30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết (Đề số 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+9-3x2+x  là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 2:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x3-8x2+16x-9  trên đoạn [1;3].

A. max fx1;3=5

B. max fx1;3=1327

C. max fx1;3=-6

D. max fx1;3=0

Câu 3:

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y= x-1x2-4 là:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 4:

Đồ thị hàm số y=2x-3x-1 có các đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang lần lượt là:

A. x=1 và y=2

B. x=2 và y=1

C. x=1 và y=-3

D. x=-1 và y=2

Câu 5:

Gọi M, m lần lượt GTLN, GTNN của hàm số y=x+1x trên 13;3. Khi đó 3M+m bằng:

A. 12

B. 356

C. 72

D. 10

Câu 6:

Cho hàm số y=-x3+3x2-3x+2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định ĐÚNG?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;1 và đồng biến trên khoảng 1;+

B. Hàm số luôn đồng biến .

C. Hàm số luôn nghịch biến .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng -;1 và nghịch biến trên khoảng 1;+

Câu 7:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=-13x3-mx2+2m-3x-m+2 luôn nghịch biến trên R.

A. m-;-31;+

B. -3m1

C. m1

D. -3<m<1

Câu 8:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây SAI?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;-1

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+

D. Hàm số đồng biến trên khoảng -2;+

Câu 9:

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2-x2-x bằng

A. 2+2

B. 2.

C. 1

D. 2-2

Câu 10:

Hàm số y=4-x2 nghịch biến trên khoảng nào?

A. 0;2

B. -2;0

C. 0;+

D. -2;2

Câu 11:

Cho hàm số y=fx liên tục trên và có đạo hàm f'x=x+1x-22x-3x+54. Hàm số y=fx có mấy điểm cực trị?

A. 4

B. 2.

C. 5

D. 3

Câu 12:

Cho hàm số y=fx liên tục trên . Hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?

A. Đồ thị hàm số y=fx có hai điểm cực trị.

B. Đồ thị hàm số y=fx có ba điểm cực trị.

C. Đồ thị hàm số y=fx có bốn điểm cực trị.

D. Đồ thị hàm số y=fx có 1 điểm cực trị.

Câu 13:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là khẳng định ĐÚNG?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=2

B. Hàm số đạt cực đại tại x=-2

C. Hàm số đạt cực đại tại x=4

D. Hàm số đạt cực đại tại x=3

Câu 14:

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=3x4-4x3-6x2+12x+1 là điểm Mx0;y0. Tính tổng T=x0+y0

A. T=8

B. T=4

C. T=-11

D. T=3

Câu 15:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x-1 trên đoạn [2,3]:

A. min2;3 y=-3

B. min2;3 y=3

C. min2;3 y=2

D. min2;3 y=4

Câu 16:

Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y=x-mmx-1 không có đường tiệm đứng?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 17:

Đồ thị hàm số y=x3-2mx2+m2x+n có tọa độ điểm cực tiểu là (1;3). Khi đó m + n bằng:

A. 4

B. 3

C. 2.

D. 1

Câu 18:

Có bao nhiêu giá trị nguyên m-3;3 sao cho đồ thị hàm số y=x+1mx2+1 có hai tiệm cận ngang?

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu 19:

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2-1x-2 trên tập hợp D=-;11;32. Tính  P=M+m?

A. P=2

B.  P=0

C. P=-5

D. P=3

Câu 20:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số y=f'x được cho hình vẽ. Hàm số y=f1-x2+x nghịch biến trên khoảng nào?

A. -2;0

B. (-4;-2)

C. (0;2)

D. (2;4)

Câu 21:

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y=x-1x-m  nghịch biến trên khoảng 4;+. Tính tổng P của các giá trị m của S.

AP=10

BP=9

CP=-9

DP=-10

Câu 22:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx+14x+m luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của hàm số?

A. 1

B. 2

C. 3

D. vô số

Câu 23:

Tìm các mối liên hệ giữa các tham số a b sao cho hàm số y=fx=2x+a sinx+b cos x  luôn tăng trên R?

A. 1a+1b=1

B. a+2b1+23

C. a2+b24

D. a+2b=23

Câu 24:

Một ngọn hải đăng đạt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển AB=5 km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng bằng BC= 7km. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h. Vị trí của điểm M cách B một khoảng bao nhiêu để người đó đi đến C nhanh nhất?

A. 0 km

B. 14+5512km

C. 25km

D. 7km

Câu 25:

Gọi S là tập các gí trị m là số nguyên để hàm số y=13x2-m+1x2+m-2x+2m-3 đạt cực trị tại hai điểm x1,x2 thỏa mãn x12+x22=18. Tính tổng P của các giá trị nguyên m của S

A. P=-4

B. P=1

C. P=-32

A. P=-5

Câu 26:

Cho hình chóp đều S.ABC cạnh bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm của SB, N là điểm trên đoạn SC sao cho NS=2NC. Thể tích V của khối chóp A.BCNM bằng

A. V=a31116

B. V=a31124

C. V=a31118

D. V=a31136

Câu 27:

Số đỉnh của hình bát diện đều có bao nhiêu?

