30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết (Đề số 18)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng

A. -1

B. -2

C. 1

D. 0

Câu 2:

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-1;0)

B. (-1;1)

C. (-1;+∞)

D. (0;1)

Câu 3:

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x3-3x+1

B. y=x3-3x

C. y=-x3+3x+1

D. y=x3-3x+3

Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [-1;3]. Giá trị M+m bằng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 5:

Với a, b là hai số thực dương tùy ý. Khi đó ab2a+1 bằng.

A. lna+2lnb-ln(a+1)

B. lna+lnb-ln(a+1)

C. lna+2lnb+ln(a+1)

D. 2lnb

Câu 6:

Tìm tập nghiệm của phương trình log3(2x2+x+3)=1.

A. 0;-12

B. 0

C. -12

D. 0;12

Câu 7:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

 

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 8:

Cho 12fxdx=2 và 122gxdx=8. Khi đó 12fx+gxdx bằng

A. 6

B. 10

C. 18

D. 0

Câu 9:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x+x2

A. F(x)=e2x2+x33+C

B. F(x)=e2x+x3+C

C. F(x)=2e2x+x+C

D. F(x)=e2x+x33+C

Câu 10:

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2;3;4) và B(3;0;1). Khi đó độ dài vectơ AB là

A. 19

B. 19

C. 13

D. 13

Câu 11:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là

A. z = 0

B. x = 0

C. y = 0

D. x+y =0

Câu 12:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: x-11 = y1 =z3 đi qua điểm nào dưới đây

A. (3;1;3)

B. (2;1;3)

C. (3;1;2)

D. (3;2;3)

Câu 13:

Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng

A. 6a3

B. 3a3

C. a3

D. 2a3

Câu 14:

Tìm hệ số của đơn thức a3b2 trong khai triển nhị thức (a+b)5.

A. 40

B. 400a3b2

C. 10

D. 10a3b2

Câu 15:

Tập xác định của hàm số y=log(x2-1)

A. -;-11+

B. -;1

C. 1+

D. (-1;1)

Câu 16:

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng 60°. Thể tích của khối nón đã cho là

A. πa333

B. πa333

C. πa323

D. πa33

Câu 17:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;2;1). Phương trình mặt cầu đường kính AB

A. (x-2)2+(y-2)2+(z-2)2=2

B. (x-2)2+(y-2)2+(z-2)2=4

C. x2+y2+z2=2

D. (x-1)2+y2+(z-1)2=4

Câu 18:

Tập nghiệm của bất phương trình 13x2+2x>127 là

A. -3 < x < 1

B. 1 < x < 3

C. -1 < x < 3

D. x < -3; x > 1

Câu 19:

Đạo hàm của hàm số y=x.ex+1

A. y'=(1+x)ex+1

B. y'=(1-x)ex+1

C. y'=ex+1

D. y'=xex

Câu 20:

Đặt log53 =a, khi đó log8175 bằng

A. 12a+14

B. 12a+14

C. a+14

D. a+24a

Câu 21:

Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng a.

A. 212a3

B. a3

C. 6a3

D. 112a3

Câu 22:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f(x)=x2019(x-1)2(x+1)3. Số điểm cực đại của hàm số f(x) là 

A. 1

B. -1

C. 0

D. 3

Câu 23:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2f(x)-3=0

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 24:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3-3x2+(2m-1)x+2019 đồng biến trên (2;+∞)

A. m12

B. m<12

C. m=12

D. m0

Câu 25:

Hàm số y=log3(x3x) có đạo hàm là

A. y'=3x2-1(x3-x)ln3

B. y'=3x2-1(x3-x)

C. y'=1(x3-x)ln3

D. y'=3x-1(x3-x)ln3

Câu 26:

Một người gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,5% mỗi tháng theo cách sau: mỗi tháng (vào đầu tháng) người đó gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng và ngân hàng tính lãi suất (lãi suất không đổi) dựa trên số tiền tiết kiệm thực tế của tháng đó. Hỏi sau 5 năm, số tiền của người đó có được gần nhất với số tiền nào dưới đây (cả gốc và lãi, đơn vị triệu đồng)?

A. 701,19

B. 701,47

C. 701,12

D. 701

Câu 27:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) =sinx +xlnx

A. F(x)=-cosx+x22lnx-x24+C

B. F(x)=-cosx+lnx+C

C. F(x)=cosx+x22lnx-x24+C

D. F(x)=-cosx+C

Câu 28:

Cho 01xdx2x+12=a+bln2+cln3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a+b+c bằng

A. 112

B. 512

C. -13

D. 14

Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+2y+2z-10=0. Phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng 73

A. x+2y+2z-3=0; x+2y+2z-17=0

B. x+2y+2z+3=0; x+2y+2z+17=0

C. x+2y+2z+3=0; x+2y+2z-17=0

D. x+2y+2z-3=0; x+2y+2z+17=0

Câu 30:

Người ta đổ một cái cống bằng cát, đá, xi măng và sắt thép như hình vẽ bên dưới. Thể tích nguyên vật liệu cần dùng là

