30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết (Đề số 1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;2)
B. (0;+∞)
C. (-∞;2)
D.(-∞;0) và (2;+∞)
Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
B.
C.
D.
Hàm số có đạo hàm bằng là:
A.
B.
C.
D.
Nếu hàm số có đạo hàm tại thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là
A.
B.
C.
D.
Giới hạn bằng
A.
B. 1
C.
D. -1
Cho tập S có 20 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của S.
A.
B.
C.
D.
Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A. x = 1 và y = 2
B. x = 2 và y = 1
C. x = 1 và y = -3
D. x = -1 và y = 2
Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu
A. 319
B. 3014
C. 310
D. 560
Giá trị của m làm cho phương trình có hai nghiệm dương phân biệt là
A. m > 6
B. m < 6 và m≠2
C. 2 < m < 6 hoặc m < -3
D. m < 0 hoặc 2 < m < 6
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC vuông góc với mặt phẳng (ABC), AH là đường cao trong tam giác SAB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện SABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA=3a, SB=4a, SC=5a. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện SABC
A.
B.
C.
D.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tứ diện có bốn cạnh bằng nhau là tứ diện đều
B. Hình chóp tam giác đều là tứ diện đều
C. Tứ diện có bốn mặt là bốn tam giác đều là tứ diện đều
D. Tứ diện có đáy là tam giác đều là tứ diện đều
Hàm số y = 2sinx +1 /1-cosx xác định khi
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (a;b). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y=f(x+1) đồng biến trên khoảng (a;b)
B. Hàm số y=-f(x)+1 nghịch biến trên khoảng (a;b)
C. Hàm số y=f(x)+1 đồng biến trên khoảng (a;b)
D. Hàm số y=-f(x)-1 nghịch biến trên khoảng (a;b)
Đạo hàm của hàm số là:
A. -4cos4x.
B. 4cos4x.
C. 4sin4x.
D. -4sin4x
Phương trình: cosx-m=0 vô nghiệm khi m là
A. -1 ≤ m ≤ 1
B. m > 1
C. m < -1
D.
Cho hình chóp S.ABC có A’, B’ lần lượt là trung điểm của SA, SB. Gọi lần lượt là thể tích của khối chóp SA’B’C và SABC. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2;1), B(-1;2), C(3;0). Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ E là cặp số nào sau đây?
A. (6;-1).
B. (0;1).
C. (1;6).
D. (6;1).
Cho đường thẳng . Để phép tịnh tiến theo biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là véc tơ nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tai điểm x=0.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-1;0) và (1;+∞)
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-∞;-1) và (0;1)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-1;0) và (1;+∞)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), SA=2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị y=f’(x) như hình vẽ. Xét hàm số
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0;2)
B. Hàm số g(x) đồng biến trên (2;+∞)
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-∞;-2)
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-1;0)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞)
A. -2 ≤ m < -1 hoặc m > 1
B. m ≤ -1 hoặc m > 1
C. -1 < m < 1
D. m < -1 hoặc m ≥ 1
Cho cấp số nhân cố công bội q và > 0. Điểu kiện của q để cấp số nhân có ba số hạng liên tiếp là độ dài ba cạnh của một tam giác là
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác có A(1 ;-1), B(3 ;-3), C(6 ;0). Diện tích DABC là
A. 6
B. 7
C. 12
D. 3
Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. a>0, b<0, c<0
B. a<0, b<0, c<0
C. a<0, b>0, c<0
D. a>0, b<0, c>0
Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số đạt cực trị tại thỏa mãn . Biết S=(a;b]. Tính ab-a
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a. Các điểm M,N lần lượt nằm trên AD’, DB sao cho AM=DN=x, (). Khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn song song với mặt phẳng cố định nào sau đây
A. (CB’D’)
B. (A’BC)
C. (AD’C)
D. (BA’C’)
Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp đó. Gọi P là xác suất để tổng các số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng
A. 1/12
B. 16/33
C. 10/33
D. 2/11
Cho hàm số có đồ thị (C): . Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C). Gọi tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M cắt các tiệm cận của (C) tại hai điểm P và Q. Gọi G là trọng tâm tam giác IPQ (với I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C)). Diện tích tam giác GPQ là
A. 2
B. 4
C. 2/3
D. 1
Cho khối hộp ABCDA’B’C’D’ có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng (MB’D’) chia khối chóp ABCDA’B’C’D’ thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Đặt . Gọi I là điểm thuộc CC’ sao cho , điểm G thỏa mãn . Biểu diễn véc tơ qua véc tơ . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có SA=1, SB=2, SC=3 và ,,. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A.
B.
C. 1/6
D. 1/3
Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC: x+7y-13=0. Các chân đường cao kẻ từ B, C lần lượt là E(2;5), F(0;4). Biết tọa độ đỉnh A là A(a;b). Khi đó
A. a-b=5
B. 2a+b=6
C. a+2b=6
D. b-a=5
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 731 sao cho phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho dãy số xác định bởi . Giá trị của bằng
A. 0
B. -1
C. 2
D. 1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại B. AB=BC=a, AD=2a. Biết SA vuông góc với đáy (ABCD) và SA=a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm SB,CD. Tính sin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (SAC)
A.
B.
C.
D.
Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Giá trị của của M + m bằng
A. -4
B. -1/2
C. -6
D. 1
Đường dây điện 110 KV kéo từ trạm phát (điểm A) trong đất liền ra đảo (điểm C). Biết khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 60 km, khoảng cách từ A đến B là 100 km, mỗi km dây điện dưới nước chi phí là 100 triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên bờ là 60 triệu đồng. Hỏi điểm G cách A bao nhiêu km để mắc dây điện từ A đến G rồi từ G đến C chi phí thấp nhất? (Đoạn AB trên bờ, đoạn GC dưới nước)
A. 50 (km)
B. 60 (km)
C. 55 (km)
D. 45 (km)
Tập hợp các giá trị của m để hàm số có T điểm cực trị là
A. (0;6)
B. (6;33)
C. (1;33)
D. (1;6)
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị là (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là
A. 4/3
B. 5/3
C. 2/3
D. 1/3
Cho hàm số . Có tất cả bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Cho hàm số . Đạo hàm cấp 2018 của hàm số f(x) là
A.
B.
C.
D.