30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 8)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trên đường tròn tâm O cho 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho có thể tạo được bao nhiêu tứ giác nội tiếp đường tròn tâm O?
A. 3
B.
C.
D.
Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của P là
A. 0,242
B. 0,215
C. 0,785
D. 0,758
Cho hàm số . Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho?
A.
B.
C.
D.
Tìm m để hàm số liên tục trên ?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) xác định trên đoạn và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A,cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC). Biết AB=2a và . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A.
B.
C.
D.
Cho elip (E) có độ dài trục lớn gấp hai lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 6. Viết phương trình của (E)?
A.
B.
C.
D.
Tìm cực trị của hàm số .
A. = -1, = 0
B. = 5, = 4
C. = 0, = - 1
D. = 4, = 5
Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?
A. 5!
B.
C. 6!
D.
Cho biểu thức . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(-3;2) và một tiếp tuyến của nó có phương trình là: 3x+4y-9=0. Viết phương trình của đường tròn (C)
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A.
B.
C.
D.
Biết rằng đường thẳng y = 2x + 2m luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B với mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm của AB?
A. m + 1
B. -m - 1
C. -2m - 2
D. -2m + 1
Tập nghiệm của bất phương trình có tất cả bao nhiêu số nguyên?
A. Vô số
B. 4
C. 2
D. 3
Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng ?
A.
B.
C.
D.
Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 31
B. 30
C. 22
D. 33
Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ?
A.
B.
C.
D.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ
Phương trình 1 - 2f(x) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 4
B. 3
C. Vô nghiệm
D. 2
Khi đặt t = tan x thì phương trình trở thành phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn ?
A. 121
B. 64
C. 73
D. 22
Giải phương trình ?
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây.
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập E={1;2;3;4;5}. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn?
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên ?
A.
B.
C.
D.
Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số .
A. N(-2;-2)
B. x = -2
C. M(2;2)
D. x = 2
Cho các hàm số , và . Trong các hàm số đã cho, có tất cả bao nhiêu hàm số không có khoảng nghịch biến?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định ?
A.
B.
C.
D.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2?
A. y = -9x + 16
B. y = -9x + 20
C. y = 9x - 20
D. y = 9x - 16
Tính giới hạn ?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD). Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số có 3 điểm cực trị?
A. 5
B. 4
C. 3
D. Vô số
Cho cấp số cộng với số hạng đầu tiên và công sai d = 2. Tìm ?
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên tập xác định của nó?
A.
B.
C.
D.
Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các biểu thức: , và . Tính ?
A. T = 12
B. T = -12
C. T = -6
D. T = 6
Tính góc giữa hai đường thẳng và ?
A.
B.
C.
D.
Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(2;-1) và cắt đường tròn (C) theo một dây cung có độ dài lớn nhất?
A. 4x + y - 1 = 0
B. 2x - y - 5 = 0
C. 3x - 4y - 10 = 0
D. 4x + 3y - 5 = 0
Viết công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B (đvdt) và chiều cao có độ dài là h.
A.
B.
C.
D.
Cho hai số thực a và b với . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' với O' là tâm hình vuông A'B'C'D'. Biết rằng tứ diện O'BCD có thể tích bằng . Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D'.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD) và có diện tích bằng (đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy (ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S?
A. V = 24
B. V = 8
C. V = 12
D. V = 36
Trong khai triển nhị thức Niu tơn của thành đa thức, có tất cả bao nhiêu số hạng có hệ số nguyên dương?
A. 673
B. 675
C. 674
D. 672
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có diện tích đáy bằng (đvdt), diện tích tam giác A'BC bằng (đvdt). Tính góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC)?
A.
B.
C.
D.
Giải bất phương trình ta được tập nghiệm T là
A.
B.
C.
D. [-3/2; -1) (-1; 3)
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và ?
A. 13
B. 12
C. Vô số
D. 14
Cho hàm số có đồ thị là (C). Gọi là điểm trên (C) có hoành độ . Tiếp tuyến của (C) tại cắt (C) tại điểm khác , tiếp tuyến của (C) tại cắt (C) tại điểm khác ,..., tiếp tuyến của (C) tại cắt (C) tại điểm khác . Gọi là tọa độ của điểm . Tìm n sao cho
A. n = 675
B. n = 673
C. n = 674
D. n = 672
Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích V của lăng trụ đã cho?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và SA=SB=SC=11, , và . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD?
A.
B.
C.
D.