30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 29)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho chuyển động xác định bởi phương trình S=t33t29t, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.

A. -12m/s

B. -21m/s

C. -12m/s2

D. 12m/s

Câu 2:

Hàm số y=2x4+1 đồng biến trên khoảng nào?

A. 0;+

B. 12;+

C. ;12

D. ;0

Câu 3:

Hình đa diện nào sau đây có tâm đối xứng

A. Hình hộp chữ nhật  

B. Hình tứ diện đều

C. Hình chóp tứ giác đều 

D. Hình lăng trụ tam giác

Câu 4:

Cho hai hàm số fx=1x2 và gx=x22. Gọi d1,d2 lần lượt là tiếp tuyến của mỗi đồ thị hàm số f(x), g(x) đã cho tại giao điểm của chúng. Hỏi góc giữa hai tiếp tuyến trên bằng bao nhiêu?

A. 600

B. 450

C. 300

D. 90°

Câu 5:

Hình hộp đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng

A. 1  

B. 3   

C. 4   

D. 2

Câu 6:

Cho hàm số y=x3+6x2+9x+3  C. Tồn tại hai tiếp tuyến của (C) phân biệt và có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA=2017 Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán?

A. 0  

B. 1   

C. 2   

D. 3

Câu 7:

Tìm tất cả các số tự nhiên k sao cho C14k,C14k+1,C14k+2 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng

A. k=4, k=5

B. k=3, k=9

C. k=7, k=8

D. k=4, k=8

Câu 8:

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng

A. un=n2

B. un=1nn

C. un=n3n

D. un=2n

Câu 9:

Cho hàm số fx=2x+11x   khi   x0x22m+2   khi   x=0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x=0

A. m = 2

B. m = 3

C. m = 0

D. m = 1

Câu 10:

Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2

A. 423

B. 2

C. 223

D. 22

Câu 11:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=x4+2mx2+1 có ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuống cân

A. m=33

B. m = -1

C. m=1;m=33

D. m=33;m=1

Câu 12:

Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc đó bằng 7

A. 712

B. 16

C. 12

D. 13

Câu 13:

Cho hàm số có đồ thị y=x2x+2 có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị (C)

A. I(-2;2)

B. I(-2;2)

C. I(2;1)

D. I(-2;1)

Câu 14:

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 2017. Tính thể tích khối đa diện ABCB’C’.

A. 20172

B. 40343

C. 60514

D. 20174

Câu 15:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình y=5cosxmsinx=m+1 có nghiệm

A. m12

B. m13

C. m24

D. m24

Câu 16:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x=25sinx và f(0)=10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. fx=2x+5cosx+5

B. fx=2x+5cosx+3

C. fx=2x5cosx+10

D. fx=2x5cosx+15

Câu 17:

Cho I=limx02x+11x và J=limx1x2+x2x1. Tính I+J

A. 3  

B. 5   

C. 4   

D. 2

Câu 18:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:y=2x3y+1=0 và d2:x+y2=0. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d2

A. Vô số    

B. 0   

C. 1   

D. 4

Câu 19:

Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng

A. un=n3n

B. un=n+3n+1

C. un=n2+2n

D. un=1n3n

Câu 20:

Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giaó viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật.Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ

A. 38

B. 2425

C. 911

D. 34

Câu 21:

Giải phương trình sinx+cosx=2sin5x.

A. x=π18+kπ2x=π9+kπ3

B. x=π12+kπ2x=π24+kπ3

C. x=π16+kπ2x=π8+kπ3

D. x=π4+kπ2x=π6+kπ3

Câu 22:

Tìm hệ số của x5 trong triển khai thành đa thức của 2x+38.-

A. C85.25.33

B. C83.25.33

C. C83.23.35

D. C85.22.36

Câu 23:

Tính đạo hàm của hàm số fx=sin2xcos23x.

A. f'x=2cos2x+3sin6x

B. f'x=2cos2x3sin6x

C. f'x=2cos2x3sin3x

D. f'x=cos2x+2sin3x

Câu 24:

Xét hàm số y=43x trên đoạn [-1;1]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số có cực trị trên khoảng (-1;1) 

B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [-1;1]

C. Hàm số đồng biến trên đoạn [-1;1]

D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x=1 và giá trị nhỏ nhất tại x=-1

Câu 25:

Cho hình thoi ABCD có tâm O (như hình vẽ). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Phép quay tâm O, góc π2 biến tam giác OBC thành tam giác OCD

B. Phép vị tự tâm O, tỷ số k=-1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB

C. Phép tịnh tiến theo vectơ AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB

D. Phép vị tự tâm O, tỷ số k=1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA

Câu 26:

Cho cấp số nhân un;u1=3;q=12. Hỏi số 3256 là số hạng thứ mấy?

A. 9  

B. 10 

C. 8   

D. 11

Câu 27:

Đồ thị hàm số y=x33x29x+1 có hai điểm cực trị A và B, Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB?

