30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 24

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các số thực a,ba<b và hàm số y= f(x) có đạo hàm là hàm liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. abf'xdx=fbfa.                       

B. abf'xdx=fafb.

C. abfxdx=f'bf'a.                       
D. abfxdx=f'af'b.
Câu 2:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1;2B2;1;4. Véctơ AB có tọa độ

A. 3;0;2.              
B. 1;2;6.           
C. 1; 0 ; -6.                                             
D. 1;2;6.
Câu 3:

Cho cấp số cộng un có u1=3, công sai d=2. Số hạng u2 bằng

A. 5.                         
B. 6.                       
C. -1.                      
D. 1.
Câu 4:

Cho hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A. x=0.                    
B.x=2.                  
C.x=-2.                 
D.x=-3.
Câu 5:

Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h= 7. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A. 60π.                      
B.70π.                     
C.120π.                   
D.35π.
Câu 6:

Tập xác định của hàm số y=lnx2+5x6 là

A. \2;3.                
B.2;3.                   
C.2;3.                   
D.\2;3.
Câu 7:

Với các số thực a,b bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 5a5b=5ab.             
B. 5a5b=5ab.              
C. 5a5b=5a+b.            
D. 5a5b=5ab.
Câu 8:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+22+z+12=16. Tọa độ tâm I của (S):  

A. I1;  ​2; ​1.            
B. I1;  ​2;1.      
C. I1;  ​2; ​1.           
D. I1;  ​2;1.
Câu 9:

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ.  Hàm số y= f(x)  nghịch biến trên khoảng  (ảnh 1)
Hàm số y= f(x)  nghịch biến trên khoảng 

A. 0;1.                   
B. 3;+.              
C. 1;2.                  
D. 1; 5.
Câu 10:

Cho a là số thực dương tùy ý, khi đó log2a522 bằng

A. 5log2a32.           
B. 5log2a+32.          
C. 5log2a23.                                            
D. 325log2a.
Câu 11:

Số nghiệm thực của phương trình 9x2+4x+3=1 là

A. 3.                         
B. 1.                        
C. 0.                                                         
D. 2.
Câu 12:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=8x3+6x là

A. 24x2+6+C.                                       

B. 2x3+3x+C.        

C. 8x4+6x2+C.                
D. 2x4+3x2+C.
Câu 13:

Cho hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l =4.Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 12π.                     
B. 39π.                 
C. 43π.                 
D. 83π.
Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là nP=2;1;1. Vectơ nào sau đây cũng là vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n=4;2;2.          
B. n=4;2;2.        
C. n=2;1;1.        
D. n=4;2;3.
Câu 15:

Cho hình chóp S.ABCD có diện tích đáy bằng 2a2, chiều cao bằng a2. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. 26a3.                   
B. 22a3.                 
C. 212a3.                 
D. 23a3.
Câu 16:

Thể tích khối cầu bán kính a bằng

A. 2πa3.                    
B. πa33.                   
C. 4πa33.                 
D. 4πa3.
Câu 17:

Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A. 3125.      
B. 625.         
C. 80. 
D. 120
Câu 18:

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 trên .                          

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 trên .                          

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 trên .                         

D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên .
Câu 19:

Cho hàm số y=x+1x+2. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là

A. y=1; x=2.        
B. x+2=0.              
C. y=2.               
D. y=1.
Câu 20:

Tập nghiệm của phương trình log3x2+2x=1 là

A. 0.                      
B. 1;3.                  
C. 1;3.                
D. 3.
Câu 21:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;2;3. Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là

A. 1;0;3.                 

B. 1;0;0.             

C. 1;2;0.             
D. 0;2;3
Câu 22:

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và độ dài đường cao bằng 4 là

A. 8.                          
B. 12.                      
C. 6.                        
D. 4.
Câu 23:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như hình sau:

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như hình sau: (ảnh 1)

            

 Số nghiệm của phương trình fx+2=0 là

A. 0.                          
B. 3.                        
C. 1.                       
D. 2.
Câu 24:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A. y=x33x+5.        
B. y=x1x+2.             
C. y=x4+x21.   
D. y=x3+3x2+1.
Câu 25:

 Biết 15f(x)dx=6 , 15g(x)dx=8. Tính 154f(x)g(x)dx bằng

A. 6                         
B. 5                        
C. 61                      
D. 16
Câu 26:

Tập nghiệm của bất phương trình 5.6x+12.3x+1  là

A. ;110 .             
B. ;log25.       
C. log25;0.         
D. log25;+.
Câu 27:

Cho hàm số y= f(x) xác định và liên tục trên 2;3 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình sau

Cho hàm số y= f(x) xác định và liên tục trên [-2;3] và có bảng xét dấu đạo (ảnh 1)

