30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 30)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. limun=c (c là hằng số )

B. limqn=0q>1

C. lim1n=0

D. lim1nk=0k>1

Câu 2:

Nghiệm của phương trình 2sinx+1=0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?

A. Điểm E, điểm D 

B. Điểm C, điểm F

C. Điểm D, điểm C 

D. Điểm E, điểm F

Câu 3:

Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử?

A. 24

B. 720         

C. 840        

D. 35

Câu 4:

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng

A. 3  

B. 2   

C. 4   

D. 6

Câu 5:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng ;+, có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên 1;+

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2

C. Hàm số nghịch biến trên ;1

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+ 

Câu 6:

Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?

A. Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm trái tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.

B. Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm phải tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.

C. Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm -x0

D. Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó

Câu 7:

Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số y=cosx là hàm số lẻ.

B. Hàm số y=cotx là hàm số lẻ.

C. Hàm số y=sinx là hàm số lẻ.

D. Hàm số y=tanx là hàm số lẻ.

Câu 8:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=5x1 là đường thẳng có phương trình?

A. y = 5

B. x = 0

C. x = 1

D. y = 0

Câu 9:

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x33x+5 là điểm?

A. Q(3;1)

B. M(1;3)

C. P(7;-1)

D. N(-1;7)

Câu 10:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên khoảng (a;b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn [a;b] là?

A. limxa+fx=fa và limxbfx=fb

B. limxafx=fa và limxb+fx=fb

C. limxa+fx=fa và limxb+fx=fb

D. limxafx=fa và limxbfx=fb

Câu 11:

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 934

B. 2734

C. 2732

D. 932

Câu 12:

Hình bên là đồ thị của hàm số y=f '(x). Hỏi đồ thị hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A. 2;+

B. (1;2)

C. (0;1)

D. (0;1) và 

Câu 13:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?

A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân

B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng

C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng

D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương

Câu 14:

Phương trình sin2x+3cosx=0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;π?

A. 0  

B. 1   

C. 2   

D. 3

Câu 15:

Cho hàm số y=f(x) xác định \1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình sau:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình y=f(x) có đúng ba nghiệm thực phân biệt

A. (-4;2)

B. [-4;2)

C. (-4;2]

D. ;2

Câu 16:

Đường thẳng y=2x-1 có bao nhiêu điểm chung với đồ thị hàm số y=x2x1x+1 

A. 3  

B. 1   

C. 0   

D. 2

Câu 17:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+x2+mx+1 đồng biến trên ;+

A. m43

B. m13

C. m13

D. m43

Câu 18:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên đoạn 0;72 có đồ thị hàm số y=f '(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y=f(x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;72 tại điểm x0 nào dưới đây?

A. x0=2

B. x0=1

C. x0=0

D. x0=3

Câu 19:

Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số fx=x+x4 trên đoạn [1;3] bằng

A. 523

B. 20

C. 6

D. 653

Câu 20:

Trong khai triển biểu thức x+y21, hệ số của số hạng chứa x13y8 là

A. 116280 

B.  293930 

C. 203490  

D. 1287

Câu 21:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho?

A. V=47a3

B. V=47a39

C. V=4a33

D. V=47a33

Câu 22:

Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y=x33x2+mx1 có hai điểm cực trị x1,x2 sao cho x12+x22x1x2=13. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m01;7

B. m07;10

C. m015;7

D. m07;1

Câu 23:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến (SBD) bằng 6a7. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD)?

A. 12a7

B. 3a7

C. 4a7

D. 6a7

Câu 24:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng BA' và CD bằng

A. 450

B. 600

C. 300

D. 900

Câu 25:

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x23x+2sinxx34x là

A. 1  

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 26:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x2x2 tại điểm có hoành độ x=1 là

A. 2xy=0

B. 2xy4=0

C. xy1=0

D. xy3=0

Câu 27:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN=2ND. Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN.

A. V=112a3

B. V=16a3

C. V=18a3

D. V=136a3

Câu 28:

Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=13x3m+1x2+m2+2mx3 nghịch biến trên khoảng (-1;1).

A. S=1;0

B. S=

C. S=1

D. S=0;1

Câu 29:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO=a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng

A. a315

B. a55

C. 2a315

D. 2a55

Câu 30:

Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?

A. 246

B. 3480  

C. 245 

D. 3360

Câu 31:

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số fx=1x1+xx  khi x<0m+1x1+x            khi x0  liên tục tại x=0.

