30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 23

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;0.                 
B. 1;0                 
C. 2;0.              
D. 0;+
Câu 2:

Số điểm cực trị của hàm số y=x33x2+5 là

A. 1                      
B. 2                        
C. 0                       
D. 3
Câu 3:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x44x2+5 trên đoạn 1;2 là

A.3.
B.5
C.2
D.1
Câu 4:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+12x+1 là:

A.y=2.
B.y=12.
C.x=-12
D.x= -1
Câu 5:

Đồ thị ở hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?

Đồ thị ở hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?   (ảnh 1)

A. y=2x32x2

B. y=xx1

C. y=x1x+1

D. x=x+1x-1

Câu 6:

Hình tứ diện đều có bao nhiêu cạnh?

A. 3 
B. 6 
C. 8 
D. 4
Câu 7:

Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h =5 là

A. V=10.                  
B. V=30.                
C. V=15.                
D. V=11.
Câu 8:

Cho Cho x,y là hai số thực dương và m,n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. xnm=xmn.        
B. xm3=xm3.          
C. xyn=xn.yn.       
D. xm.xn=xm+n.
Câu 9:

Cho a,b,c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn logab=6,logcb=3. Khi đó logac bằng

A. 2.                         
B. 9.                       
C. 12.                     
D. 18.
Câu 10:

Hàm số y=2x2+3x có đạo hàm là

A. 2x+3.2x2+3x.ln2.  
B. 2x2+3x.ln2.            
C. x2+3x.2x2+3x1.   
D. 2x2+3x..
Câu 11:

Nghiệm phương trình 312x=27 là

A. x=1.                    
B. x=-1.                
C. x=2.                  
D. x=3.
Câu 12:

Số nghiệm của phương trình log3x12=2 là

A. 4.                        
B. 3.                       
C. 0.                       
D. 2.
Câu 13:

Tập nghiệm S của bất phương trình log2x1<3 là

A. S=1;9.              
B. S=1;10.            
C. S=;10.       
D. S=;9.
Câu 14:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. e2xdx=2e2x+C.                                  

B. 2xdx=2xln2+C.

C. cos2xdx=12sin2x+C.                        
D. 1x+1dx=lnx+1+C x1.
Câu 15:

Nếu fxdx=1x+ln2x+C thì hàm số f(x) là

A. fx=x+12x.                                    

B. fx=1x2+1x.

C. fx=1x2+ln2x.                               
D. fx=1x2+12x.
Câu 16:

Cho miền hình chữ nhật ABCD quay xung quanh trục AB ta được 

A. khối nón tròn xoay.                              
B. hình trụ tròn xoay.                                 
C. khối trụ tròn xoay.                             
D. khối tròn xoay ghép bởi hai khối nón tròn xoay.
Câu 17:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a=(1;1;2)b=(2;1;1). Tính a.b.

A. a.b= -1.              
B. ab=(1;5;3).    
C. a.b= 1.               
D. ab=(2;1;2).
Câu 18:

Số các hạng tử trong khai triển nhị thức 2x34 là

A. 1.                          
B. 4.                       
C. 3.                       
D. 5.
Câu 19:

Cho cấp số cộng un u1=3;u5=19. Công sai của cấp số cộng unbằng

A. 1.                          
B. 4.                       
C. 3.                       
D. 5.
Câu 20:

Cho α là góc giữa hai vectơ u và v trong không gian. Khẳng định nào đúng?

A. α phải là một góc nhọn.                     

B. α không thể là một góc tù.

C. α có thể là một góc tù.                       
D. α phải là một góc vuông.
Câu 21:

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị của hàm số f'(x) là đường cong như hình vẽ bên dưới. Hỏi khẳng định nào đúng ?

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị của hàm số f'(x) là đường (ảnh 1)

A. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (2;0).

B. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng (0;+).

C. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (;3).

D. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng (3;2).
Câu 22:

Gọi A,B,C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y=12x4x21. Diện tích ΔABC bằn

A. 12
B. 1
C. 2
D. 32.
Câu 23:

Biết hàm số y=4sinx3cosx+2 đạt giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Tổng M+m là

A. 4 
B. 1  
C. 2  
D. 3
Câu 24:

Cho hàm số y=axbx1 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Cho hàm số y= ax-b/ x-1 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

A. b<0<a.              
B. 0<b<a.            
C. b<a<0.             
D. 0<a<b.
Câu 25:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều và AA'=AB=a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A. a334.                  
B. a32.                     
C. a3.                      
D. a3312.
Câu 26:

Đồ thị hàm số y=ax;y=logbx được cho bởi hình vẽ bên.

Đồ thị hàm số y=a^x; y= log b x được cho bởi hình vẽ bên. (ảnh 1)

A. 0<a<1<b.                                         

B.0<a<1.và 0<b<1 

C.0<b<1<a.                                            
D.b > 1 và a > 1 
Câu 27:

Số nghiệm của phương trình lnx+1+lnx+3=ln9x là

A.2.                         
B. 3.                       
C. 0.                      
D.1.
Câu 28:

Tập nghiệm của bất phương trình 12x+2>2x l

A.2;+.                 
B. 2;12;+.  
C. 1;2.                  
D.2;+.
Câu 29:

Cho hàm số fx=32+sinx. Tìm họ nguyên hàm f'3xdx

A.f'3xdx=2+sin3x+C.                    