A. 0,32π

B. 0,16π

C. 0,34π

D. 0,4π

Câu 31:

Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1=2 và công bội q=5. Giá trị của u6u8 bằng

A. 2.56

B. 2.57

C. 2.58

D. 2.55

Câu 32:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có BC=a, BB'=a3. Góc giữa hai mặt phẳng (A’B’C) và (ABC’D’) bằng

A. 60°.

B. 30°.

C. 45°.

D. 90°.

Câu 33:

Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x55mx44+2 đạt cực đại tại x=0 là

A. m > 0

B. m < 0

C. mÎR

D. Không tồn tại m

Câu 34:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ

Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình fex2=m có đúng hai nghiệm thực là

A. 04;+

B. [0;4]

C. [4;+∞)

D. {0;4}

Câu 35:

Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình (x2-1)(x-1)x3+(x2x)2(2-m)+(x2-1)(x-1)0

A. m ≤ 2

B. m  -14

C. m ≤ 6

D. m ≤ 1

Câu 36:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log12x-1>log12x3+x-m có nghiệm

A. mÎR

B. m < 2

C. m ≤ 2

D. Không tồn tại m

Câu 37:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4xm.2x+1=0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa x1 + x2 =1

A. m ≥ 2

B. mÎR

C. m = 0

D. m ≥ 2 ; m ≤ -2

Câu 38:

Cho hàm số f(x)=-x2+3 và hàm số g(x)=x2-2x-1 có đồ thị như hình vẽ.

Tích phân I=-12fx-gxdx bằng với tích phân nào sau đây?

A. I=-12fx-gxdx

B. I=-12gx-fxdx

C. I=-12fx+gxdx

D. I=-12fx-gxdx

Câu 39:

Kết quả của phép tính dxex-2.e-x+1dx bằng

A. 13lnex-1ex+2+C

B. lnex-1ex+2+C

C. lnex-2e-x+1+C

D. 13lnex-1ex+2+C

Câu 40:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y+z-3=0 và đường thẳng d:x1=y+12=z-2-1. Đường thẳng d’ đối xứng với d qua mặt phẳng (P) có phương trình là

A. x-11=y-1-2=z-17

B. x-11=y-12=z+1-7

C. x-11=y+1-2=z+17

D. x+1-1=y-12=z-1-7

Câu 41:

Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc BAC^=30°, SA=a và BA=BC=a. Gọi D là điểm đối xứng với B qua AC. Khoảng cách từ B đến mặt (SCD) bằng

A. 217a

B. 22a

C. 2217a

D. 2114a

Câu 42:

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V, gọi M, N là hai điểm thỏa mãn D'M=2MD, C'N=2NC, đường thẳng AM cắt đường thẳng A’D’ tại P, đường thẳng BN cắt đường thẳng B’C’ tại Q. Thể tích của khối PQNMD’C’ bằng

A. 23V

B. 13V

C. 12V

D. 34V

Câu 43:

Thể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp hình cầu có bán kính R bằng

A. 4πR339

B. 8πR333

C. 8πR327

D. 8πR339

Câu 44:

Tất cả các giá trị thực của m để phương trình 9x+6xm.4x=0 có nghiệm là

A. m > 0

B. m ≤ 0

C. m < 0.

D. m ≥ 0

Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;1). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là

A. 49;29;49

B. (2;1;2)

C. (4;2;4)

D. 29;19;29

Câu 46:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ:

Bất phương trình fx36+x+3-2x-1>m đúng với mọi mÎ(0;1) khi và chỉ khi

A. mf1+936

B. m<f1+936

C. m>f1+936

D. mf1+936

Câu 47:

Cho hàm số f(x) có đồ thị của hàm số y=f’(x) như hình vẽ:

Hàm số y=f(2x-1)+x33+x2-2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây

A. (-1;0).

B. (-6;-3).

C. (3;6).

D. (6;+∞).

Câu 48:

Trong không gian Oxyz, cho A(0;1;2), B(0;1;0), C(3;1;1) và mặt phẳng (Q):x+y+z-5=0. Xét điểm M thay đổi thuộc (Q). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2+MB2+MC2 bằng

A. 12

B. 0

C. 8

D. 10

Câu 49:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng : x1=y1=z-11 và ': x-11=y2=z1 . Xét điểm M thay đổi. Gọi a, b lần lượt là khoảng cách từ M đến DD’. Biểu thức a2+2b2 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MM0x0;y0;z0. Khi đó x0+y0  bằng

A. 23

B. 0

C. 43

D. 2

Câu 50:

Có 5 bạn học sinh nam và 5 bạn học sinh nữ trong đó có một bạn nữ tên Tự và một bạn nam tên Trọng. Xếp ngẫu nhiên 10 bạn vào một dãy 10 ghế sao cho mỗi ghế có đúng một người ngồi. Tính xác suất để không có hai học sinh nam vào ngồi kề nhau và bạn Từ ngồi kề với bạn Trọng

A. 1126

B. 1252

C. 163

D. 1192