30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải - Đề 25

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S:x12+y+22+z32=16. Tọa độ tâm của (S) là?

A.1;2;3.                
B.1;-2;3.            
C.1;2;3.               
D.1;2;3.
Câu 2:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:  Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng? (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng?

A.1.                          
B. 3.                       
C. -8.                      
D.5.
Câu 3:

Tập nghiệm của bất phương trình log2x2x1 là

A. 1;01;2         
B. ;12;+
C. 0;1.                   
D. 1;2.
Câu 4:

Nghiệm của phương trình 4x+3=22020 là

A. x=1003.                
B. x=2017.             
C. x=2003.              
D. x=1007.
Câu 5:

Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển 3x28

A.1944C83.                
B. 864C83.               
C. 864C83.                 
D. 1944C83.
Câu 6:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A5;7;11 trên trục Oz có tọa độ là

A. 5;7;0.                
B. 5;0;0.               
C. 0;0;11.              
D. 0;7;11.
Câu 7:

Nghiệm của phương trình log3x1=2 là

A. x=11.                   
B. x=9.                  
C. x=8.                  
D. x=10.
Câu 8:

Cho khối hộp hình chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=3;AC=5;AA'=8. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A. 32.                        
B. 160.                    
C. 96.                      
D. 60.
Câu 9:

Cho mặt cầu có bán kính r=32. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

A. 32π.                      
B. 3π.                     
C. 32π.                 
D. 3π.
Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y+34=z+56. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. u=1;3;5.
B. u=2;4;6.
C. u=1;2;3.
D. u=1;2;3
Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  cho mặt phẳng P:2x2yz+7=0 và điểm A1;1;2. Điểm H(a;b;c) là hình chiếu vuông góc của A trên (P). Tổng a+b+c

A. -3.                       
B. 1.                        
C. 2.                       
D. 3.
Câu 12:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+12x1 là:

A. y=1.                    
B. x=1.                   
C. x=12.                 
D. y=12.
Câu 13:

Tập xác định của hàm số y=log5x là

A. ;00;+.                                  

B. ;00;+

C. ;+.                                              
D.  0;+.
Câu 14:

Cho hàm số bậc ba y= f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Cho hàm số bậc ba y= f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình f(x) =2 là

A. 0.                         
B. 3.                       
C. 1.                       
D. 2.
Câu 15:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;2.                 
B. 0;2.                 
C. 2;0.                
D. 2;+.
Câu 16:

Diện tích hình phẳng thuộc góc phần tư thứ hai giới hạn bởi parabol y=2x2, đường thẳng y=x và trục Oy bằng

A. 116.                      
B. 92.                       
C. 76.                      
D. 56.
Câu 17:

Số phức liên hợp của số phức z=34i là 

A. z¯=34i.             
B. z¯=3+4i.             
C. z¯=3+4i.           
D. z¯=34i.
Câu 18:

Biết 12fxdx=2. Giá trị của 12fx+2xdx bằng

A. 1.                          
B. 4.                      
C. 2.                        
D. 5.
Câu 19:

Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. πa2.                     
B. 10+1π.                
C. 22πa2.                  
D. 6π.
Câu 20:

Cho các số thực dương a,b,x khác 1, thỏa mãn α=logax;3α=logbx. Giá trị của logx3a2b3 bằng 

A.9α.                         
B.3α.                       
C.α3.                      
D.1α.
Câu 21:

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết M2;1 là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của số phức 32i.z bằng

A.-8.                        
B. -4.                     
C. -1.                      
D. 7.
Câu 22:

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết M2;1 là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của số phức 32i.z bằng

A.-8.                        
B. -4.                     
C. -1.                      
D. 7.
Câu 23:

2x+59dxbằng

A. 1102x+510+C.                                   

B. 182x+58+C.    

C. 92x+58+C.                                       
D. 1202x+510+C.
Câu 24:

Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 

A. a323.                  
B. a334.                 
C. a234.               
D. a3.
Câu 25:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ sau

