30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết (đề số 21)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho cấp số cộng un biết u1=3, u2=-1. Tìm u3 

A. u3=4

B. u3=2

C. u3=-5

D. u3=7

Câu 2:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây? 

A. y=1-2xx+1

B. y=2x-1x+1

C. y=2x+1x-1

D. y=2x+1x+1

Câu 3:

Hàm số y=-x3-3x2+9x+20 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. 3;+

B. (1;2)

C. -;1

D. (-3;1)

Câu 4:

Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2-2xx+1 

A. x=-1

B. x=-2

C. y = 2

D. y = -2

Câu 5:

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh S của khối trụ đó.

A. S=2πa2

B. S=πa22

C. S=πa2

D. S=4πa2

Câu 6:

Một mặt cầu có đường kính bằng a có diện tích S bằng bao nhiêu?

A. S=4πa23

B. S=πa23

C. S=πa2

D. S=4πa2

Câu 7:

Tìm nghiệm của phương trình log23x-2=3 

A. x=83

B. x=103

C. x=163

D. x=113

Câu 8:

Cho biểu thức P=2x.2yx;y. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. P=2x-y

B. P=4xy

C. P=2xy

D. P=2x+y

Câu 9:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối chóp D'.ABCD

A. V=a34

B. V=a36

C. V=a33

D. V=a3

Câu 10:

Trong khai triển nhị thức 2x-110. Tìm hệ số của số hạng chứa x8

A. 45

B. 11520

C. -11520

D. 256

Câu 11:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC. Tam giác ABC vuông cân tại B và SA=a2, SB=a5. Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABC).

A. 450 

B. 300 

C. 1200 

D. 600 

Câu 12:

Phương trình sin2x+3sinxcosx=1 có bao nhiêu nghiệm thuộc 0;2π?

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 13:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+4-x2. Tính M – m.

A. M-m=22

B. M-m=22+2

C. M-m=4

D. M-m=22-2

Câu 14:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a2 Biết SA vuông góc với đáy và SC=a5 Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 

A. V=2a33

B. V=2a3

C. V=a33

D. V=a333

Câu 15:

Cho hàm số fx có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số.

A. 3;+

B. -;1 và 0;+

C. -;-2 và 0;+

D. (-2;0)

Câu 16:

Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho hai người được chọn có ít nhất một nữ.

A. 715

B. 815

C. 15

D. 115

Câu 17:

Cho hai số thực a, b với a>0, a1, b0. Khẳng định nào sau đây sai?

A. loga3b=12logab

B. 12logab2=logab

C. 12logaa2=1

D. 12logab2=logab

Câu 18:

Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?

A. y=x3-6x2+9x-5

B. y=x2+12

C. y=2x4-4x2+1

D. y=-x4-3x2+4

Câu 19:

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=x2x+13x+2. Hàm số fx có mấy điểm cực trị?

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Câu 20:

Cho logab=2; logac=3. Tính giá trị của biểu thức P=logaab3c3.

A. P = 251

B. P = 21

C. P = 22

D. P = 252

Câu 21:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?

A. y=-x4+2x2+1

B. y=sinx

C. y=x+2x-1

D. y=-x3-2x

Câu 22:

Trong hộp có 7 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu từ hộp. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được số quả cầu xanh nhiều hơn số quả cầu đỏ?

A. 3360 

B. 3480

C.  246

D.  245

Câu 23:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x trên 13;3. Tính 3M+2m 

A. 3M+2m=163

B. 3M+2m=15

C. 3M+2m=14

D. 3M+2m=12

Câu 24:

Tìm nghiệm của phương trình 7+432x+1=2-3

A. x=14

B. x=-34

C. x=-1

D. x=-14

Câu 25:

Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình 7x2-5x+9=343. Tính x1+x2

A. x1+x2=4

B. x1+x2=6

C. x1+x2=5

D. x1+x2=3

Câu 26:

Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều cạnh 2a. Tính thể tích V của khối nón đó. 

A. V=πa33

B. V=πa333

C. V=πa3324

D. V=3πa38

Câu 27:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a<0,b<0,c<0

B. a>0,b<0,c>0

C. a<0,b>0,c<0

D. a>0,b<0,c<0

Câu 28:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 2a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. R=a32

B. R=a24

C. R=a2

D. R=a22

Câu 29:

Cho lăng trụ tam giác đều, có độ dài tất cả các cạnh bằng 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.

