0

C. Nếu f'x0=0 và f''x0>0 thì f(x) đạt cực đại tại x=x0

D. Nếu f'x0=0 thì f(x) đạt cực trị tại x=x0

Câu 6:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=x33x29x+m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

A. 5<m<27

B. m > 27

C. 5m27

D. -27 < m < 25

Câu 7:

Giải phương trình log3x4=0

A. x = 1

B. x = 6

C. x = 5

D. x = 4

Câu 8:

Hỏi đồ thị hàm số y=1x2x2+2x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 9:

Hình mười hai mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh?

A. 12

B. 30

C. 16

D. 20

Câu 10:

Cho hình chóp S.ABC có:
ASB^=ASC^=CSB^=60,SA=3,SB=6,SC=9.
Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB)

A. 36

B. 2722

C. 26

D. 96

Câu 11:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=x4+2mx2+m2+m có đúng một cực trị.

A. m < 0

B. m > 0

C. m0

D. m0

Câu 12:

Cho a>0,a1 và  x, y là hai số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. logaxy=logaxlogay

B. logaxy=logaxlogay

C. logaxy=logaxlogay

D. logaxy=logaxlogay

Câu 13:

Tính diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 4a, chiều cao bằng 3a

A. 20πa2

B. 15πa2

C. 24πa2

D. 36πa2

Câu 14:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=x33mx2+3m+1 có hai điểm cực trị.

A. m0

B. m

C. m0

D. m0

Câu 15:

Đặt log54=a,   log53=b. Hãy biểu diễn log2512 theo a và b.

A. 2ab

B. a+b2

C. 2(a+b)

D. ab2

Câu 16:

Cho phương trình 9x+9x=14. Tính giá trị của biểu thức K=8+3x+3x13x3x.

A. -2,5

B. -4

C. 2

D. 0,8

Câu 17:

Cho hàm số y=14x4+12x23. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=0

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-3

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1

Câu 18:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. a31196

B. a33

C. a31112

D. a3114

Câu 19:

Tính đạo hàm của hàm số y=log32x2.

A. y'=12x2ln3

B. y'=1x1

C. y'=1x1ln3

D. y'=12x2

Câu 20:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx+1x+m đồng biến trên khoảng 1;+.

A. m > 1

B. m<1m>1

C. 1<m<1

D. m1

Câu 21:

Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log212x+x+212x+x=5.

A. 1

B. 0

C. 2

D. 0,5

Câu 22:

Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là:

A. 6

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23:

Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' biết AB=3,   BB'=4,   B'C'=12.

A. 19

B. 132

C. 192

D. 13

Câu 24:

Hỏi phương trình 22x25x1=18 có bao nhiêu nghiệm?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 25:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Tính thể tích tứ diện ACD'B'.

A. a33

B. a34

C. a323

D. a364

Câu 26:

Cho hàm số y=x3+3x22. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2;+. 

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 và 0;+.

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;2 và 0;+.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;1).

Câu 27:

Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều có cạnh bằng a. Tính thể tích của khối nón đó.

A. 3πa38

B. 23πa39

C. 3πa3

D. 3πa324

Câu 28:

Tính đạo hàm của hàm số y=312x.

A. y'=312xln3

B. y'=12x32x

C. y'=2ln3.312x

D. y'=2.312x

Câu 29:

Cho:
P=lntan1°+lntan2°+lntan3°+...+lntan89°.
Tính giá trị của P

A. P=0,5

B. P=1

C. P=2

D. P=0

Câu 30:

Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai?

A. Đồ thị của hàm số đa thức bậc 3 luôn có tâm đối xứng.

B. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.

C. Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng

D. Đồ thị của hàm số đa thức bậc 3 luôn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng

Câu 31:

Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, diện tích xung quanh bằng 80πTính thể tích khối trụ đó.

A. 640π.

B. 160π3

C. 640π3

D. 160π

Câu 32:

Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho hàm số y=x3+m1x23mx+1 đạt cực trị tại x0=1

A. m = -2

B. m = 1

C. m = 2

D. m = -1

Câu 33:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị của hàm y=f '(x) như hình vẽ. Xét hàm số gx=f2x2.

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số f( x) đạt cực trị tại x=2

B. Hàm số f(x) nghịch biến trên ;2.

C. Hàm số g(x) đồng biên trên 2;+.

D. Hàm số g(x) đồng biên trên 0;+.

Câu 34:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x42x23=m có 4 nghiệm phân biệt.

A. -1 < m < 1

B. m < -4

C. -4 < m < -3

D. m > -1

Câu 35:

Cho các số thực dương a, b với a1 và logab>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a;b0;10<a<1<b

B. a;b0;1a;b1;+

C. 0<b<1<aa;b1;+

D. a;b0;10<b<1<a

Câu 36:

Cho hàm số y=x26x+5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;+

B. Hàm số đồng biến trên khoảng -;1

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 5;+

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3

Câu 37:

Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+11x

A. y = -2

B. x = -2

C. y = 2

D. x = 1

Câu 38:

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên ABB'A' là hình thoi A'AC^=60; B'C=a32. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. a334

B. 3a3316

C. a3316

D. 3a334

Câu 39:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x+e2x trên đoạn [0;1].

A. 1

B. e2

C. 2e

D. e2+1

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=2a; AD=a. Hình chiếu của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB, góc tạo bởi SC và đáy bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A. a332

B. 2a33

C. a33

D. 2a323

Câu 41:

Cho hàm số y=4x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm có tọa độ (1;0)

B. Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.

C. Hàm số luôn đồng biến trên 

D. Hàm số có tập giá trị là 0;+.

Câu 42:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+3x2mx+m nghịch biến trên 

A. m3

B. m < 3

C. m3

D. m < 3

Câu 43:

Cho khối trụ có thể tích bằng 24π. Hỏi nếu tăng bán kính đường tròn đáy của khối trụ lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới là bao nhiêu ?

A. 48π

B. 72π

C. 96π

D. 12π

Câu 44:

Một hình trụ bị cắt bởi một mặt phẳng đi qua trục của nó cho ta thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của khối trụ đó.

A. 3πa2

B. 27πa22

C. 3πa22

D. 13πa26

Câu 45:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAABCD và SB=a3. Tính thể tích khối chóp 

A. a326

B. a322

C. a32

D. a323

Câu 46:

Cho a > 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. a3>1a5

B. a23a>1

C. a13>a

D. 1a2016<1a2017

Câu 47:

Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Tính thể tích khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lăng trụ.

A. 11834a2+3b23

B. π1834a2+3b23

C. π1834a2+b23

D. π1824a2+3b23

Câu 48:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=x44x2+3

B. y=x44x2+5

C. y=x4+4x23

D. y=x4+4x2+3

Câu 49:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB=a. Tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 450.

A. a334

B. a3312

C. a3212

D. a324

Câu 50:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x23x+22016.

A. D=\1;2

B. D=;12;+

C. D=

D. D=1;2