B. f'3xdx=2+cos3x+C.

C. f'3xdx=92+sin3x+C.                  
D.f'3xdx=32+3sin3x+C.
Câu 30:

Một khối cầu có đường kính 4cm thì có diện tích bằng

A.256π3 cm2.          
B. 16π cm2.          
C. 64π cm2.          
D.32π3 cm2.
Câu 31:

Cho hình nón có chiều cao h=2, bán kính đáy là r=3. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 2π.                       
B. 21π.                
C. 73π.                
D. 221π.
Câu 32:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;1;1,B1;2;1. Tìm tọa độ của điểm A' đối xứng với điểm A qua điểm B?

A. A'3;4;3.           
B. A'4;3;1.           
C. A'1;3;2.            
D. A'5;0;1.
Câu 33:

Một lớp có 25 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Số cách chọn 3 em học sinh trong đó có nhiều nhất 1 em nữ là:

A. 6545.                    
B. 5300.                  
C. 3425.                  
D. 1245.
Câu 34:

Tính limxx22x+3x2x1.

A. 1.                       
B. 0.                       
C. .                    
D. 12.
Câu 35:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh AB=a và SA=2a. Tính tan của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD).

A. 3.                       
B. 7.                   
C. 5.                     
D. 52.
Câu 36:

Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y=2x3x2+mx+1 đồng biến trên khoảng (1;2)

A. m>8  .
B. m>1
C. m8.
D. m < 1
Câu 37:

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm f'(x)=4x3+2x và f(0)=1. Số điểm cực tiểu của hàm số g(x)=f3(x) là

A.0 .
B. 1.
C. 2.
D. 3
Câu 38:

Cho f(x) là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Cho f(x) là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau: (ảnh 1)

Đồ thị hàm số gx=x22f2x+3fx4 có mấy đường tiệm cận đứng?

A. 2.                         
B. 3.                       
C.4.                       
D. 5.
Câu 39:

Cho hàm số y= f(x) và y=g(x) có đồ thị tương ứng là hình 1 và hình 2 bên dưới:

Cho hàm số y= f(x) và y= g(x) có đồ thị tương ứng là hình 1 và hình 2 bên dưới: (ảnh 1)

Hình 1 Hình 2

Số nghiệm không âm của phương trình |f(g(x))3|=1 là

A.11.                        
B.2.                       
C.4.                       
D.3.
Câu 40:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa hai đường thẳng AB' và BC' bằng 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.

A. V=23a33.           
B. V=23a3.           

C. V=26a33.       

D. V=26a3.
Câu 41:

Xét bất phương trình log222x2m+1log2x2<0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 2;+.

A. m0;+.          
B. m34;0.        
C. m34;+.     
D. m;0.
Câu 42:

Cho Fx=x2 là một nguyên hàm của hàm số fx.ex. Khi đó f'x.exdx bằng

A. x2+2x+C.          
B. x2+x+C.         
C. 2x22x+C.       
D. -2x2+2x+C.
Câu 43:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, biết u=2,v=1 và góc giữa hai véc tơ bằng 2π3. Tìm k để vecto p=ku+v vuông góc với vecto q=uv.

A. k=25.                 
B. k=52.                  
C. k=2.                  
D. k=25.
Câu 44:

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho 5. Lấy ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất để số được chọn chia hết cho 7 là.

A. 23.                        
B. 19025712.                  
C. 6434500.                 
D. 16072250.
Câu 45:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC^=600. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng CD và SA là

A. a155.                  
B. a32.                   
C. a1510.                 
D. a34.
Câu 46:

Cho hàm số y= f(x), hàm số f'x=x3+ax2+bx+ca,b,c có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y= f(x), hàm số f'(x)= x^3+ ax^2+bx+ c( a,b,c thuộc R) có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Hàm số gx=ff'x có mấy khoảng đồng biến?

A. 4.                         
B. 3.                       
C. 2.                       
D. 1.
Câu 47:

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị (C) Biết đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y= 4 tại điểm có hoành độ dương và đồ thị của hàm số y=f'x như hình vẽ:

Cho hàm số f(x)= ax^3+bx^2+cx+ d có đồ thị (C) Biết đồ thị (C) tiếp xúc (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của hàm số y=fx trên 0;2 bằng

A. 8.                         
B. 14.                      
C. 20.                     
D. 3.
Câu 48:

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. M,N lần lượt là trung điểm AB,AC;P thuộc đoạn CC' sao cho CPCC'=x. Tìm x để mặt phẳng MNP chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện có tỉ lệ thể tích là 12.

A. 85.                         
B. 58.                      
C. 45.                     
D. 54.
Câu 49:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (với m<2021) để phương trình 2x1=log4x+2m+m có nghiệm?

A. 2020.                    
B. 0.                      
C. 4041.                 
D. 2021.
Câu 50:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a2. Gọi H,K,L lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB,SC,SD. Xét khối nón (N) có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác HKL và có đỉnh thuộc mặt phẳng (ABCD) Tính thể tích của khối nón (N).

A. πa312.                     
B. πa36.                   
C. πa38.                   

D. πa324.