30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết (Đề số 17)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Với a là số thực dương bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho mặt cầu . Tính bán kính R của mặt cầu (S).
A.
B.
C.
D.
Cho là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.
B.
C.
D.
Tập giá trị của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Hàm số dạng có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Cho mặt phẳng . Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?
A. (3;0;-1)
B. (3;-1;0)
C. (-1;0;-1)
D. (-3;-1;2)
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số là
A. D = (-1;3)
B. D = (-3;1)
C. D = (-1;1)
D. D = (0;1)
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Cho hình nón có bán kính đáy băng a và độ dài đường sinh băng 2a. Diện tích xung quanh hình nón đó bằng
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh hình trụ bằng.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng c
Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1;2;3;4;5;6;7;8;9. Rút ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số chẵn.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B' C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB = a, AC = 2a và A' B = 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B' C'.
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số với là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho ba điểm A(2;1;-1); B (-1;0;4); C (0; -2;-1) . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A.
B.
C.
D.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 1
B. 122
C. 5
D. 50
Cho . Tính tích phân
A. I = 1009
B. I = 0
C. I = 2018
D. I = 4036
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Cho tam giác ABC có A(1; -2;0);B(2;1; -2);C(0;3;4). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. (1;0;-6)
B. (-1;0;6)
C. (1;6;-2)
D. (1;6;2)
Tích tất cả các nghiệm của phương trình là
A. 9
B. -7
C. 1
D. 2
Cho và . Tính
A. P =18
B. P =10
C. P =14
D. P =6
Gọi là một nguyên hàm của hàm số . Tính
A. S = 4
B. S = 3
C. S = -2
D. S = 0
Cho số thực m > 1 thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = 2a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Cho đa giác đều có 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đã cho?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a .
A.
B.
C.
D.
Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chạm dần đều với vận tốc , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng.
A. 55m
B. 50m
C. 25m
D. 16m
Cho hàm số . Tính
A.
B. I =31
C.
D. I =32
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 4
Gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng ( ): mx + 2y + nz +1 = 0 và ( ) : x -my + nz + 2 = 0 vuông góc với mặt phẳng ( ): 4x - y - 6z + 3 = 0 . Tính m + n.
A. m + n = 3
B. m + n = 2
C. m + n = 1
D. m + n = 0
Cho điểm M (1; 2; 5), mặt phẳng (P) đi qua điểm M cắt trục tọa độ Ox; Oy; Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, và SA vuông góc với đáy ABCD. Tính sin với là góc tạo bởi đường thẳng BD và mặt phẳng (SBC) .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số bậc ba có đồ thị (C) như hình vẽ, đường thẳng d có phương trình
y = x -1. Biết phương trình có ba nghiệm . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là
A.
B.
C.
D.
Cho . Giá trị của là
A. 2018
B. 2018.2017
C.
D. 2018.2017.2016
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số và phương trình có nghiệm duy nhất. Tìm số phân tử của S .
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=a; AD = 2a. Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tam giác S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có số đường tiệm cận đứng là m và số đường tiệm cận ngang là n . Giá trị của m+n là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Một hình vuông ABCD có AB;CD là 2 dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng (ABCD) không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng .
A.
B.
C.
D.
Gọi (S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2;0;0),B(1;3;0),C(-1;0;3),D(1;2;3) . Tính bán kính R của (S).
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C), đường thẳng với m là tham số, đường thẳng . Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(-1;0); B;C sao cho B,C cùng phía với và
A. 0
B. 8
C. 5
D. 4
Cho hai số thực a, b thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác đều và (SAB) vuông góc với (ABCD). Tính cos với là góc tạo bởi (SAC) và (SCD).
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của tập S bằng
A. 9
B. 7
C. 12
D. 18
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là , khoảng cách giữa SA, BC là . Biết hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) nằm trong tam giác ABC tính thể tích khối chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là , khoảng cách giữa SA, BC là . Biết hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) nằm trong tam giác ABC tính thể tích khối chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.