30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 12

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nghiệm của phương trình 2x=18 là:

A. x=14                         
B. x=-4                         
C. x=13     
D. x=-3
Câu 2:

Cho hàm số y=13x3+12x2+6x1. Khẳng định nào dưới đây là đúng? 

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;+.          

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;3.      
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;3.
Câu 3:

Hàm số y=x4+x2+1 có bao nhiêu cực trị? 

A. 0                               
B. 3                              
C. 2     
D. 1
Câu 4:

Mệnh đề nào dưới đây sai? 

A.3x.3y=3x+y.                 
B. 4xy=4x4y                      
C.5xy=5yx    
D. 2.7x=2x.7x
Câu 5:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SAABC SA=a3. Thể tích khối chóp S.ABC là: 

A. 3a34

B. a34

C. 3a36

D. 3a34

Câu 6:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? (ảnh 1)

A. y=x33x2+1

B. y=12x33x2+92x+1

C. y=-12x3+3x2+92x+1

D. y=12x3+32x22x+1

Câu 7:

Hàm số 22x có đạo hàm là:

A.y'=22xln2                 
B.y'=2x.22x1                 
C.y'=22x+1ln2     
D. y'=22x1 
Câu 8:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định?

A. y=2x+1x3

B. y=x1x+1

C. y=x+5x1

D. y=x22x1

Câu 9:

Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 và đường kính đáy bằng 8. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó? 

A. 20π

B. 40π

C. 180π

D. 80π

Câu 10:

Cho hình lăng trụ có diện tích đáy là 3a2, độ dài đường cao bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ này bằng:

A. 6a3

B. 3a3

C. 2a3

D. a3

Câu 11:

Tập nghiệm của bất phương trình log3x11 

A. 1;4                          
B. ;4                      
C. (;4 ]     
D. 0;4
Câu 12:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:  Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: 

A. 1.                              

B. 3                               
C. 4     
D. 2
Câu 13:

Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính r 

A. S=πr2     

B. S=4πr2  
C. S=43πr3  
D. S=34πr3
Câu 14:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=e3x 

A. 3e3x+C

B. e3x3ln3+C

C. e3x+C

D. 13e3x+C

Câu 15:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình 3fx5=0 là:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình (ảnh 1)
A. 4                               
B. 5                               
C. 2     
D. 3
Câu 16:

Cho hàm số y=x12x+1. Tính tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn 0;2.

A.M+m=15                  
B.M+m=-15                 
C.M+m=45     
D. M+m=1
Câu 17:

Hãy tìm tập xác định D của hàm số y=lnx22x3.

A.D=1;3                                                       

B. D=13;+.

C.D=;13;+                                        
D. D=1;3
Câu 18:

Với mọi a,b,x là các số thực dương thỏa mãn log2x=5log2a+3log2b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  

A. x=3a+5b                
B.x=a5b3                     
C.x=a5+b3     
D. x=5a+3b
Câu 19:

Một hình nón có thể tích V=32π53 và bán kính đáy hình nón bằng 4. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A.24π5                       
B.48π                            
C.24π     
D. 12π
Câu 20:

Cho I=x1+x+1dx. Nếu đặt t=x+1 thì I=ftdt, trong đó f(t) bằng

A. ft=2t22t            
B. ft=t2t               
C. ft=t1      
D. ft=t2+t
Câu 21:

Cho hàm số y=2x33x2m. Trên 1;1 hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tìm m

A.m=5                      
B.m=3                        
C.m=6     
D. m=4
Câu 22:

Cho khối trụ có đường cao gấp đôi bán kính đáy. Một mặt phẳng qua trục của khối trụ cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 16a2.  Thể tích của khối trụ đã cho tính theo a bằng:              

A. 4πa3

B. 163πa3

C. 16πa3

D. 323πa3

Câu 23:

Biết rằng đường thẳng y = 2x- 3 cắt đồ thị hàm số y=x3+x2+2x3 tại hai điểm phân biệt A và B biết điểm B có hoành độ âm. Hoành độ điểm B là:

A. 0                              
B. -5                              
C. -1 
D. -2
Câu 24:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có diện tích mặt chéo ACC'A' bằng 22a2. Thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' 

A. 162a3                      
B. 22a3                        
C. 8a3     
D. a3
Câu 25:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 4a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) bằng 300. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. 243a3

B. 183a3

C. 43a3

D. 483a3

Câu 26:

Gọi T là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4x5.2x+6=0. Tính giá trị của T 

A.T=log32                    

B. T=5                         

C.T=log26    
D. T=1
Câu 27:

Số nghiệm của phương trình log2x+log2x1=1 là: 

A.  
B.   
C.  
D.
Câu 28:

Cho bất phương trình 12.9x35.6x+18.4x<0. Với phép đặt t=23x,t>0, bất phương trình trở thành:

A. 12t235t+8>0

B. 12t235t+8<0

C. 18t235t+12<0

D. 18t235t+12>0

Câu 29:

Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD AB=a,AC=a5. Diện tích xung quanh của hình trụ thu được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB bằng:

  A. 8πa2                          
B.4πa2                        
C.2πa2     
D. 2πa23
Câu 30:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a,AD=2a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB=a5. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng:

A. 300

B. 900

C. 600

D. 450

Câu 31:

Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm f'x=xx122x+3. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1                               
B. 3                              
C. 0     
D. 2
Câu 32:

Trong không gian cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 6. Điểm M di động trong không gian sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 12 và hình chiếu vuông góc của M lên AB nằm trong đoạn AB. Quỹ tích các điểm M tạo thành một phần của mặt tròn xoay. Diện tích phần mặt tròn xoay đó bằng:

A. 48π

B. 24π2

C. 36π

D. 80π

Câu 33:

Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn log43x=log3y=log22x3y. Giá trị của xy bằng: 

A.94.                             
B.log332                         
C. log223.      

