30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết (Đề số 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. V=a3312

B. V=a34

C. V=a334

D. V=a312

Câu 2:

Giá trị cực tiểu của hàm số y=-13x3+x-1 là:

A. -53

B. -13

C. -1

D. 1

Câu 3:

Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A. 4a3

B. 23a3

C. 2a3

D. 43a3

Câu 4:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=xx2-1  nằm bên phải trục tung là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 5:

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau:

A. y = -2x+2x+1

B. y = -x+2x+2

C. y = 2x-2x+1

D. y = x-2x+1

Câu 6:

Thể tích của khối lăng trụ có khoảng cách giữa môt đường thẳng bất kỳ của đáy này tới một đường thẳng bất kỳ của đáy kia bằng h và diện tích của đáy bằng B là:

A. V=16Bh

B. V=13Bh

C. V=12Bh

D. V=Bh

Câu 7:

Một vật chuyển động theo quy luật S=10t2-13t3, với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và S (m) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 15 giây, kể từ khi vật bắt đầu chuyển động vận tốc v (m/s) của vật đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t (s) bằng

A. 8 (s).

B. 20 (s).

C. 10 (s).

D. 15 (s).

Câu 8:

Cho khối tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA=a, OB=b, OC=c. Thể tích khối tứ diện O.ABC được tính theo công thức nào sau đây

A. V=16abc

B. V=13abc

C. V=12abc

D. V=3abc

Câu 9:

Khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có độ dài các cạnh lần lượt là 2a, 3a và 4a. Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là

A. V=20a3

B. V=24a3

C. V=a3

D. V=18a3

Câu 10:

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3-3x2-12x+10 trên đoạn [-3;3] là:

A. -1

B. 18

C. -18

D. 7

Câu 11:

Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x-22x-1

A. -12;2

B. 12;12

C. 12;-1

D. -12;12

Câu 12:

Cho hàm số y=-x4+2mx2-2m+1. Với gái trị nào của m thì đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị?

A. m < 0 

B. m = 0 

C. m ≠ 0 

D. m > 0

Câu 13:

Cho hàm số y = 3x-1-2+x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên R 

B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định

C. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng (-∞;2) và (-2;+∞)

D. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng (-∞;-2) và (-2;+∞)

Câu 14:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c(a0) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên bao nhiêu khoảng?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 15:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D. SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD); AB=2a; AC=CD=a. Mặt phẳng (P) đi qua CD và trọng tâm G của tam giác SAB cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại M và N. Tính thể tích khối chóp S.CDMN theo thể tích khối chóp S.ABCD

A. VS.CDMN=1427VS.ABCD

B. VS.CDMN=427VS.ABCD

C. VS.CDMN=1027VS.ABCD

D. VS.CDMN=12VS.ABCD

Câu 16:

Gọi m1, m2 là các giá trị của m để hệ phương trình y-2x-y-1=0x2-2x+y2-4y+5=m2 có đúng 4 nghiệm nguyên. Khi đó m12+m22 bằng

A. 10

B. 9

C. 20

D. 4

Câu 17:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn [-1;2] bằng:

A. 5

B. 2

C. 1

D. Không xác định

Câu 18:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số y=f(x) là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 19:

Hình nào dưới đây là đồ thị hàm số y=x3-3x2+4 ?

A. 

B. 

C.

D.

Câu 20:

Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=f(x) thỏa mãn f2(1+2x)=x-f3(1-x) tại điểm có hoành độ x = 1?

A. y=-17x-67

B. y=-17x+67

C. y=17x-67

D. y=17x+67

Câu 21:

Cho hàm số y=13x3-122m+4x2+m2+4m+3x+1 (m là tham số). Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x0=2 

A. m = 1

B. m = -2 

C. m = -1 

D. m = 2 

Câu 22:

Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8

B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4

C. Khối bát diện đầu là loại {4;3}

D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12

Câu 23:

Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?

