30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 1
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A.
B.
C.
D.
Cho các số thực thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B.
C. 1.
D. 0
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm trên và có dấu của như sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Cho tam diện vuông có bán kính mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp lần lượt là và Khi đó tỉ số đạt giá trị nhỏ nhất là Tính
A. 30.
B. 6.
C. 60.
D. 27.
A.
C.
D.
Cho Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Tập xác định của hàm số là
B. Tập giá trị của hàm số là
C. Tập giá trị của hàm số là
D. Tập xác định của hàm số là
Tổng các giá trị nguyên âm của m để hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. -10
B. -3
C. -6
D. -7
A. 8.
B.
C.
D.
Xét các khẳng định sau
i) Nếu hàm số có đạo hàm dương với mọi x thuộc tập số D thì
ii) Nếu hàm số có đạo hàm âm với mọi x thuộc tập số D thì
iii) Nếu hàm số có đạo hàm dương với mọi x thuộc thì
iv) Nếu hàm số có đạo hàm âm với mọi x thuộc thì
Số khẳng định đúng là?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Cho x,y là các số thực thỏa mãn và Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. x2y=1
B. xy=1
C. 3xy=1
D. x2+3y = 3x
Cho hàm số y=f(x) liên tục tại x0 và có bảng biến thiên.
Khi đó đồ thị hàm số đã cho có:
A. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
B. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
C. Một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
Một cấp số cộng có u2 = 5 và u3 = 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. u4 = 12
B. u4 = 13
C. u4 = 36
d. u4 = 4
Tập nghiệm S của bất phương trình 21-3x16 là:
A.
B. S = [)
C. S = (
D. S =
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, để hai vecto và cùng phương thì 2m+3n bằng
A. 7
B. 8
C. 6
D. 9
Trong không gian Oxyz, véc-tơ vuông góc với véc-tơ nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 16x - 2.12x + (m-2).9x = 0 có nghiệm dương?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Trong không gian Oxyz cho hai điểm P(0;0;-3) và Q(1;1;-3). Véc tơ có tọa độ là
A. (-1;-1;0)
B. (1;1;1)
C. (1;4;0)
D. (2;1;0)
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 6. Gọi M,N,P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB'A', ACC'A' và BCC'B'. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A,B,C,M,N,P bằng:
A.
B.
C.
D.
A. 64cm3
B. 8cm3
C. 2cm3
D. 6cm3
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số
A.
B.
C.
D.
A. 1969
B. 1989
C. 1997
D. 2008
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. (-2;2)
C.
D.
Cho các phát biểu sau
(1) Đơn giản biểu thức ta được M = a-b
(2) Tập xác định D của hàm số là
(3) Đạo hàm của hàm số là
(4) Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm xác định
Số các phát biểu đúng là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 46
B. 22
C. 44
D. 27
A. x=10
B. x= -10
C. x = 10 và x = -10
D. x=10
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số có tập giá trị là R
B. Hàm số có tập giá trị là
C. Hàm số y=sinx có tập giá trị là
Cắt một khối cầu bởi một mặt phẳng đi qua tâm thì được một hình tròn có diện tích bằng . Tính diện tích của mặt cầu giới hạn nên khối cầu đó?
C. 16
Ông A có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0,6% trên 1 tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi suất không thay đổi trong quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ông A tất toán và rút ra toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng).
A. 165269 (nghìn đồng).
B. 169234 (nghìn đồng).
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình là:
Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị và trục hoành lần lượt tại A,B và H phân biệt ta đều có 3HA = 4HB (hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 4a=3b
B. a3b4=1
C. 3a=4b
D. a4b3=1
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Phương trình f(x)-4=0 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2
B. 4
C. 0
D. 3
Cho một hình trụ có chiều cao 20cm. Cắt hình trụ đó bởi một mặt phẳng chứa trục của nó thì được thiết diện là một hình chữ nhật có chu vi 100cm. Tính thể tích của khối trục được giới hạn bởi hình trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3-3x2-9x+35 trên đoạn [-4;4] lần lượt là
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I,SA vuông góc với đáy. Điểm cách đều các đỉnh của hình chóp là:
A. Trung điểm SD.
B. Trung điểm SB.
C. Điểm nằm trên đường thẳng d//SA và không thuộc SC.
Cho hình chóp S.ABCD có SA=x, BC=y, AB=AC=SB=SC=1. Thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi tổng x+y bằng
B. 4
C.
D.
Xét các khẳng định sau
i) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên R và đạt cực tiểu tại x=xo thì
ii) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên R và đạt cực đại tại x=xo thì
iii) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên R và f ''(x)=0 thì hàm số không đạt cực trị tại x=xo
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
Biết rằng đường thẳng y=x-1 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A(xA;yA), B(xB;yB) và xA > xB. Tính giá trị của biểu thức
C. P=-4
D. P=3
Cho hàm số f(x), g(x) là các hàm có đạo hàm liên tục trên . Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
i.
ii.
iii.
iv.A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào dưới đây có dạng đồ thị như hình vẽ bên
A. f(x)=x4-2x2
B. f(x)=-x4+2x2-1
C. f(x)=-x4+2x2
D. f(x)=x4+2x2
Trong Lễ tổng kết tháng thanh niên có 10 đoàn viên xuất sắc gồm 5 nam và 5 nữ được tuyên dương khen thưởng. Các đoàn viên này được sắp xếp ngỗng nhiên thành một hàng ngang trên sân khấu để nhận giấy khen. Tính xác suất để trong hàng ngang trên không có bất kì hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm nằm trong của phương trình là
Cho tập Y gồm 5 điểm phân biệt trên mặt phẳng. Số véc-tơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối thuộc tập Y là
D. 25
Cho tam giác ABC có BC=a, CB=b, AB=c. Nếu a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân thì
A.
B.
C.
D.