30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 18

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tập xác định của hàm số y=x2021 

A. 0;+.                     

B. ;0.                   

C. ;+.     
D.  0;+.
Câu 2:

Tìm x để biểu thức 2x212 có nghĩa.

A. x12.                      
B. x12.                     
C. x12;2.    
Dx>12.
Câu 3:

Tính thể tích khối cầu có bán kính bằng 3cm

A. 9πcm3.                      
B. 36πcm3.                     
C. 9πcm2.     
D. 36πcm2.
Câu 4:

Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?

Hình nào dưới đây không phải hình đa diện? (ảnh 1)
A. Hình 2.                     
B. Hình 4.                     
C. Hình 1.     
D. Hình 3
Câu 5:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:  Mệnh đề nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số không có cực đại.                             

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2.                             

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=6.                       
D. Hàm số bốn điểm cực trị.
Câu 6:

Cho hình nón có chiều cao bằng 4a và bán kính đáy bằng 3a. Diện tích xung quanh của hình nón là

A. 12πa2.                       
B. 36πa2.                       
C. 14πa2.     
D. 15πa2.
Câu 7:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+1x2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là

A. y=3x+5.                
B. y=3x+1.                 
C. y=3x5.     
D. y=3x-1.
Câu 8:

Cho hàm số y= f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Cho hàm số y= f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:     Hàm số y= f(x) đồng biến  (ảnh 1)
 

Hàm số y= f(x) đồng biến trên khoản nào dưới đây?

A. 3;0.                      
B. 4;1.                      
C. ;3.    
D. 0;+.
Câu 9:

Trong hệ tọa độ Oxyz cho ba vectơ a=i+2j3k,b=3j+4k,c=i2j. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a=1;2;3,b=0;3;4,c=1;2;0.              

B. a=1;2;3,b=0;3;4,c=1;2;0.                            

C. a=1;2;3,b=0;3;4,c=1;2;0.                  
D. a=1;2;3,b=3;4;0,c=1;0;2.
Câu 10:

Một chiếc hộp có 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Có bao nhiêu cách rút được từ hộp trên 2 thẻ đều đánh số chẵn.

A. C52.                           
B. C42.                           
C. A52.     
D. A42.
Câu 11:

Đạo hàm của hàm số y=42x 

A. y'=2.42x.ln2.            
B. y'=42x.ln4.                
C. y'=42x.ln2.    
D. y'=2.42x.ln4.
Câu 12:

Số thực a thỏa mãn điều kiện log3log2a=0 

A.13.                              
B. 12.                            
C. 2.     
D. 3.
Câu 13:

Diện tích toàn phần của hình trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r là:

A. 2πrh+r.                
B. 2πrh+πr2.                 
C. 13πr2h.     
D. πr2h+2πr2.
Câu 14:

Tập nghiệm của phương trình log0,25x2+3x=1 

A.1;4.                        
B. 1;4.                      
C. 4.     
D.3222;3+222.
Câu 15:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=x3+2x22x1.                                          

B. y=x32x2+x1.    

C. y=x3+3x2+3x+1.                 
D. y=x3+3x+1.
Câu 16:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x22x+1x2

A.x+1x2+C.               
B. x22+lnx2+C.         
C. x2+lnx2+C.     
D. 1+1x22+C.
Câu 17:

Tìm công bội q của cấp số nhân un biết u1=1 và u2=4.

A. q=3.                        
B. q=4.                        
C. q=14.     
D. q=±2.
Câu 18:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)
A. y=2x5.                  
B. y=log0,5x.                
C. y=log2x.     
D. y=0,5x.
Câu 19:

Trong ngày hội giao lưu văn hóa – văn nghệ, giải cầu lông đơn nữ có 12 vận động viên tham gia, trong đó có hai vận động viên Kim và Liên. Các vận động viên được chia làm hai bảng A và B mỗi bảng gồm 6 người. Việc chia bảng được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để haivận động viên Kim và Liên thi đấu chung một bảng.

A. 611.                           
B. 522.                           
C. 511.     
D. 12.
Câu 20:

Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A. Góc ở đỉnh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB bằng

A. 900.                           
B. 600.                          
C. 450.     
D. 300.
Câu 21:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log32x+log32+12m1=0 có ít nhất một nghiệm thực thuộc đoạn 1;33.

A. m0;2.                  
B. m0;2.                   
C. m0;2.     
D. m0;2.
Câu 22:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx+cosx đồng biến trên 

A. m>1.                       
B. m1.                        
C. m-1.     
D. m1.
Câu 23:

Cho hàm số f(x) f'x=x2021x12020x+1;x. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3.                              
B. 0.                              
C. 2.     
D. 1.
Câu 24:

Cho hàm số fa=a13a3a43a18a38a18 với a>0,a1. Tính giá trị M=f20212020.

A. M=120212020.         
B. M=202110101.        
C. M=202110101.                                           
D. M=202120191.
Câu 25:

Cho bất phương trình 57x2x+1>572x1. Tập nghiệm của bất phương trình có dạng S=a;b. Giá trị của biểu thức A=2ba 

A. 1.                              
B. 2.                              
C. 2     
D. 3.
Câu 26:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số fx=x2+2mx+4mx+2 trên đoạn 1;1 bằng 3. Tích các phần tử của S bằng

A. 12.                             
B. -12.                          
C. -32.     
D. 1
Câu 27:

Hàm số fx=x33x2+214 có tập xác định là

A. ;131;1+3.                                  

B. 13;1.                  

C. 1+3;+.                                                    
D.   13;11+3;+.
Câu 28:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)
A. y=2x+212x.                  
B. y=2x+2x1.                
 C. y=x21x.     
D. y=x+3x1.
Câu 29:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông, AB=AC=a,A'A=a2. M là trung điểm của đoạn thẳng A'A. Tính thể tích khối tứ diện  MA'BC' theo a.

