30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết (đề số 19)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Giả sử phương trình có hai nghiệm thực phân biệt thỏa mãn . Giá trị của biểu thức là
A. 3
B. 8
C. 2
D. 4
Một lớp học gồm có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Cần chọn ra 2 học sinh, 1 nam và 1 nữ để phân công trực nhật. Số cách chọn là
A. 300
B. 120
C. 35
D. 240
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị đạo hàm y=f’(x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số đạt cực đại tại x=0
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0
C. Hàm số không đạt cực trị tại x=0
D. Hàm số không có cực trị
Diện tích của mặt cầu bán kính 2a là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị ở hình bên. Số nghiệm dương phân biệt của phương trình là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Tập hợp các giá trị x thỏa mãn x;2x;x+3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là
A. {0;1}
B.
C. {1}
D. {0}
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn mọi x thuộc R. Bất phương trình f(x)<m có nghiệm thuộc khoảng (0;1) khi và chỉ khi
A. m ≥ f(1)
B. m ≥ f(0)
C. m > f(0)
D. m > f(1)
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Điểm M thuộc tia DD’ thỏa mãn . Góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) là
A.
B.
C.
D.
Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
khi và chỉ khi
A. ()
B.
C. ()
D.
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AA’=a,AB=3a,AC=5a. Thể tích của khối hộp đã cho là
A.
B.
C.
D.
Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với mức lương khởi điểm của mỗi tháng trong 3 năm đầu tiên là 6 triệu đồng/tháng. Tính từ ngày đầu tiên làm việc, cứ sau đúng 3 năm liên tiếp thì tăng lương 10% so với mức lương một tháng người đó đang hưởng. Nếu tính theo hợp đồng thì tháng đầu tiên của năm thứ 16 người đó nhận được mức lương là bao nhiêu
A. (triệu đồng)
B. (triệu đồng)
C. (triệu đồng)
D. (triệu đồng)
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Gọi là tổng n số hạng đầu tiên trong cấp số cộng . Biết , tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật và . Số đo góc giữa hai đường thẳng AC và B’D’ là
A.
B.
C.
D.
Tập hợp các số thực m thỏa mãn hàm số có đúng 1 điểm cực trị là
A. (-∞;0)
B. (-∞;0]
C. (0;+∞)
D. [0;+∞)
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. R
B. (-∞;0)
C. (0;+∞)
D. [0;+∞)
Các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SD là
A. a
B.
C.
D.
Ba số theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân này bằng
A. 1
B.
C.
D.
Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đừng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước (hình bên). Thể tích V của nước còn lại trong bình bằng
A. 3
B. 8
C. 2
D. 4
Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có M là trung điểm của AA’. Tỉ số thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
Gọi A là tập hợp tất cả các số có dạng với a,b,c thuộc {1;2;3;4}. Số phần tử của tập hợp A là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có một nguyên hàm là F(x). Khẳng định nào sau đây là đúng
A. F(2)-F(0)=16
B. F(2)-F(0)=1
C. F(2)-F(0)=8
D. F(2)-F(0)=4
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các đường thẳng AA’,BB’,CC’ thỏa mãn diện tích của tam giác MNP bằng . Góc giữa hai mặt phẳng (MNP) và (ABCD) là
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số bằng
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞) khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Trong khai triển Newton của biểu thức , số hạng chứa là
A.
B.
C.
D.
Hàm số y=F(x) là một nguyên hàm của hàm số trên (-∞;0) thỏa mãn F(-2)=0. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
Nếu thì biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Nếu một hình nón có diện tích xung quanh gấp đôi diện tích của hình tròn đáy thì góc ở đỉnh của hình nón bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M(a;b;c). Tọa độ của vectơ là
A. (a;b;c)
B. (-a;b;c)
C. (-a;-b;-c)
D. (-a;b;-c)
Xếp ngẫu nhiên 5 bạn An, Bình, Cường, Dũng, Đông ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi 1 ghế). Xác suất các biến cố ‘hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau’ là
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC vuông tại A. AB=c,AC=b. Quay tam giác ABC xung quanh đường thẳng chứa cạnh AB được một hình nón có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho vecto a=(1;2;-3), vecto b=(-2;-4;6). Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, góc giữa hai vectơ và là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(0;0;0),B(a;0;0),D(0;2a;0),A’(0;0;2a) với a≠0. Độ dài đoạn thẳng AC’ là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC với ABC không là tam giác cân. Góc giữa các đường thẳng SA, SB, SC và mặt phẳng (ABC) bằng nhau. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng (ABC) là
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC
B. Trực tâm của tam giác ABC
C. Trọng tâm của tam giác ABC
D. Tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC
Cho hình chóp O.ABC có OA=OB=OC=a, ,,. Gọi S là trung điểm của OB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
Biểu thức bằng
A. 0
B.
C.
D. 1
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Phương trình f(2sinx)=m có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-π;π] khi và chỉ khi
A. .
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A(2;0;0),B(0;2;0),C(0;0;2). Có tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B, C và
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Tập hợp các số thực m để phương trình có nghiệm thực là
A. (0;+∞)
B. [0;+∞)
C. (-∞;0)
D. R
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số đồng biến trên (-∞;0)
C. Hàm số nghịch biến trên (-∞;0)
D. Hàm số nghịch biến trên R
Hàm số nào trong các hàm số sau đây có một nguyên hàm bằng
A.
B.
C.
D.