30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết (Đề số 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=e4x+x2 trên đoạn [-3;0].

A. 1e2

B. e3

C. 1e3

D. 1

Câu 2:

Cho logab =2logac =3. Tính giá trị biểu thức P=logaab3c5.

A. 251

B. 22

C. 21

D. 252

Câu 3:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x3-2x2-4x+5 trên đoạn [1;3] bằng

A. 2

B. -3

C. 3

D. 0

Câu 4:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 45°. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SBAC.

A. d=a105

B. d=22a5

C. d=3a5

D. d=25a5

Câu 5:

Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y=1-x bằng

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 6:

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y=ax;y=bx;y=cx được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a<1<c<b 

B. 1<a<c<b 

C. 1<a<b<c 

D. a<1<b<c 

Câu 7:

Tìm tập xác định D của hàm số y=-2x2+5x-2+ln1x2-14

A. D=[1;2]

B. D=(1;2) 

C. D=[1;2) 

D. D=(1;2]

Câu 8:

Tìm tập xác định D của hàm số y=(x2-3)-3.

A. D=R/3

B. D=R/3;-3

C. D=R

D. D=-;-33;+

Câu 9:

Rút gọn biểu thức P=x13x56xx với x>0?

A. P=x

B. P=x23

C. x-23

D. x-13

Câu 10:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc ABC^=60°, cạnh bên SA=a và vuông góc với mặt đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ACD

A. R=a52

B. R=a

C. R=a712

D. R=a2

Câu 11:

Cho khối cầu có thể tích bằng 8πa3627, khi đó bán kính R của mặt cầu là

A. R=a23

B. R=a62

C. R=a33

D. R=a63

Câu 12:

Tìm nghiệm của phương trình 7+432x+1=2-3

A. x=-34

B. x=14

C. x=-14

D. x=-1

Câu 13:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V=a334

B. V=a3312

C. V=a312

D. V=a333

Câu 14:

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

A. y=x-12x+1

B. y=2x+1x-2

C. y=x+32+x

D. y=x+1x-2

Câu 15:

Đường cong hình bên là của hàm số nào sau đây?

A. y=-x4+2x2-3

B. y=x4+2x2

C. y=x4-2x2-3

D. y=x4-2x2

Câu 16:

Số nghiệm của phương trình log4x2+log8(x-6)3=log27

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 17:

Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 6

B. 4

C. 9

D. 3

Câu 18:

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị?

A. y=x3+2

B. y=x4x2+1

C. y=x3-3x2+3

D. y=-x4+3

Câu 19:

Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết đường chéo AC'=a3

A. a33

B. 33a3

C. 36a34

D. a3

Câu 20:

Cho tứ diện ABCD có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA=OB=2OC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Góc giữa hai đường thẳng OGAB bằng

A. 75°

B. 60°

C. 45°

D. 90°

Câu 21:

Hàm số y=2x4+3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (3;+∞)

B. (0;+∞)

C. (-∞;-3)

D. (-∞;0)

Câu 22:

Cho a, b, c >0, a≠1. Khẳng định nào sai?

A. logabc =logab - logac

B. logabc =logab - logac

C. logac =cb=ac

D. logab+c =logab + logac

Câu 23:

Cho tứ diện đều ABCD. M là trung điểm CD. N là điểm trên AD sao cho BN vuông góc với AM. Tính tỉ số ANAD

A. 14

B. 13

C. 12

D. 23

Câu 24:

Tìm m của hàm số y=5-x+25-x-m đồng biến trên khoảng (-∞;0).

A. m < -2

B. m > -2 

C. m ≤ -2

D. -2 < m ≤ 1

Câu 25:

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, tam giác SAC vuông cân tại S. Biết AB=a, AC=2a, SACABC. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. 2πa2

B. 4πa2

C. 5πa2

D. 3πa2

Câu 26:

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log22x+log2x+m=0 có nghiệm xÎ(0;1)

A. m14

B. m1

C. m14

D. m1

Câu 27:

Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện 4x+9y+16z=2x+3y+4z. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=2x+1+3y+1+4z+1

A. 13+872

B. 11+872

C. 7+372

D. 9+872

Câu 28:

Tính đạo hàm của hàm số y=log4x2+2.

