30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết (Đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tập xác định của hàm số y=tan x là:

A. \0

B. \π2+kπ, k

C. 

D. \kπ, k

Câu 2:

Nghiệm của phương trình cosx+π4=22 là

A. x=k2πx=-π2+kπk

B. x=kπx=-π2+kπk

C. x=kπx=-π2+k2πk

D. x=k2πx=-π2+k2πk

Câu 3:

Cho cấp số cộng un có số hạng tổng quát là un=3n-2. Tìm công sai d của cấp số cộng.

A. d=3

B. d=2

C. d=-2

D. d=-3

Câu 4:

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A. un=-23n

B. un=65n

C. un=n3-3nn+1

D. un=n2-4n

Câu 5:

Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?

A. 6

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 6:

Cho hàm số y=x3-3x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng -;-1 và nghịch biến trên khoảng 1;+ 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng -;+

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;-1 và đồng biến trên khoảng 1;+ 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng -1;1 

Câu 7:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên đoạn a;b. Ta xét các khẳng định sau:

(1) Nếu hàm số fx đạt cực đại tại điểm x0a;b thì fx0 là giá trị lớn nhất của fx trên đoạn a;b.

(2) Nếu hàm số fx đạt cực đại tại điểm x0a;b thì fx0 là giá trị nhỏ nhất của fx trên đoạn a;b

(3) Nếu hàm số fx đạt cực đại tại điểm x0 và đạt cực tiểu tại điểm x1 (x0,x1a;b) thì ta luôn có fx0>fx1.

Số khẳng định đúng là?

 

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Câu 8:

Hàm số y=x3-3x2+3x-4 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Câu 9:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3-3x+5 trên đoạn 2;4 là:

A. min2;4y=3 

B. min2;4y=7 

C. min2;4y=5 

D. min2;4y=0 

Câu 10:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x-3x-1 là đường thẳng có phương trình?

A. y=5 

B. y=0 

C. x=1 

D. y=1 

Câu 11:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=2x-1x+1

B. y=1-2xx+1

C. y=2x+1x-1

D. y=2x+1x+1

Câu 12:

Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là:

A. 30

B. 60

C. 12

D. 24

Câu 13:

Cho tứ diện MNPQ. Gọi I;J;K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN;MP;MQ. Tỉ số thể tích VMIJKVMNPQ bằng

A. 13

B. 14

C. 16

D. 18

Câu 14:

Cho tập A=0;2;4;6;8; B=3;4;5;6;7. Tập A\ B là

A.0;6;8

B. 0;2;8

C. 3;6;7

D. 0;2

Câu 15:

Phương trình cos 2x + 4sin x + 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;10π?

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 16:

Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. A123

B. 12!

C. C123

D. 123

Câu 17:

Tìm hệ số của x6 trong khai triển thành đa thức của 2-3x10.

A. C106.26.-34

B. C106.24.-36

C.-C104.26.-34

D. -C106.24.36

Câu 18:

Cho cấp số nhân un có u1=-3, công bội q=-2. Hỏi -192 là số hạng thứ mấy của un?

A. Số hạng thứ 6

B. Số hạng thứ 7

C. Số hạng thứ 5

D. Số hạng thứ 8

Câu 19:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim un=c (un=c là hằng số)

B. lim qn=0 q>1

C. lim1n=0

D. lim1nk=0 k>1

Câu 20:

Tính đạo hàm của hàm số y=tanπ4-x:

A. y'=-1cos2π4-x

B. y'=1cos2π4-x

C. y'=1sin2π4-x

D. y'=-1sin2π4-x

Câu 21:

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x-y+1=0. Phép tịnh tiến theo v nào sau đây biến đường thẳng d thành chính nó?

A. v=2;4

B. v=2;1

C. v=-1;2

D. v=2;-4

Câu 22:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của SA, SD AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. NOM cắt OPM 

B. MON//SBC

C. PONMNP=NP

D. NMP//SBD

Câu 23:

Cho hình chóp đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 600. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD.

A. a4

B. a34

C. a32

D. a2

Câu 24:

Cho hàm số y=x+12-x. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

B. Hàm số đã cho đồng biến trên .

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng -;22;+ 

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó

Câu 25:

Cho hàm số y=x+mx+1 (m là tham số thực) thỏa mãn min0;1 y=3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 1m<3

B. m>6

C. m<1

D. 3<m6

Câu 26:

Cho hàm số y=x2+x-2x2-3x+2C, đồ thị C có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 27:

Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A', B', C', D' theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp A.A'B'C'D' và S.ABCD.

