30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 17

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho cấp số nhân unvới u1=3, công bội q=12. Số hạng u3 của cấp số nhân đã cho bằng

A.32.                              
B.-34.                           
C.34.     
D. 38.
Câu 2:

Hàm số y=2x2x có đạo hàm là                               

A.y'=2x1.2x2x.ln2.                                        

B. y'=2x2x.ln2.             

C.y'=x2x.2x2x1.                                             
Dy'=2x1.2x2x
Câu 3:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 450.                           
B. 900.                           
C. 600.    
D. 300.
Câu 4:

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a thì bán kính đáy là

A. r=2a3.                      
B. r=a4.                        
C. r=a2.     
D. r=a.
Câu 5:

Khối đa diện đều có 8 mặt thì có số đỉnh là 

A. 4   
B. 12.                            
C. 6.     
D. 8.
Câu 6:

Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? 

A. y=2x3x+2.                 
B. y=x+2.                  
C. y=x3+x.     
D. y=x4.
Câu 7:

Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=x+3x+1.

B. y=2x+12x+1.

C. y=xx+1.

D. y=x+1x+1.

Câu 8:

Cho x,y>0 α,β. Nhận định nào sau đây sai?

A. xαβ=xα.β.               
B. xα+yα=x+yα.      
 C. xyα=xα.yα.     
D. xα.xβ=xα+β.
Câu 9:

Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên  ?

A. y=x4+x21.                                                 

B. y=x3x2+3x+11.     

C. y=tanx.                                                         
D. y=x+2x+4.
Câu 10:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:  Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;0.                      
B. 0;+.                     
C. 1;+.     
D. 0;1.
Câu 11:

Cho khối nón có bán kính đáy r đường sinh l chiều cao h. Gọi Sxq,Stp,V lần lượt là diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, diện tích khối nón đó. Mệnh đề nào sau đây sai

A. r=l2h2.               
B. V=13πr2h.                 
C. Stp=πrl+r.     
D. Sxq=πrh.
Câu 12:

Tập nghiệm của phương trình log2x2x+2=1 

A.1.                            
B. -1;0.                       
C. 0;1.     
D. 0.
Câu 13:

Khối chóp có diện tích đáy là B chiều cao là h có thể tích là

  A. V=13Bh.  
B. V=Bh.    
C. V=16Bh.  
D. V=12Bh.
Câu 14:

Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 43x4x+5 

A. y=34.                       
B. x=54.                      
C. y=-34.    
 D. x=34.
Câu 15:

Cho hàm số y=3x2x1 có đồ thị (C). Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của (C) 

A.I1;2.                       
B. I3;1.                       
C. I1;3.    
D. I23;3.
Câu 16:

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ?  

A.y=25x.                 
B. y=e4x.                   
C. y=log3x2.    
D. y=logx3.
Câu 17:

Khối lập phương có tổng diện tích các mặt là 24 thì thể tích bằng

A. 8        
B. 9.                              
C. 66.    
D. 33.
Câu 18:

Tập xác định của hàm số y=log4x 

A. ;+.                   
B. ;0.                    
C. 0;+.     
D. [0;+).
Câu 19:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:  Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 4.                              
B. -2                            
C. 3.     
D. -1
Câu 20:

Số cách chọn đồng thời ra 3 người từ một nhóm có 12 người là

A. A123.                           
B. 4.                              
C. C123.     
D. P3. 
Câu 21:

Khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có cạnh bên bằng a đáy là tam giác vuông cân tại A BC=2a. Tính theo a thể tích khối lăng trụ đó.

A.V=a3.                       
B.a33.                             
C.2a33.     
D. 2a3.
Câu 22:

Mặt cầu đường kính 4a thì có diện tích bằng

A. 16πa2.                        
B.643πa2.                       
C. 163πa2.     
D. 64πa2.
Câu 23:

Tập nghiệm của bất phương trình log3x22x1 là 

A.S=1;02;3.        
B.S=1;3.                  
C. S=1;3.     
D. S=1;02;3.
Câu 24:

Cho hàm số y= f(x) xác định trên \1, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biên thiên như hình vẽ.

Cho hàm số y= f(x) xác định trên R\ {-1} liên tục trên các khoảng xác định của nó (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2.                   

B. Phương trình fx=m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi m1;2.                            

C. Hàm số đồng biến trên ;1.                      

D. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
Câu 25:

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+6x29x+5 trên đoạn [-1;2]. Khi đó tổng M+ m bằng

A. 22.                            
B. 4.                              
C. 24.     
D. 6.
Câu 26:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật tâm O,AB=a,AD=a3, biết SA=SB=SO=a. Tính theo a thể tích của khối chóp đó.

A. V=a336.                  
B. V=a333.                  
C. V=a3312.      
D. V=a32. 
Câu 27:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=xx32x22x3. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là 

A. 4.                              
B. 2.                              
C. 3.     
D. 1.
Câu 28:

Cho hình chữ nhật ABCD AB=a,AD=a3, quay hình chữ nhật quanh đường thẳng AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng

A. V=πa3.                    
 B. V=3πa3.                 
C. V=33πa3.    
D. V=3πa3.
Câu 29:

Phương trình sin5xsinx=0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 2020π;2020π?