A. M(1;-10)

B. N(-1;10)

C. P(1;0)

D. Q(0;-1)

Câu 28:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB=a,AD=a2, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD

A. 32a3

B. 6a3

C. 3a3

D. 2a3

Câu 29:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. CHSB

B. CHAK

C. AKBC

D. HKHC

Câu 30:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hàm số y=f(x) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm

B. Nếu f '(x)=0 và f ''(x)>0 thì hàm số đạt cực đại tại x0

C. Nếu f '(x)=0 và f ''(x)=0 thì x0 không phải là cực trị của hàm số y=f(x) đã cho

D. Nếu f '(x) đổi dấu khi x qua điểm x0 và y=f(x) liên tục tại x0 thì hàm số y=f(x) đạt cực đại tại điểm x0

Câu 31:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=mxm+1 cắt đồ thị hàm số y=x33x2+x+2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB=BC.

A. m;04;+

B. m

C. m54;+

D. m2;+

Câu 32:

Tìm tập giá trị T của hàm số y=x3+5x.

A. T=0;2

B. T=3;5

C. T=2;2

D. T=3;5

Câu 33:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx2m+1 có bốn nghiệm phân biệt?

A. 12m0

B. 12<m<0

C. 1<m<12

D. 1m12

Câu 34:

Phương trình sinx+cosx=1 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;π.

A. 1  

B. 0   

C. 2   

D. 3

Câu 35:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x4x2+1

B. y=x3+3x+1

C. y=x33x+1

D. y=x2+x1

Câu 36:

Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A. Biết độ dài cạnh đáy BC, đường cao AH và cạnh bên AB theo thứ tự lập thành cấp số nhân công bội q. Gía trị của q2 bằng

A. 2+22

B. 222

C. 2+12

D. 212

Câu 37:

Cn01.2+Cn12.3+Cn23.4+...+Cnnn+1n+2=2100n3n+1n+2
Tìm tất cả số tự nhiên n thỏa mãn phương trình trên.

A. n = 100

B. n = 98

C. n = 99

D. n = 101

Câu 38:

Giaỉ phương trình sin2x=cos4x2sin4x2.

A. x=π6+k2πx=π2+k2π

B. x=π4+kπ2x=π2+kπ

C. x=π3+kπx=3π2+k2π

D. x=π12+kπ2x=3π4+kπ

Câu 39:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng a34. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. V=a336

B. V=a3312

C. V=a333

D. V=a3324

Câu 40:

Cho khối tứ diện ADCD có thể tích V. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ.

A. V27

B. 4V27

C. 2V81

D. V9

Câu 41:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=12cosxcos2x.

A. 2  

B. 3   

C. 0   

D. 5

Câu 42:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A. Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) nằm trên đường thẳng BC. Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A'BC)

A. 2a3

B. 2a52

C. a32

D. a

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AB=SB=a,SO=a63. Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD).

A. 300

B. 450

C. 600

D. 900

Câu 44:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=-2x+m cắt đồ thị (H) của hàm số y=2x+3x+2 tại hai điểm A, B phân biệt sao cho P=k12018+k22018 đạt giá trị nhỏ nhất (với là hệ số góc của tiếp tuyến tại A, B của đồ thị (H)

A. m = -3

B. m = -2

C. m = 3

D. m = 2

Câu 45:

Giám đốc một nhà hát A đang phân vân trong việc xác định mức giá vé xem các chương trình được trình chiếu trong nhà hát. Việc này rất quan trọng, nó sẽ quyết định nhà hát thu được bao nhiêu lợi nhuận từ các buổi trình chiếu. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, Ông ta xác định rằng: nếu giá vé vào của là 20 USD/người thì trung bình có 1000 người tới xem. Nhưng nếu tăng thêm 1 USD/người thì sẽ mất 100 khách hàng hoặc giảm đi 1 USD/người sẽ có thêm 100 người khách trong số trung bình. Biết rằng, trung bình, mỗi khách hàng đem lại 2 USD/người lợi nhuận cho nhà hát trong các dich vụ đi kèm. Hãy giúp Giám đốc nhà hát này xác định xem cần tính gía vé vào cửa là bao nhiêu để thu nhập là lớn nhất.

A. 21 USD/người

B. 18 USD/người  

C. 14 USD/người 

D. 16 USD/người

Câu 46:

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA’; N, P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB’, CC’ sao cho BN=2B'N,CP=3C'P. Tính thể tích khối đa diện ABCMNP 

A. 40363

B. 3228827

C. 4036027

D. 2320718

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang cân, AD=a,AB=a,BC=a,CD=2a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Tính cosin góc giữa MN và (SAC) biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng a334

A. 31020

B. 3510

C. 331020

D. 510

Câu 48:

Cho bốn hàm số:
1y=sin2x;2y=cos4x;3y=tan2x;4y=cot3x
Có mấy hàm số tuần hoàn với chu kì π2?

A. 0  

B. 2   

C. 3   

D. 1

Câu 49:

Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại

B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau

C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại

D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau

Câu 50:

Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và các cạnh bên đều là hình vuông. Tính theo a thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. 2a323

B. 2a32

C. 2a324

D. 2a33