30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết (đề số 25)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 5
B. Hàm số không có cực trị
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
Với là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây Sai?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị của là:
A. 6
B. 3
C. 5
D. 1
Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi, biết AA’ = 4a; AC = 2a, BD = a. Thế tích V của khối lăng trụ là
A.
B.
C.
D.
Cho khối nón có bán kính đáy là r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón đó là :
A.
B.
C.
D.
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Một khối trụ có thiết diện qua một trục là một hình vuông. Biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng . Thể tích V của khối trụ bằng
A.
B.
C.
D.
Với a và b là hai số thực dương, . Giá trị của bằng
A. 3b
B.
C.
D.
Cho biết hàm số có đạo hàm và có một nguyên hàm là . T ?
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A.
B.
C.
D.
Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng là :
A. Một mặt cầu
B. Một đường thẳng
C. Một mặt phẳng
D. Một mặt trụ
Tập nghiệm S của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là
A.
B. 21
C.
D.
Cho là một nguyên hàm của hàm số . Biết . Giá trị của F (2) là
A.
B.
C.
D.
Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng . Khi đó đường cao hình nón bằng
A.
B.
C.
D.
Các khoảng nghịch biến của hàm số là
A. và
B. và
C. và
D. và
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. x = 1
B. y = 2
C. x = 2
D. y = 2
Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau?
A. 100
B. 36
C. 96
D. 60
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, , . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau, sao cho trong mỗi số đó nhất thiết phải có mặt chữ số 0?
A. 5040
B. 120
C. 15120
D. 7056
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng
A.
B.
C.
D. 0
Cho cấp số nhân có công bội dương và . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây
Tập hợp S tất cả các giá trị của m đề phương trình có đúng ba nghiệm thực là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 bằng
A. k = 25
B. k = -5
C. k = 10
D. k = 1
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Tổng các nghiệm của phương trình là
A. 0
B.
C. 1
D. 3
Tập nghiệm S của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có AC = 3a, BD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết AC vuông góc với BD. Tính MN
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên và vuông góc với đáy (ABCD). Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều là cạnh bằng 2, tam giác ABC vuông tại B, . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và CD bằng . Khi đó độ dài cạnh CD là
A. 2
B. 1
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong một mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD. Tính sin của góc tạo bởi giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SHK)
A.
B.
C.
D.
Biết là một nguyên hàm của hàm số trên . Giá trị của biểu thức bằng
A. 9e
B.
C. 3e
D.
Giả sử p, q là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị của .
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ có diện tích mặt bên bằng 4, khoảng cách giữa cạnh và mặt phẳng bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
A. 24
B. 18
C. 12
D. 9
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Có bao nhiêu mặt trụ tròn xoay đi qua sáu đỉnh A, B, D, A’, B’, D’?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Cho hình thang ABCD có . Tính thể tích khối nón tròn xoay sinh ra khi quay quanh hình thang ABCD xung quanh trục CD
A.
B.
C.
D.
Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’. Cắt khối lập phương trên bởi các mặt phẳng (AB’D’) và (C’BD) ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau:
(I): Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác.
(II): Ba khối đa diện thu được gồm hai khối tứ diện và một khối bát diện đều
(III): Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bằng nhau
Số mệnh đề đúng là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Cho một bảng ô vuông 3x3. Điền ngẫu nhiên các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào bảng trên ( mỗi ô chỉ điền một số). Gọi A là biến cố: “mỗi hàng, mỗi cột bất kì đều có ít nhất một số lẻ”. Xác suất của biến cố A bằng:
A.
B.
C.
D.
Tính: tổng S tất cả các giá trị tham số m để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Cho số thực a dương khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục Ox mà cắt đường thẳng , trục tung lần lượt tại M, N và A thì AN = 2AM. Giá trị của a bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và . Tinh thể tích V của khối lăng trụ đã cho
A.
B.
C.
D.
Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R. M là điểm thỏa mãn . Hai mặt phẳng (P), (Q) qua M và tiếp xúc với (S) lần lượt tại A và B. Biết góc giữa (P) và (Q) bằng . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A.
B.
C.
D. hoặc
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Số giá trị nguyên dương của m để phương trình có nghiệm là
A. 0
B. Vô số
C. 4
D. 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và . Trên đường thẳng vuông góc với tại D lấy điểm S’ thỏa mãn và S, S’ ở cùng phía đối với mặt phẳng (ABCD). Gọi là thể tích phần chung của hai khối chóp S.ABCD và S’.ABCD. Gọi là thể tích khối chóp S.ABCD, tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào GARA Ô TÔ nhà cô Hiền. Đoạn đường đầu tiên có chiều rộng bằng x(m), đoạn đường thẳng vào cổng GARA có chiều rộng 2,6(m). Biết kích thước xe ô tô là 5m x 1,9m (chiều dài x chiều rộng). Để tính toán và thiết kế đường đi cho ô tô người ta coi ô tô như một khối hộp chữ nhật có kích thước chiều dài bằng 5m, chiều rộng 1,9m. Hỏi chiều rộng nhỉ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị bên dưới để ô tô có thể đi vào GARA được ? (giả thiết ô tô không đi ra ngoài đường, không đi nghiêng và ô tô không bị biến dạng).
A. x = 3,7(m)
B. x = 3,55(m)
C. x = 4,27(m)
C. x = 4,27(m)
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Số có giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn để phương trình có đúng hai nghiệm thực là
A. 2021
C. 1
C. 2
D. 2022