30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 28)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương của d?
A.
B.
C.
D.
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-1;2), B(2;1;1). Độ dài đoạn AB bằng
A. 2
B.
C.
D. 6
Cho cấp số cộng biết và Gía trị của bằng
A. 27
B. 31
C. 35
D. 29
Giới hạn bằng
A. 0,5
B. 0,25
C. 0
D. 1
Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biễu diễn của số phức
A. P
B. M
C. N
D. Q
Tập nghiệm bất phương trình là
A.
B. (1;9)
C. (1;10)
D.
Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số giá trị bằng
A. 6
B. 8
C. 3
D. 2
Cho khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 12, đáy ABCD là hình vuông tâm O. Thể tích khối chóp A’.BCO bằng
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Với a, b là các số thực dương. Biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Tích phân bằng
A. 2ln5
B.
C. ln5
D. 4ln5
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. (0;2)
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
A. Q(1;-2;2)
B. N(1;-1;1)
C. P(2;-1;-1)
D. M(1;1;-1)
Cho với a, b, c là các số nguyên. Gía trị của a+b+c bằng
A. 1
B. 2
C. 7
D. 9
Gía trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [1;3] bằng
A. -3
B. 0
C. 2
D. 3
Cho số phức z, biết rằng các điểm biễu diễn hình học của các số phức z, iz và z+iz tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18. Modun của số phức bằng
A.
B.
C. 6
D. 9
Hàm số có đạo hàm y' bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng và Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q) bằng
A. 1
B. 3
C. 9
D. 6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SC và BD bằng
A.
B.
C.
D.
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=xcos2x là
A.
B.
C.
D.
Tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z thõa mãn là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (0;4)
A.
B.
C.
D. [3;6]
Cho tập hợp A={1;2;3;...;10}. Chọn ngẫu nhiên ba số từ A. Tìm xác suất để trong ba số chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm nguyên phân biệ
A. 1
B. 5
C. 2
D. 4
Với cách biến đổi thì tích phân trở thành
A.
B.
C.
D.
Cho mặt cầu (S) tâm O và các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu (S) sao cho và khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng 1. Thể tích của khối cầu (S) bằng
A.
B.
C.
D.
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x)+m=0 có 2 nghiệm phân biệt là
A. (-2;1)
B. [-1;2)
C. (-1;2)
D. (-2;1]
Cho A và B là 2 biến cố độc lập với nhau, Khi đó bằng
A. 0,58
B. 0,7
C. 0,1
D. 0,12
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh bằng a và chiều cao bằng 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và A’C’
A. 2a
B.
C. a
D.
Cho bức tường cao 2m, nằm song song vưới tòa nhà và cách tòa nhà 2m. Người ta muốn chế tạo một chiếc thang bắc từ mặt đất bên ngoài bức tường, gác qua bức tường và chạm vào tòa nhà (xem hình vẽ). Hỏi chiều dài tối đa của thang bằng bao nhiêu mét
A.
B.
C. 6m
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và Biết SA vuông góc với và SA=a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m (m<10) để với mọi bộ ba số phân biệt thì là ba cạnh của một tam giác
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp điểm có hoành độ bằng -1 là
A.
B.
C.
D.
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Hệ số của trong khai triển là
A. 11264
B. 22
C. 220
D. 24
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu là
A.
B.
C.
D. (0;2)
Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng và Mặt cầu có một đường kính là đoạn thẳng vuông góc chung của và có phương trình là
A.
B.
C.
D. Không tồn tại mặt cầu thỏa mãn
Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng và cắt hai đường thẳng và là
A.
B.
C.
D.
Với tham số m, đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B và . Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. m > 2
B. 0 < m < 1
C. 1 < m < 2
D. m < 0
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5;0;0), B(3;4;0). Với C là điểm nằm trên trục Oz, gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Khi C di động trên trục Oz thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính đường tròn đó là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm Tam giác SAO cân tại S, mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng (ABCD) góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và AC
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Góc giữa mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng Khoẳng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC vuông tại C, Đường thẳng AB có phương trình đường thẳng AC nằm trên mặt phẳng Biết B là điểm có hoành độ dương, gọi là tọa độ của điểm C, giá trị của a+b+c bằng
A. 3
B. 2
C. 4
D. 7
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh Hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng (A'B'C'D') trùng với trung điểm A’C’. Gọi là góc giữa 2 mặt phẳng (ABCD) và (CDD'C'). Thể tích của khối hộp ABCD.A'B'C'D' bằng
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B và
A. 7
B. 6
C. 1
D. 2
Cho các số thực a,b > 1 thỏa mãn điều kiện .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó cắt trục tung và trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân là
A. y = -x - 2
B. y = x + 2
C. y = x - 2
D. y = -x + 2
Cho hàm số có đồ thị (C) biết rằng (C) đi qua điểm A(-1;0) tiếp tuyến d tại A của (C) cắt (C) tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và 2 đường thẳng x=0, x=2 có diện tích bằng (phần gạch chéo trong hình vẽ)
A.
B.
C.
D.