D. 49.

Câu 34:

Cho bất phương trình log222x2m+1log2x2<0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 2;+.

A. m34;0

B. m34;+

C. m0;+

D. m;0

Câu 35:

Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y=x+mx+2 đồng biến trên các khoảng xác định?

A. m2

B. m< 2

C. m2

D. m> 2

Câu 36:
Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y=mx21x23x+2 có đúng 2 đường tiệm cận?
A. 4                               
B. 3                               
C. 2    

D. 1

Câu 37:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A với AC= a. Biết hình chiếu vuông góc của B' lên (ABC) là trung điểm H của BC. Mặt phẳng ABB'A' tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600. Gọi G là trọng tâm tam giác B'CC'. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng ABB'A' 

A. 33a4

B. 3a4

C. 3a2

D. 3a3

Câu 38:

Khi xây nhà, cô Ngọc cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích V=6m3 dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài gấp ba lần chiều rộng, đáy và nắp và các mặt xung quanh đều được đổ bê tông cốt thép. Phần nắp bể để hở một khoảng hình vuông có diện tích bằng 29 diện tích nắp bể. Biết rằng chi phí cho 1m2 bê tông cốt thép là 1.000.000đ. Tính chi phí thấp nhất mà cô

Ngọc phải trả khi xây bể (làm tròn đến hàng trăm nghìn)?

A. 12.600.000 đ            
B. 21.000.000 đ           
C. 20.900.000 đ    

D. 21.900.000 đ

Câu 39:

Cắt hình nón S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a2. Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Tính diện tích của tam giác SBC.

A. SSBC=2a22

B. SSBC=2a23

C. SSBC=a23

D. SSBC=3a23

Câu 40:

Hàm số y=13x3mx2+m2m+1x+1 đạt cực đại tại điểm  x = 1 khi:

A. m=1                         
B. m=-1                       
C. m=1 hoặc m=2     
D. m=2
Câu 41:

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f''(x) như sau:

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f''(x) như sau: (ảnh 1)

Hỏi hàm số y=fx22x có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A.                             
B.                              
C.    

D. 2

Câu 42:

Cho hàm số fx=ax+1bx+ca,b,c có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x)=ax+1/bx+c (a,b,c thuoc R) có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Trong các số a,b và c có bao nhiêu số dương?

A. 2                               
B.                              
C. 0     
D.
Câu 43:

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=x3+3x2. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 3x23=mx3 có hai nghiệm thực phân biệt.

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y= x^3+3x^2. Tìm tất cả giá trị của tham số m  (ảnh 1)

A. 1<m1

B. m>1m<1

C. m=1m=3

D. m1

Câu 44:

Cho hàm số fx=x22x1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số

gx=f2x2fx+m trên đoạn 1;3 bằng 8. 

A. 5                               
B. 4                              
C. 3     

D. 2

Câu 45:

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có diện tích đáy bằng 12 và chiều cao bằng 6. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của CB,CA và P,Q,R lần lượt là tâm các hình bình hành ABB'A', BCC'B',CAA'C'. Thể tích của khối đa diện PQRABMN bằng:

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có diện tích đáy bằng 12 và chiều cao bằng 6. (ảnh 1)
A. 42                             
B. 14                             
C. 18    

D. 21

Câu 46:

Cho hàm số bậc ba y= f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m5;5 để phương trình log33fx+1log22fx+1+2m8log12fx+1+2m=0 có nghiệm x1;1

Cho hàm số bậc ba y= f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của (ảnh 1)
A. 7                               
B. 5                               
C. Vô số     

D. 6

Câu 47:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn tồn tại không quá 63 số nguyên x thỏa mãn điều kiện log2020x+y2+log2021y2+y+64log4xy.

A. 301                           
B. 302                           
C. 602     

D. 2

Câu 48:

Cho hàm số fx=x+1x. Cho điểm M(a;b) sao cho có đúng hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=fx đi qua M đồng thời hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau. Biết điểm M  luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó là:

A. 2  
B.  
C.  

D2

Câu 49:

Cho hàm số f(x) là một hàm số có đạo hàm trên R và hàm số gx=fx2+3x+1 có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f(x-1) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số f(x) là một hàm số có đạo hàm trên R và hàm số g(x)=f(x^2+3x+1) (ảnh 1)
A.14;0                      
B.14;0                         
C.0;1    
D. 3;+
Câu 50:

Cho tứ giác lồi có 4 đỉnh nằm trên đồ thị hàm số y=lnx, với hoành độ các đỉnh là các số nguyên dương liên tiếp. Biết diện tích của tứ giác đó là ln2021, khi đó hoành độ của đỉnh nằm thứ ba từ trái sang là:

A. 5                               

B. 11                             

C. 9     
D. 7