A. 116

B. 14

C. 18

D. 12

Câu 28:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA'=3a2. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A' lên ABC là trung điểm BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.

A. V=a3

B. V=2a33

C. V=3a342

D. V=a332

Câu 29:

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A1;3, B-2;-2, C3;1. Tính cosin góc A của tam giác.

A. cos A=217

B. cos A=117

C. cos A=-217

D. cos A=-117

Câu 30:

Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 sin x+(m-4) cos x-2m+5=0 có nghiệm là:

A. 5

B. 6

C. 10

D. 3

Câu 31:

Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y=sin x+2 cos x+1sin x+cos x+2 là

A. m=-12; M=1

B. m=1; M=2

C. m=-2; M=1

D. m=-; M=2

Câu 32:

Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán.

A. 27

B. 34

C. 3742

D. 1021

Câu 33:

Cho hàm số fx=ax2+bx+1, x0ax-b-1, x<0. Khi hàm số fx có đạo hàm tại x0=0. Hãy tính T=a+2b.

A. T=-4

B. T=0

C. T=-6

D. T=4

Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng ABCD và SO=a. Khoảng cách giữa SCAB bằng

A. a315

B. a55

C. 2a315

D. 2a55

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, BC=a3, SA=a và SA vuông góc với đáy ABCD. Tính sin α, với α là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng SBC.

A. sin α=78

B. sin α=32

C. sin α=24

D. sin α=35

Câu 36:

Cho hàm số y=mx+22x+m, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1. Tìm số phần tử của S.

A. 1

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 37:

Cho hàm số y=fx xác định trên và hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=fx2-3.

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 38:

Đồ thị hàm số y=5x+1-x+1x2+2x có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Câu 39:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BCAB' bằng

A. a217

B.  a32

C.  a74

D. a22

Câu 40:

Biết n là số nguyên dương thỏa mãn xn=a0+a1x-2+a2x-22+...+anx-2n a1+a2+a3=2n-3.192. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. n9;16

B. n8;12

C. n7;9

D. n5;8

Câu 41:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết , đường thẳng AC có phương trình x+2y+2=0, D1;1  và Aa; b a, b, a>0. Tính a+b.

A. a+b=-4

B. a+b=-3

C. a+b=4

D. a+b=1

Câu 42:

Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB=BC=CD=DA=1 AC, BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng.

A. 2327

B. 4327

C. 239

D. 439

Câu 43:

Cho hàm số y=x4+ax+ax+1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để M2m.

A. 15

B. 14

C. 17

D. 16

Câu 44:

Cho hàm số y=x3-3x+2 C. Biết rằng đường thẳng d: y=ax+b cắt đồ thị C tại ba điểm phân biệt M, N, P. Tiếp tuyến tại ba điểm M, N, P của đồ thị C cắt C tại các điểm M', N', P' (tương ứng khác M, N, P). Khi đó đường thẳng đi qua ba điểm M', N', P' có phương trình là

A. y=4a+9x+18-8b

B. y=4a+9x+14-8b

C. y=ax+b

D. y=-8a+18x+18-8b

Câu 45:

Cho hàm số bậc ba fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Hỏi đồ thị hàm số gx=x2-3x+22x-1xf2x-fx có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 46:

Cho hai đường thẳng cố định ab chéo nhau. Gọi AB là đoạn vuông góc chung của ab (A thuộc a, B thuộc b). Trên a lấy điểm M (khác A), trên b lấy điểm N (khác B) sao cho AM=x, BN=y, x+y=8. Biết AB=6, góc giữa hai đường thẳng ab bằng 600. Khi thể tích khối tứ diện ABNM đạt giá trị lớn nhất hãy tính độ dài đoạn MN (trong trường hợp MN>8).

A. 221

B. 12

C. 239

D. 13

Câu 47:

Cho tập hợp A=1;2;3;4;...;100. Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A, mỗi tập con này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất chọn được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng?

A. 4645

B. 2645

C. 3645

D. 1645

Câu 48:

Biết m là giá trị để hệ bất phương trình 0<x+y1x+y+2xy+m1 có nghiệm thực duy nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. m-12;-13

B. m-34;0

C. m13;1

D. m-2;-1

Câu 49:

Cho phương trình:

sin3x+2sin x+3=2 cos3x+m2 cos3x+m-2+2 cos3x+cos2x+m.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x0;2π3?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4