A. a329.                      
 B. a326.                       
C. a3218.     
D. a3212.
Câu 30:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)
A. y=2x+212x.                  
B. y=2x+2x1.                
 C. y=x21x.     
D. y=x+3x1.
Câu 31:

Khối đa diện như hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?

Khối đa diện như hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? (ảnh 1)
A. 42 mặt.                     
B. 28 mặt                      
C. 30 mặt.     
D. 36 mặt.
Câu 32:

Tính bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu SO;r và mặt phẳng α biết rằng khoảng cách từ tâm O đến α bằng r3.

A. 2r3.                          
B. 6r3.                         
C. 8r9.    
D. 22r3.
Câu 33:

Cho các số thực dương x,a,b,c thỏa mãn logx=2log2a2logb4logc4. Biểu diễn x theo a,b,c được kết quả là:

A. x=2a2b2c.                    
B. x=4a2cb2.                  
C. x=4a2b2c.     
D. x=2a2cb2.
Câu 34:

Đồ thị hàm số y=x19x2 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2.                              
B. 0.                              
C. 1.      
D. 3. 
Câu 35:

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình fxm+6=0 với m > 3 là:

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình (ảnh 1)
A. 4.                              
B. 2.                              
C. 3.     
D. 1.
Câu 36:

Tổng các nghiệm của phương trình 9x2+9.132x+24=0 

A. 2.                              
B. 0.                             
C. 1.     
D. 4.
Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A2;1;1, B2;1;0 C1;0;3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Ba điểm A,B,C tạo thành một tam giác có một góc bằng 1200            

B. Ba điểm A,B,C tạo thành một tam giác đều. 

C. Ba điểm A,B,C tạo thành một tam giác vuông.                                  

D. Ba điểm A,B,C thẳng hàng.
Câu 38:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số x24x2x+1 trên đoạn [0;3]

A. min0;3y=0.                  
B. min0;3y=37.               
 C. min0;3y=-3.     
D. min0;3y=-1.
Câu 39:

Cho tam giác ABC BAC=1200;BC=2a3. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A lấy điểm S sao cho SA=a3. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC theo a.

A. a192.                       
B. a7.                         
C. a16.     
D. a152.
Câu 40:

Mặt phẳng đi qua trục của khối trụ, cắt khối trụ theo thiết diện là hình vuông có cạnh bằng 6R. Thể tích của khối trụ bằng

A. 36πR3.                     
B. 18πR3.                       
C. 54πR3.    
 D. 216πR3.
Câu 41:

Cho hàm số y=mx18x2m. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng 2;+. Tổng các phần tử của m bằng:

A. 2.                          
B. 3..                           
C. 2.    
D. 5.
Câu 42:

Biết mo là giá trị của tham số m để hàm số y=x33x2+mx1 có hai điểm cực trị x1,x2 sao cho x12+x22x1x210. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. m015;7.            
B. m01;7.                
C. m07;1.      
D. m07;10. 
Câu 43:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2xsinx F0=21. Tìm F(x)

A. Fx=x2cosx+20.                                       

B. Fx=x2+cosx+20. 

C. Fx=12x2cosx+20.                                    
D. Fx=12x2+cosx+20. 
Câu 44:

Cho hình chóp tam giác S.ABCD có đáy tam giác vuông tại A,SAABC. Biết mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc 450 AB=AC=2a. Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).

A.a32.                         
B. a.                             
C. a2.     
D. 2a33.
Câu 45:

Dân số Việt Nam được ước tính theo công thức S=Aeni, trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng năm 2020, Việt Nam có khoảng 97,76 triệu người và tỷ lệ dân số là 1,14%. Hỏi năm 2030 Việt Nam sẽ có bao nhiêu triệu người nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?    

A. 109,49 triệu người.   
B. 109,56 triệu người.   
C. 11,80 triệu người.     
D. 109,50 triệu người.
Câu 46:

Tập nghiệm của bất phương trình 9x2x+5.3x+92x+10 S=a;bc;+. Khi đó a-2b+c bằng:

A. 0.                             
B. 4.                              
C. 3.     
D. 1.
Câu 47:

Cho hai hàm số: fx=13x3m+1x2+3m2+4m+5x+2021 gx=m2+2m+5x32m2+4m+9x23x+2 với m là tham số. Hỏi phương trình gfx=0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 9.                             
B. 0.                              
C. 1.    
D. 3.
Câu 48:

Cho hai hàm số: fx=13x3m+1x2+3m2+4m+5x+2021 gx=m2+2m+5x32m2+4m+9x23x+2 với m là tham số. Hỏi phương trình gfx=0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 9.                              

B. 0.                              
C. 1.     
D. 3.        
Câu 49:

Cho tam giác ABC vuông tại A. Mặt phẳng (P) chứa BC và hợp với mặt phẳng (ABC) góc α00<α<900. Gọi β,γ lần lượt là góc hợp bởi hai đường thẳng AB,AC và (P) .Tính giá trị biểu thức P=cos2α+sin2β+sin2γ.

A. P=0.                       
B. P=-1.                    
C. P=2.     
D. P=1.
Câu 50:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB//CD,AB=2DC,ABC=450. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh AB SCBC,SC=a. Gọi góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) α. Khi α thay đổi, tìm cos α. để thể tích khối chóp S.ABCD có giá trị lớn nhất.

A. cosα=63.              
B.cosα=63.
C. cosα=33.     
D. cosα=±63.