A. y'=2xln4x2+2

B. y'=1x2+2ln4

C. y'=xx2+2ln2

D. y'=2xx2+2

Câu 29:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m+3)16x+(2m-1)4x+m+1=0 có hai nghiệm trái dấu

A. -3 < m < -1

B. -1 < m < -34

C. -1 < m < 0 

D. m  -3 

Câu 30:

Cho tứ diện ABCD có BC=a, CD=a3, BCD^=ABC^=ADC^=90°. Góc giữa hai đường thẳng ADBC bằng 60°. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

A. a32

B. a3

C. a

D. a72

Câu 31:

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3cosx -1=0 trên đoạn [0;4ᴨ] là

A. 15π2

B. 6π

C. 17π2

D. 8π

Câu 32:

Có bao nhiêu cách lấy ra 3 phần tư tùy ý từ một tập hợp có 12 phần tử

A. 312

B. 123

C. A123

D. C123

Câu 33:

Có 16 tấm bìa ghi 16 chữ “HỌC”, “ĐỂ”, “BIẾT”, “HỌC”, “ĐỂ”, “LÀM”, “HỌC”, “ĐỂ”, “CHUNG”, “SỐNG”, “HỌC”, “ĐỂ”, “TỰ”, “KHẲNG”, “ĐỊNH”, “MÌNH”. Một người xếp ngẫu nhiên 16 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “HỌC ĐỂ BIẾT HỌC ĐỂ LÀM HỌC ĐỂ CHUNG SỐNG HỌC ĐỂ TỰ KHẲNG ĐỊNH MÌNH”.

A. 816!

B. 4!16!

C. 116!

D. 4!.4!16!

Câu 34:

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C trên một bàn tròn. Tính xác suất để các học sinh cùng lớp luôn ngồi cạnh nhau.

A. 11260

B. 1126

C. 128

D. 1252

Câu 35:

Tìm hệ số của số hạng chứa x15 trong khai triển (2x3-3)n thành đa thức, biết n là số nguyên dương thỏa mãn hệ thức An3+Cn1=8Cn2+49

A. 6048

B. 6480

C. 6408

D. 4608

Câu 36:

Tính giới hạn P=limx-xx2017-1x2019.

A. P=-

B. P=1

C. P=-1

D. P=0

Câu 37:

Hàm số y=f(x) có đồ thị như sau

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-2;1)

B. (-1;2) 

C. (-2;-1) 

D. (-1;2)

Câu 38:

Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y= 2x+1x+1 là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;-1) và (-1;+∞)

B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R/{-1}

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;-1) và (-1;+∞)

D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R/{-1}

Câu 39:

Cho hàm số y=x4x2+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu

B. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu

C. Hàm số có 1 điểm cực trị

D. Hàm số có 2 điểm cực trị

Câu 40:

Trong các hàm số sau đây hàm số nào có cực trị?

A. y=x

B. y=x4-2x2+3

C. y=x33-x2+3x-1

D. y=2x+1x-2

Câu 41:

Cho hàm số f(x)=x2+x+1x+1, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

A. f(x) có giá trị cực đại là -3

B. f(x) đạt cực đại tại x=2 

C. M(-2;-2) là điểm cực đại

D. M(0;1) là điểm cực tiểu

Câu 42:

Gọi M, N là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=14x4-8x2+3. Độ dài đoạn thẳng MN bằng

A. 10

B. 6

C. 8

D. 4

Câu 43:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f(x)=(x+1)2(x+2)3(2x-3). Tìm số điểm cực trị của f(x).

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Câu 44:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 3x-1x-3 trên đoạn [0;2].

A. -13

B. -5

C. 5

D. 13

Câu 45:

Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=x3-3x2+1 trên [1;2]. Khi đó tổng M+N bằng

A. 2

B. -4

C. 0

D. -2

Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng (-3;2), limx-3+fx=-5, limx2-fx=3 và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng (-3;2)

B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0

C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (-3;2) bằng 0

D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng -2

Câu 47:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm y=f’(x) liên tục trên R và đồ thị của hàm số f’(x) trên đoạn [-2;6] như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. max-2;6fx=f-2

B. max-2;6fx=f6

C. max-2;6fx=maxf-1;f6

D. max-2;6fx=f-1

Câu 48:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f(x2) có bao nhiêu khoảng nghịch biến.

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 49:

Cho hàm số y = x-m / x+2 thõa mãn min0;1y+max0;1y=76. m thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. (-∞;-1)

B. (-2;0) 

C. (0;2) 

D. (2;+∞)

Câu 50:

Xét đồ thị (C) của hàm số y=x3+3ax+b với a, b là các số thực. Gọi M, N là hai điểm phân biệt thuộc (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại hai điểm đó có hệ số góc bằng 3. Biết khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng MN bằng 1, giá trị nhỏ nhất của a2+b2 bằng

A. 32

B. 43

C. 65

D. 76