A. V=23

B. V=233

C. V=932

D. V=2734

Câu 30:

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3-3x2+1 biết nó song song với đường thẳng y=9x+6 

A. y=9x+26; y=9x-6

B. y=9x-26

C. y=9x-26; y=9x+6

D. y=9x+26

Câu 31:

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại . Biết góc giữa mặt phẳng A'BC và mặt phẳng (ABC) bằng 600 và hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm H của AB. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.

A. V=a36

B. V=a32

C. V=a362

D. V=a322

Câu 32:

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC=600, SA=SB=SC=a2. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 

A. V=a356

B. V=a352

C. V=a323

D. V=a353

Câu 33:

Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường thẳng y=x+m cắt đồ thị hàm số y=2x-1x+1 tại hai điểm phân biệt A, B và AB4? 

A. 1

B. 6

C. 2

D. 7

Câu 34:

Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, biết AB = a; SA = SB = a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính SC biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng a.

A. SC=a3

B. SC=a2

C. SC=a

D. SC=a22

Câu 35:

Đồ thị hàm số y=4x+4x2+2x+1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 36:

Cho hàm số fx=x3-2x-1x2+2-mx+2. Tìm tất cá các giá trị thực của tham số m để hàm số y=fx có 5 cực trị.

A. -2<m<54

B. -54<m<2

C. 54m2

D. 54<m<2

Câu 37:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng, song song với trụ của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a2 ta được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích V của khối trụ đã cho.

A. V=πa33

B. V=πa373

C. V=2πa37

D. V=πa3

Câu 38:

Cho tập hợp X gồm các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau có dạng abcdef. Từ tập X lấy ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số lấy ra là số lẻ và thõa mãn a<b<c<d<e<f

A. 2968040

B. 12430

C. 3168040

D. 3368040

Câu 39:

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO=a2 Tính khoảng cách d giữa SC và AB.

A. d=a35

B. d=a55

C. d=a23

D. d=2a23

Câu 40:

Tìm tất cả các giá trị khác nhau của tham số m để hàm số y=5-x+25-x-m đồng biến trên -;0

A. m<-2

B. m-2

C. -2<m1

D. -2 < m < 1

Câu 41:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m+39x+2m-13x+m+1=0 có hai nghiệm trái dấu.

A. -3<m<1

B. -3<m<-34

C. -1<m<-34

D. m-3

Câu 42:

Tìm tất cá các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3-2mx2+4x-5 đồng biến trên

A. 0 < m < 1

B. -1m1

C. 0m1

D. –1 < m < 1

Câu 43:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3-3x2+2-m=0 có ba nghiệm phân biệt.

A. 0 < m < 1

B. 1 < m < 2

C. -2 < m < 0

D. -2 < m < 2

Câu 44:

Đặt a=log711,b=log27. Hãy biểu diễn log731218 theo a và b.

A. log731218=6a+9b

B. log731218=6a-9b

C. log731218=6a-9b

D. log731218=23a-9b

Câu 45:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log22x+log2x-m=0 có nghiệm x0;1

A. m0

B. m-14

C. m-1

D. m-14

Câu 46:

Cho hàm số y=fx có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số y=3fx+3-x3+12x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-1;0)

B. (0;2)

C. -;-1

D. 2;+ 

Câu 47:

Giả sử hàm số y=f(x) có đạo hàm là hàm số y=f'(x) có đồ thị được cho như hình vẽ dưới đây và f0+f1-2f2=f4-f3 Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=f(x) trên [0;4].

A. m=f4

B. m=f0

C. m=f2

D. m=f1

Câu 48:

Cho hai vị trí A, B cách nhau 615m, cùng nằm về một phía bờ song như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ song lần lượt là 118m và 487m. Một người đi từ A đến bờ song lấy nước mang về B. Tính đoạn đường ngắn nhất mà người ấy có thể đi.

A. 779,8 m

B. 671,4 m

C. 741,2 m

D. 596,5m

Câu 49:

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log5x+yx2+y2+xy+2=xx-3+yy-3+xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=3x+2y+1x+y+6

A. maxP=1

B. maxP=4

C. maxP=2

D. maxP=3

Câu 50:

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 2. Gọi M, N lần lượt là hai điểm nằm trên cạnh AA', BB' sao cho M là trung điểm của AA' và BN=12NB'. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C'A'tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C'B' tại Q. Tính thể tích V của khối đa diện A'MPB'NQ

A. V=1318

B. V=239

C. V=59

D. V=718