30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết (đề số 22)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
A.
B.
C.
D.
Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB = 4a, AC = 5a. Thể tích khối trụ là
A.
B.
C.
D.
Cho hinh chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết SA = AC = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC là
A.
B.
C.
D.
Cho là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh , điểm N thuộc cạnh sao cho . Tính thể tích khối chóp A,BCNM theo V
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (-1;3).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-1;1)
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và khoảng
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (-2;1).
Cho tứ diện ABCD, gọi lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
B.
C.
D. Ba đường thẳng và CD đồng quy.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Phương trình có tổng tất cả các nghiệm bằng
A.1
B.
C. -1
D.
Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp đều .S ABCD có cạnh AB = a, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD là
A.
B.
C.
D.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?
A. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều).
B. Khối bát diện đều (8 mặt đều).
C. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều).
D. Khối tứ diện đều
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với mặt phẳng ABC và AB = 2, AC = 4, . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC có bán kính
A.
B. R=5
C.
D.
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A.
B.
C. V=4
D. V=12
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B. D=R
C.
D.
Cho a là số thực dương khác 5. Tính
A.
B. I = -3
C.
D. I = 3
Cho a > 0, b > 0, giá trị của biểu thức bằng
A.1
B.
C.
D.
Cho a, b, c dương và khác 1. Các hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số là
A. [0;2]
B. [-2;2]
C. R
D. [-1;1]
Cho thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
A.
B. 6
C.
D.
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là
A. 1
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Nếu thì phương trình có nghiệm duy nhất.
C. Hàm số có cực tiểu bằng -1.
D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;2] bằng 2.
Cho hàm số . Tìm một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên R là
A. [-1;1]
B.
C.
D. (-1;1)
Cho a, b là các số dương thỏa mãn . Tính giá trị
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và . Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Gọi là goc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SCD), tính biết rằng SB = a.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên R và có đạo hàm với mọi Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [-2019;2019] để hàm số nghịch biến trên khoảng ?
A. 2010
B. 2012
C. 2011
D. 2009
Cho hình chóp S.ABC có . Tính thể tích khối chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Giá trị lớn nhất của m để phương trình có nghiệm trên đoạn [0;2] là
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình . Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn của phương trình bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại A, , BC = 2a, đường thẳng tạo với mặt phẳng một góc . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên R thỏa mãn điều kiện: và . Khi đó giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.BCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); tứ giác ABCD là hình thang vuông với cạnh đáy AD, BC; . Điểm I thỏa mãn ;M là trung điểm SD, H là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB , . SC Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng (ABCD).
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình . Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình 1 có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn là khoảng . Khi đó, a thuộc khoảng
A. (3,8;3,9)
B. (3,7;3,8)
C. (3,6;3,7)
D. (3,5;3,6)
Cho hàm số có đồ thị C. Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị C có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox. Tổng tất cả các phần tử của S là
A. 3
B. 8
C. 5
D. 2
Cho hai số thực x, y thỏa mãn . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [-10;10] của tham số a để
A. 17
B. 16
C. 15
D. 18
Cho hình chóp S.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a. Gọi M là trung điểm cạnh AB. Góc hợp bởi hai véc tơ và bằng
A.
B.
C.
D.
Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện . Hệ số của trong khai triển bằng
A.-550
B. 120
C. 560
D. -120
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;4] bằng -1
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [-6;6] của tham số m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?
A.12
B. 9
C. 8
D. 11
Tập nghiệm của bất phương trình là . Khi đó ab bằng
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh SB, SC tương ứng tại M, N. Giá trị nhỏ nhất của tỉ số là
A.
B.
C.
D.
Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12cm. Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ là
A. 32
B. 64
C. 8
D. 16
Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm?
A. 4
B. 5
C. Vô số
D. 3