A. 12

B. 6

C. 8

D. 10

Câu 28:

Mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện?

A. Bốn mặt

B. Hai mặt

C. Ba mặt

D. Năm mặt

Câu 29:

Cho khối chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Tính thể tích khối chóp này

A. 70002cm3

B. 4513cm3

C. 6213cm3

D. 7000cm3

Câu 30:

Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng 2. Gọi S là tổng diện tích của tất cả các mặt đa diện. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. S=203

B. S=20

C. S=103

D. S=10

Câu 31:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, SA=3aSA vuông góc với mặt phẳng đáy, SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600  . Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. 3a3

B. 27a3

C. 9a3

D. 3a32

Câu 32:

Hình lập phương có đường chéo của mặt bên bằng 4cm. Tính thể tích khối lập phương đó.

A. 82cm3

B. 162cm3

C. 8cm3

D. 22cm3

Câu 33:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=2cm,AD=5cm:AA'=3cm. Tính thể tích khối chóp AA'B'D'.

A. 5cm3

B. 10cm3

C. 20cm3

D. 15cm3

Câu 34:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng 2a, đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu của đỉnh A' trên mặt phẳng đáy trùng với tâm của đáy. Tính theo a thể tích V của khối hộp đã cho.

A. V=4a323

B. V=4a32

C. V=8a3

D. V=8a33

Câu 35:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với góc 60°. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AM và song song với BD, cắt SB, SD lần lượt tại E và F và chia khối chóp thành hai phần. Tính thể tích V của khối chóp không chứa đỉnh S.

A. V=a3636

B. V=a369

C. V=a3618

D. V=a3612

Câu 36:

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a216, tính theo a thể tích V của hình chóp đã cho

A. V=a338

B. V=a336

C. V=a3312

D. V=a3324

Câu 37:

Một khúc gỗ dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Người ta cắt đi một phần khúc gỗ dạng hình lập phương cạnh 4cm. Tính thể tích phần còn lại.

A. 262cm3

B. 54cm3

C. 145cm3

D. 206cm3

Câu 38:

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng?

A. 1

B. 3

C. 2.

D. 4

Câu 39:

Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích của (H).

A. a32

B. a332

C. a334

D. a323

Câu 40:

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 3a2

A. V=a3312

B. V=a336

C. V=a334

D. V=a323

Câu 41:

Cho hình chóp A.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại BBA=BC=a. Cạnh bên SA=2a vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=a332

B. V=a32

C. V=a334

D. V=a323

Câu 42:

Một hình chóp có 100 cạnh thì có bao nhiêu mặt?

A. 53.

B. 51

C. 50

D. 52

Câu 43:

Trong các vật thể sau đây, vật thể nào là hình đa diện?

A. 

Câu 44:

Cho khối chóp có thể tích V=36cm3 và diện tích mặt đáy B=6cm2. Tính chiều cao của khối chóp.

A. h=18cm

B. h=12cm

C. h=6cm

D. h=72cm

Câu 45:

Kim tự tháp Kheops (Kê-ốp) ở Ai cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m cạnh đáy dài 230m. Tính thể tích của nó.

A. 2592100m3

B. 3888150m3

C. 7776300m3

D. 2952100m3

Câu 46:

Kim tự tháp Kheops (Kê-ốp) ở Ai cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m cạnh đáy dài 230m. Tính thể tích của nó.

A. 2592100m3

B. 3888150m3

C. 7776300m3

D. 2952100m3

Câu 47:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh A'B' BC. Mặt phẳng (DMN) chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Gọi (H) là khối đa diện chứa đỉnh AH' là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số VHVH'

A. VHVH'=5589

B. VHVH'=3748

C. VHVH'=12

D. VHVH'=23

Câu 48:

Cho tứ diện ABCDAB=AC=BD=CD=1. Khi thể tích khối tứ diện ABCD lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng ADBC bằng:

A. 13

B. 23

C. 12

D. 13

Câu 49:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, AC=2a3,BD=2a. Hai mặt phẳng (SAC) (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết khoảng cách từ tâm O đến (SAB) bằng a34  tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

A. V=a23

B. V=a333

C. V=a339

D. V=a336

Câu 50:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều và có SA=SB=SC=1. Tính thể tích lớn nhất Vmax  của khối chóp đã cho.

A. Vmax=312

B. Vmax=16

C. Vmax=112

D. Vmax=212