A. y=x4+2x2-3

B. y=14x4-13x3-12x2+x+3

C. y=x2-1-4

D. y=x-13

Câu 24:

Cho khối chóp S.ABC có thể tích V. Nếu giữu nguyên chiều cao và tăng các đáy lên 3 lần thì thể tích khối chóp thu được là:

A. 3V

B. 6V

C. 9V

D. 12V

Câu 25:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB=a, BC=2a cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a2 Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A. 2a333

B. 2a323

C. 2a32

D. a32

Câu 26:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4

B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang

C. Hàm số có yCD = 4

D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0

Câu 27:

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3cm. Cạnh bên tạo với đáy 60°. Thể tích (cm3) của khối chóp đó là:

A. 322

B. 962

C. 932

D. 362

Câu 28:

Hãy xác định a, b để hàm số y = 2-ax / x+b có đồ thị như hình vẽ:

A. a = 1; b = - 2

B. a = b = 2 

C. a = -1; b = - 2

D. a = b = -2

Câu 29:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a > 0, b > 0, c > 0

B. a > 0, b < 0, c > 0

C. a < 0, b > 0, c > 0

D. a > 0, b < 0, c < 0

Câu 30:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. a > 0, b > 0, c < 0, d < 0

B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0

C. a > 0, b < 0, c < 0, d < 0 

D. a > 0, b < 0, c > 0, d < 0

Câu 31:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD

A. V=a366

B. V=a362

C. V=a363

D. V=a33

Câu 32:

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là DABC vuông tại B, AB=a, BAC^=60°, AA'=a3. Thể tích khối lăng trụ là

A. 3a32

B. 2a33

C. a333

D. a339

Câu 33:

Cho hàm số y=x33+3x2-2 có đồ thị là (C) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = -9

A. y+16=-9(x+3)

B. y=-9(x+3)

C. y-16=-9(x-3)

D. y-16=-9(x+3)

Câu 34:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên D và có giá trị lớn nhất, gái trị nhỏ nhất trên D. Khi đó bất phương trình f(x)m có nghiệm khi và chỉ khi

A. MaxDfxm

B. MaxDfx<m

C. 12MaxDfx-MinDfxm

D. MinDfxm

Câu 35:

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BCD^=120°, AA'=72a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mạt phẳng (ABCD) trung với giao điểm của AC và BD Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’?

A. 3a3

B. 4a363

C. 2a3

D. 3a3

Câu 36:

Cho tứ diện MNPQ. Gọi I;J;K lần lượt là trung điểm các cạnh MN;MP;MQ. Tỉ số thể tích VMIJKVMNPQ bằng

A. 14

B. 13

C. 18

D. 16

Câu 37:

Xác định m để đồ thị hàm số y=x-1x2+2(m-1)x+m2-2 có đúng hai đường tiệm cận đứng

A. m<32

B. m>-32; m1

C. m<-32; m1; m3

D. m>-32

Câu 38:

Hàm số f(x) có đạo hàm f(x)=x2(x+2). Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;+∞)

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;-2) và (0;+∞)

C.Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;-2) và (0;+∞)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;0)

Câu 39:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA'=3a2. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) là trung điểm BC Tính thể tích V của lăng trụ đó

A. V=2a33

B. V=3a342

C. V=a332

D. V=a3

Câu 40:

Cho hàm số y=x4-2x2-2 có đồ thị (C) và đồ thị (P):y=1-x2. Số giao điểm của (P) và đồ thị (C) là:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 41:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên:

Điều kiện của m để phương trình fx=m có 4 nghiệm phân biệt x1, x2, x3, x4 thỏa mãn x1-12 x2<x312x4 là:

A. m2;3

B. m2;3

C. m[52;3)

D. m[2;52)

Câu 42:

Cho hàm số y=x3-3x-1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;+∞)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;-1)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) 

Câu 43:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2

C. Hàm số có yCD = 3

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;-2) và (2;+∞)

Câu 44:

Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 54. Thể tích của khôi lập phương là

A. 15

B. 27

C. 18

D. 21

Câu 45:

Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không có nắp và có các kích thước x,y,z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy là x:y=1:3 và thể tích của hộp bằng 18(dm3). Để tốn ít vật liệu nhất thì tổng x+y+z bằng?

A. 263

B. 10

C. 192

D. 26

Câu 46:

Cho hàm số y=f(x)  được xác định trên R và hàm số f=f’(x) có đồ thị như hình vẽ.

Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y=f(x23) ?

A. (-∞;-1) và (0;1)

B. (-1;0)

C. (-1;0)

D. (-1;1)

Câu 47:

Cho hàm số y=x2x-20. Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;-4)

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 5

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (5;+∞)

D. Hàm số không có cực trị

Câu 48:

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=x33(m-1)x2+2(m-1)x+2 đồng biến trên tập xác định của nó là:

A. 1 < m < 3 

B. m ≥ 1 

C. 1 ≤ m ≤ 3 

D. m ≤ 3 

Câu 49:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên AA'=a2. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là

A. V=a364

B. V=a362

C. V=a3612

D. V=a64

Câu 50:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình 2f(x)+1=0 là:

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2