A. 20200.                      
B. 16161.                      
C. 16160.     
D. 20201.
Câu 30:

Tổng các nghiệm của phương trình 2x2+2x=82x bằng:

A. 6

B. -6

C. 5

D. -5

Câu 31:

Số nghiệm của phương trình log36+x+log39x5=0 là:

A. 0.                              
B. 2.                              
C. 1.     
D. 3.
Câu 32:

Cho hàm số fx=ax1bx+ca,b,c có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x)=ax-1/ bx+c( a,b,c thuộc R) có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.0<b<23.                   
 B.b>23.b<0                        
C. b>16.b<0     
D. 0<b<16.
Câu 33:

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2=32. Giá trị của P=3log2a+2log2b 

A. P=4.                       
B. P=32.                       

C. P=5.    

D. P=3.
Câu 34:

Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x2+2x12x0 

A. 28.C128.                        
B. 24.C124.                       
C. C128.     
D. 24.C125.
Câu 35:

Cho hàm số y=2x3+6x25 có đồ thị (C) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M thuộc (C) và có hoành độ bằng 3 là

A.y=18x+49.             
B. y=18x-49.            
C. y=18x49.     

D. y=18x+49.

Câu 36:

Tìm tất cả giá trị của ham số m để phương trình m.9x2+1+4x2=0 có nghiệm.

A. 0m5.                  
B. m9.                        
C. 0<m<5.     
D. 0<m5.
Câu 37:

Cho hàm số y=mx18x2m. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng 2;+. Tổng các phần tử của m bằng 

A. 3.                           
B. 5.                            
C. 2.     
D. 2.
Câu 38:

Cho hình chóp A.ABCD đáy là hình thoi tâm I cạnh a góc BAD^=600, hình chiếu của S trên mặt phẳng đáy là M trung điểm của BI góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 450. Tính theo a thể tích V của khối chóp đó.

A. V=a33912.                
B. V=a33924.                
C. V=a33948.     
D. V=a3398. 
Câu 39:

Một khối hộp chứa 5 viên bi đỏ, 6 viên bi xanh và 7 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 6 viên bi từ hộp. Xác suất để chọn được 6 viên bi có cả 3 màu đồng thời hiệu của số bi xanh và bi đỏ, hiệu của số bi trắng và bi xanh, hiệu của số bi đỏ và trắng theo thứ tự ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng bằng

A.35422.                          
B. 40221.                          
C. 5422.     
D. 75422.
Câu 40:

Cho hàm số y=x421m2x2+m+1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích là lớn nhất.

A.m=12.                        
B. m=-12.                    
 C. m=0.     
D. m=1.
Câu 41:

Cho hàm số y= f(x)  liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y= f(x)  liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.  Phương trình f(2-f(x))=0 có tất cả (ảnh 1)

Phương trình f2fx=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 7
B. 4.                              
C. 6.
D. 5
Câu 42:

Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ có thể tích nhất định. Biết rằng giá trị của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp 3 lần so với giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị điện tích). Gọi chiều cao của thùng là h bán kính đáy là r. Tính tỉ số hr sao cho chi phí vật liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất.

A. hr=32.                    
B. hr=2.                      
C. hr=2.     
D. hr=6. 
Câu 43:

Thiết diện qua trục của một khối nón là tam giác đều cạnh a. Thể tích của khối nón đó là

A.πa338.                      
B. πa3312.                    
C. πa3316.     
D. πa3324.
Câu 44:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H trên cạnh AB sao cho HA=2HB. Góc giữa SC mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a. 

A. a428.                       
B. a68.                         
C. a67.    
D. a423.
Câu 45:

Một sinh viên được gia đình gửi vào sổ tiết kiệm 90 triệu đồng lãi suất 0,9%/tháng theo hình thức lãi kép. Nếu mỗi tháng sinh viên đó rút ra một số tiền như nhau vào ngày ngân hàng trả lãi thì hàng tháng anh ta rút ra số tiền gần nhất với số nào sau đây để đúng sau 4 năm đại học sẽ vừa hết số tiền cả vốn lẫn lãi?

A. 2.517.000(đồng).     
B. 2.217.000(đồng)       
C. 2.317.000(đồng)     
D. 2.417.000(đồng)
Câu 46:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m2020;2020 để phương trình 2020x+2x1x+1+mx2m1x2=0 có đúng 3 nghiệm phân biệt?

A. 2020
B. 4040.                        
C. 4039.    
D. 2018.
Câu 47:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm CD,AD. Gọi E là giao điểm của AM và BN mặt bên SCD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SECM.

A. R=a26.                  
B. R=a23.                  
C. R=a22.     
D. R=a24.
Câu 48:

Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biêt 3x3x22mlog33x22x+5+3x2+2xlog13x3x22m+4=0.Tích các phần tử của S là 

A. 6136.                         
B. 25108.                          
C. 2554.     
D54.
Câu 49:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị y= f'(x) như hình dưới đây. Trên 4;3, hàm số gx=2fx+1x2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào trong các điểm sau đây?   

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị y= f'(x) như hình dưới đây. (ảnh 1)
A.x0=1.                     
 B. x0=4.                      
C. x0=3.   
D. x0=3.
Câu 50:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O,AB=a,AD=a3, tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm SA,G là trọng tâm tam giác SCD thể tích khối tứ diện DOGM bằng

A.3a312.                         
B. 3a38.                        
C. 3a36.     
D. 3a324.