30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết (Đề số 9)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [1;3].
A.
B.
C.
D.
Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A.
B. 1
C. 4
D. 3
Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang lần lượt là:
A. và
B. và
C. và
D. và
Gọi M, m lần lượt GTLN, GTNN của hàm số trên . Khi đó 3M+m bằng:
A. 12
B.
C.
D.
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định ĐÚNG?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
B. Hàm số luôn đồng biến .
C. Hàm số luôn nghịch biến .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số luôn nghịch biến trên R.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
A.
B. 2.
C. 1
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Hàm số có mấy điểm cực trị?
A. 4
B. 2.
C. 5
D. 3
Cho hàm số liên tục trên . Hàm số có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có bốn điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị.
Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là khẳng định ĐÚNG?
A. Hàm số đạt cực đại tại
B. Hàm số đạt cực đại tại
C. Hàm số đạt cực đại tại
D. Hàm số đạt cực đại tại
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là điểm . Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2,3]:
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số không có đường tiệm đứng?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Đồ thị hàm số có tọa độ điểm cực tiểu là (1;3). Khi đó m + n bằng:
A. 4
B. 3
C. 2.
D. 1
Có bao nhiêu giá trị nguyên sao cho đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập hợp . Tính ?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số được cho hình vẽ. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A.
B. (-4;-2)
C. (0;2)
D. (2;4)
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng . Tính tổng P của các giá trị m của S.
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của hàm số?
A. 1
B. 2
C. 3
D. vô số
Tìm các mối liên hệ giữa các tham số a và b sao cho hàm số luôn tăng trên R?
A.
B.
C.
D.
Một ngọn hải đăng đạt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển AB=5 km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng bằng BC= 7km. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h. Vị trí của điểm M cách B một khoảng bao nhiêu để người đó đi đến C nhanh nhất?
A. 0 km
B.
C.
D.
Gọi S là tập các gí trị m là số nguyên để hàm số đạt cực trị tại hai điểm thỏa mãn . Tính tổng P của các giá trị nguyên m của S
A.
B.
C.
A.
Cho hình chóp đều S.ABC cạnh bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm của SB, N là điểm trên đoạn SC sao cho NS=2NC. Thể tích V của khối chóp A.BCNM bằng
A.
B.
C.
D.
Số đỉnh của hình bát diện đều có bao nhiêu?
A. 12
B. 6
C. 8
D. 10
Mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện?
A. Bốn mặt
B. Hai mặt
C. Ba mặt
D. Năm mặt
Cho khối chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Tính thể tích khối chóp này
A.
B.
C.
D.
Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng 2. Gọi S là tổng diện tích của tất cả các mặt đa diện. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, SA=3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SB tạo với mặt phẳng đáy một góc . Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Hình lập phương có đường chéo của mặt bên bằng 4cm. Tính thể tích khối lập phương đó.
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp chữ nhật có . Tính thể tích khối chóp
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp có tất cả các cạnh đều bằng 2a, đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu của đỉnh trên mặt phẳng đáy trùng với tâm của đáy. Tính theo a thể tích V của khối hộp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với góc . Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AM và song song với BD, cắt SB, SD lần lượt tại E và F và chia khối chóp thành hai phần. Tính thể tích V của khối chóp không chứa đỉnh S.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng , tính theo a thể tích V của hình chóp đã cho
A.
B.
C.
D.
Một khúc gỗ dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Người ta cắt đi một phần khúc gỗ dạng hình lập phương cạnh 4cm. Tính thể tích phần còn lại.
A.
B.
C.
D.
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 1
B. 3
C. 2.
D. 4
Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích của (H).
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp A.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA=BC=a. Cạnh bên SA=2a vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Một hình chóp có 100 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 53.
B. 51
C. 50
D. 52
Trong các vật thể sau đây, vật thể nào là hình đa diện?
A.
Cho khối chóp có thể tích và diện tích mặt đáy . Tính chiều cao của khối chóp.
A.
B.
C.
D.
Kim tự tháp Kheops (Kê-ốp) ở Ai cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m cạnh đáy dài 230m. Tính thể tích của nó.
A.
B.
C.
D.
Kim tự tháp Kheops (Kê-ốp) ở Ai cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m cạnh đáy dài 230m. Tính thể tích của nó.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh và BC. Mặt phẳng (DMN) chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Gọi (H) là khối đa diện chứa đỉnh A và là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có . Khi thể tích khối tứ diện ABCD lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, . Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết khoảng cách từ tâm O đến (SAB) bằng tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều và có . Tính thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.