30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết (Đề số 5)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-3;0].
A.
B.
C.
D. 1
Cho và . Tính giá trị biểu thức .
A. 251
B. 22
C. 21
D. 252
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [1;3] bằng
A. 2
B. -3
C. 3
D. 0
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 45°. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và AC.
A.
B.
C.
D.
Số giao điểm của đường cong và đường thẳng bằng
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số
A. D=[1;2]
B. D=(1;2)
C. D=[1;2)
D. D=(1;2]
Tìm tập xác định D của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Rút gọn biểu thức với ?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc , cạnh bên SA=a và vuông góc với mặt đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ACD
A.
B.
C.
D.
Cho khối cầu có thể tích bằng , khi đó bán kính R của mặt cầu là
A.
B.
C.
D.
Tìm nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Đường cong hình bên là của hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm của phương trình
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6
B. 4
C. 9
D. 3
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị?
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết đường chéo
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA=OB=2OC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Góc giữa hai đường thẳng OG và AB bằng
A.
B.
C.
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (3;+∞)
B. (0;+∞)
C. (-∞;-3)
D. (-∞;0)
Cho a, b, c >0, a≠1. Khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện đều ABCD. M là trung điểm CD. N là điểm trên AD sao cho BN vuông góc với AM. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
Tìm m của hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;0).
A. m < -2
B. m > -2
C. m ≤ -2
D. -2 < m ≤ 1
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, tam giác SAC vuông cân tại S. Biết AB=a, AC=2a, . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm xÎ(0;1)
A.
B.
C.
D.
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có BC=a, , . Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A.
B.
C. a
D.
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn [0;4ᴨ] là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu cách lấy ra 3 phần tư tùy ý từ một tập hợp có 12 phần tử
A.
B.
C.
D.
Có 16 tấm bìa ghi 16 chữ “HỌC”, “ĐỂ”, “BIẾT”, “HỌC”, “ĐỂ”, “LÀM”, “HỌC”, “ĐỂ”, “CHUNG”, “SỐNG”, “HỌC”, “ĐỂ”, “TỰ”, “KHẲNG”, “ĐỊNH”, “MÌNH”. Một người xếp ngẫu nhiên 16 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “HỌC ĐỂ BIẾT HỌC ĐỂ LÀM HỌC ĐỂ CHUNG SỐNG HỌC ĐỂ TỰ KHẲNG ĐỊNH MÌNH”.
A.
B.
C.
D.
Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C trên một bàn tròn. Tính xác suất để các học sinh cùng lớp luôn ngồi cạnh nhau.
A.
B.
C.
D.
Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển thành đa thức, biết n là số nguyên dương thỏa mãn hệ thức
A. 6048
B. 6480
C. 6408
D. 4608
Tính giới hạn .
A.
B.
C.
D.
Hàm số y=f(x) có đồ thị như sau
Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-2;1)
B. (-1;2)
C. (-2;-1)
D. (-1;2)
Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;-1) và (-1;+∞)
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R/{-1}
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;-1) và (-1;+∞)
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R/{-1}
Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu
B. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu
C. Hàm số có 1 điểm cực trị
D. Hàm số có 2 điểm cực trị
Trong các hàm số sau đây hàm số nào có cực trị?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số , mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. f(x) có giá trị cực đại là -3
B. f(x) đạt cực đại tại x=2
C. M(-2;-2) là điểm cực đại
D. M(0;1) là điểm cực tiểu
Gọi M, N là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số . Độ dài đoạn thẳng MN bằng
A. 10
B. 6
C. 8
D. 4
Cho hàm số f(x) có đạo hàm . Tìm số điểm cực trị của f(x).
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2].
A.
B. -5
C. 5
D.
Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên [1;2]. Khi đó tổng M+N bằng
A. 2
B. -4
C. 0
D. -2
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng (-3;2), , và có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng (-3;2)
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0
C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (-3;2) bằng 0
D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng -2
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm y=f’(x) liên tục trên R và đồ thị của hàm số f’(x) trên đoạn [-2;6] như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu khoảng nghịch biến.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Cho hàm số y = x-m / x+2 thõa mãn . m thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (-∞;-1)
B. (-2;0)
C. (0;2)
D. (2;+∞)
Xét đồ thị (C) của hàm số với a, b là các số thực. Gọi M, N là hai điểm phân biệt thuộc (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại hai điểm đó có hệ số góc bằng 3. Biết khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng MN bằng 1, giá trị nhỏ nhất của bằng
A.
B.
C.
D.