Khi đó hàm số  

A. đạt cực đại tại x=0.                           

 B. đạt cực đại tại x=1.                                   

C. đạt cực tiểu tại x=-2                          
D. đạt cực tiểu tại x=3  
Câu 28:

Cho a>0,  a1logax=1,logay=4. Giá trị của logax2y3 bằng

A. 14.                        
B. 10.                      
C. 18.                      
D. 6.
Câu 29:

Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a2. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 2πa312.                
B. πa34.                   
C. 7πa33.               
D. 2πa34.
Câu 30:

Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=sinx+cosx thỏa mãn Fπ2=2. Khi đó F(x) bằng

A. cosx+sinx+3.    
B. cosx+sinx-1.   
C. cosx+sinx+1.   
D. cosxsinx+3.
Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B3;0;2. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là

A. xyz+1=0.      
B. x+yz1=0.     
C. xy1=0.         
D. x+y3=0.
Câu 32:

Cho I=10112xdx. Nếu đặt t=12x thì I bằn

A. 31dtt.                   
B. 31dt.                  
C. 13dtt.                  
D. 13dt.
Câu 33:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A4;1;5, B2;4;7, C3;2;9. Tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành là

A. D2;3;3.          
B. D3;3;3.       
C. D3;3;3.       
D. D6;5;12.
Câu 34:

Đồ thị hàm số y=x23x+2x21 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 0.                         
B. 1.                        
C. 2.                        
D. 3.
Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh SA=a2và SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SC và (ABCD) bằng

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh (ảnh 1)

A. 900.                       
B. 450.                     
C. 300.                     
D. 600.
Câu 36:

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x2+3 trên 1;  3. Khi đó giá trị T=2M+m bằng

A. 3.                         
B. 2.                      
C. 4.                       
D. 5.
Câu 37:

Cho hàm số y=(x+1)(x22) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. (C) cắt trục hoành tại một điểm.       

B. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.                              

C. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.                     
D. (C) không cắt trục hoành.
Câu 38:

Đạo hàm của hàm số y=2x2+x là

A. y'=(2x+1)2x2+x.                                 

B. y'=(2x+1)2x2+x.ln2.

C. y'=2x2+x.ln2.     
D. y'=22x+1.ln2.
Câu 39:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a2. Khoảng cách từ tâm O của đáy đến một mặt bên bằng

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng (ảnh 1)

A. 25a3.                   
B. 5a2.                   
C. 3a2.                  

D. 2a3.

Câu 40:

Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Xác suất thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3  bằng

A. 0,3.                       
B. 0,15.                   
C. 0,5.                     
D. 0,2.
Câu 41:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M1;2;4. Gọi α là mặt phẳng  đi qua M và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OA, OB, OC  theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội bằng 2. Khoảng cách từ O đến α bằng

A. 121.                    
B. 321.                   
C. 421.                 
D. 221.
Câu 42:

Cho hình thang cân ABCD, AB //CD, AB=6,CD=2, AD=BC=13. Quay hình thang ABCD xung quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó bằng

A. 12π.                     
B. 30π.                   
C. 18π.                   
D. 24π.
Câu 43:

Anh Nam tiết kiệm được x triệu đồng và dùng số tiền đó để mua một căn nhà, nhưng thực tế giá căn nhà đó là 1,6x triệu đồng. Anh Nam quyết định gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7%/năm theo hình thức lãi kép và không rút tiền trước kỳ hạn. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm anh Nam có đủ số tiền cần thiết (bao gồm vốn lẫn lãi) mua căn nhà đó? Giả sử trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi, anh Nam không rút tiền và giá bán căn nhà không thay đổi.

A. 6 năm.                  
B. 5 năm.               
C. 7 năm.                
D. 8 năm.
Câu 44:

Cho hàm số y=axbx1 có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y=ax-b/ x-1 có đồ thị như hình vẽ.  Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 0<b<a.  
B. b<0<a.  
C. a<b<0   
D. a<0,b<0.
Câu 45:

Biết 1ex3lnxdx=3ea+1b, với a,b là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ab=4.   
B. a.b=-46.  
C.a.b=46.
D.ab=12.
Câu 46:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của y để tập nghiệm của bất phương trình log2x22xy<0 có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên?

A. 2048.                   
B. 2016.                  
 C. 1012.                  
D. 2023
Câu 47:

Cho hàm số f(x)=x33x2+1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2021.ff(x)=m có 7 nghiệm phân biệt?

A. 8078.                    
B. 0.                        
C. 4041.                  

D. 8076.

Câu 48:

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa 2fx+xf'x=2x+1 và f1=3. Tính I=01fxdx.

A. I=52.                   
B. I=-1.                 
C. I=5.                  
D. I=2.
Câu 49:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x+3x+4m nghịch biến trên khoảng 2;+?

A. Vô số.                   
B. 2.                       
C. 3.                       
D. 1.
Câu 50:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh đáy bằng 2a, góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 45o. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB và AB. Thể tích khối tứ diện DMNP bằng

A. a36.                       
B. a312.                     
C. a32.                     

D. a34.