A. m = 1

B. m = -2

C. m = -1

D. m = 0

Câu 32:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a<0,b>0,c<0,d>0

B. a>0,b>0,c<0,d>0

C. a<0,b<0,c<0,d>0

D. a<0,b>0,c>0,d>0

Câu 33:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=4x32x+1 cùng với 2 tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích bằng:

A. 6  

B. 7   

C. 5   

D. 4

Câu 34:

Cho hàm số y=x3+m+2x2+m2m3xm2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số trên cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?

A. 4  

B. 3   

C. 1   

D. 2

Câu 35:

Cho tứ diện ABCD có BD=2. Hai tam giác ABD và BCD có diện tích lần lượt là 6 và 10. Biết thể tích khối tứ diện ABCD bằng16. Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng (ABD), (BCD).

A. arccos415

B. arcsin45

C. arccos45

D. arcsin415

Câu 36:

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên A có bốn chữ số. Gọi N là số thỏa mãn 3N=A. Xác suất để N là số tự nhiên bằng:

A. 14500

B. 0

C. 12500

D. 13000

Câu 37:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f '(x) như hình vẽ. Xét hàm số gx=fx13x334x2+32x+2018. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. min3;1gx=g1

B. min3;1gx=g1

C. min3;1gx=g3

D. min3;1gx=g3+g12

Câu 38:

Đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d có hai điểm cực trị A1;7,B2;8. Giá trị của y(-1) là:

A. 7

B. 11

C. -11

D. -35

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 45°. Gọi  I  là trung điểm của cạnh CD. Góc giữa hai đường thẳng BI và SD bằng (Số đo góc được làm tròn đến hàng đơn vị).

A. 480

B. 510

C. 420

D. 390

Câu 40:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y=m(x-4) cắt đồ thị của hàm số y=x21x29 tại bốn điểm phân biệt?

A. 1  

B. 5   

C. 3   

D. 7

Câu 41:

Đạo hàm bậc 21 của hàm số fx=cosx+a

A. f21x=cosx+a+π2

B. f21x=sinx+a+π2

C. f21x=cosx+a+π2

D. f21x=sinx+a+π2

Câu 42:

Cho dãy số an xác định bởi a1=5,an+1=q.an+3 với mọi n1, trong đó q là hằng số, a0,q1. Biết công thức số hạng tổng quát của dãy số viết được dưới dạng an=α.qn1+β1qn11q. Tính α+2β?

A. 13

B. 9   

C. 11 

D. 16

Câu 43:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh AB=2,AD=3,AA'=4. Góc giữa mặt phẳng (AB'D') và (A'C'D) là α. Tính giá trị gần đúng của góc α?

A. 42,5°

B. 38,1°

C. 53,4°

D. 61,6°

Câu 44:

Trong thời gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gửi đúng 4.000.000 đồng vào một ngày cố định của tháng ở ngân hàng M với lại suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi tiền là 0,6% tháng. Gọi A là số tiền người đó có được sau 25 năm. Hỏi mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. 3.500.000.000<A<3.550.000.000

B. 3.400.000.000<A<3.450.000.000

C. 3.350.000.000<A<3.400.000.000

D. 3.450.000.000<A<3.500.000.000

Câu 45:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D', AB=6cm, BC=BB'=2cm. Điểm E là trung điểm cạnh BC. Một tứ diện đều MNPQ có hai đỉnh M và N nằm trên đường thẳng C E′, hai đỉnh P, Q nằm trên đường thẳng đi qua điểm B′ và cắt đường thẳng AD tại điểm F. Khoảng cách DF  bằng

A. 1cm       

B. 2cm        

C. 3cm        

D. 6cm

Câu 46:

Hàm số y=x+m3+x+n3x3 (tham số m, n) đồng biến trên khoảng ;+. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4m2+n2mn bằng

A. -16        

B. 4

C. 116

D. 14

Câu 47:

Một khối lập phương có độ dài cạnh là 2cm được chia thành 8 khối lập phương cạnh 1cm. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của khối lập phương cạnh 1cm

A. 2876     

B. 2898       

C. 2915      

D. 2012

Câu 48:

Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của một cuộc thi cờ tướng. Người giành chiến thắng là người đầu tiên thắng được năm ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và người chơi thứ  hai  mới thắng 2 ván, tính  xác suất để người chơi thứ  nhất giành chiến thắng

A. 3/4

B. 4/5

C. 7/8

D. 1/2

Câu 49:

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f(x). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx1+m có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

A. 12

B. 15 

C. 18

D. 9

Câu 50:

Cho  khối  hộp  chữ  nhật ABCD.A'B'C'D' có  thể  tích  bằng  2110. Biết A'M=MA;DN=3ND';CP=2PC'. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng

A. 738518

B. 527512

C. 84409

D. 52756