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ sau (ảnh 1)

A. y=x33x2.          
B. y=x4+2x2.       
C. y=x42x2.         
D. y=x3+3x2.
Câu 26:

Cho cấp số cộng Un với U1=2 và công sai d= 3 . Giá trị của U4 bằng

A. 54.                        
B. 162.                     
C. 14.                      
D. 11.
Câu 27:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x216x25x+40 là 

A.4.                          
B. 3.                       
C. 2.                       
D. 1.
Câu 28:

Biết f(x) là hàm số liên tục trên [0;3] và ta có 01f3xdx=3. Giá trị của 03fxdx bằng

A. 9.                        
B. 1                         
C. 3.                                                        
D. 13.
Câu 29:

Cho khối trụ có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 

A. 45π.                     
B. 30π.                    
C. 15π.                    
D. 90π.
Câu 30:

Cho hai số thực x, y thõa mãn 2yi=x+5i, trong đó i là đơn vị ảo. Giá trị của x và y là

A. x=2;y=5.                                        

B. x=2;y=5i.      

C. x=5;y=2.                                         
D. x=5i;y=2.
Câu 31:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông, SA=SB=SC=AB=BC=2a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 

A. 8πa223.               
B. 32πa223.            
C. 8πa23.                 
D. 8πa2.
Câu 32:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;1;1, B3;1;1. Mặt cầu đường kính AB có phương trình là

A. x+22+y2z+12=2.                         

B. x22+y2+z12=4.                            

C. x+22+y2z+12=4.                          
D. x22+y2+z12=2.
Câu 33:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=  cos2x5cosx bằng

A.338 .                    
B.-4.                      
C.-5.                      
D.-6.
Câu 34:

Cho hai số phức z=4+3i và w=1i. Mô đun của số phức z.w¯ bằng:

A.52  .                    
B.- 4.                      
C.5.                        
D.32.
Câu 35:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f'(x) như sau: (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 4                          
B. 1                        
C. 3                        
 D. 2
Câu 36:

Một người gửi tiết kiểm 200 triệu đồng với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào lãi vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng?

A. 8 (năm)                 
B. 9.(năm)              
C. 10 (năm)             
D. 11 (năm)
Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;1;1, B0;2;1, C1;1;2. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là

A. x+11=y+13=z+11 .
B. x3y+z1=0.
C. x3y+z+1=0.
D.x11=y13=z11
Câu 38:

Gọi S là tập hợp các giá trị của x để ba số log84x;1+log4x;log2x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Số phần tử của S là

A. 2 .
B. 3.
C. 1.
D.0
Câu 39:

Cho hàm số fx=x3 có đồ thị C1 và hàm số gx=3x2+k có đồ thị C2. Có bao nhiêu giá trị của k để C1 và Ck có đúng hai điểm chung ?

A. 2.                            
B. 3.                      
C. 1.                     
D. 4.
Câu 40:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A. AB= a, AC=a3, AA'=2a. Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng A'B'C' trung với trung điểm H của đoạn B'C' (tham khảo hình vẽ dưới đây). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC' bằng

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A. AB=a (ảnh 1)

A. a53

B. a155

C. a55

D. a153

Câu 41:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d (a,b,c,d) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Cho hàm số  y=ax^3+ bx^2+ cx+d (a,b,c,d thuộc R) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. (ảnh 1)

Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d ?

A. 3.                       
B. 1.                        
C. 2.                                 
D. 0.
Câu 42:

Cho hình chóp S.ABC có SA=12cm, AB=5cm, AC= 9 cm, SB=13cm và SC=15cm và BC= 10cm. Tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là

A. 1410.       
B. 101414.   
C. 43

D. 125

Câu 43:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm BC. Mặt phẳng (P) vuông góc với các cạnh bên và cắt các cạnh bên của hình lăng trụ lần lượt tại D,E,F. Biết mặt phẳng (ABB'A') vuông góc với mặt phẳng (ACC'A') và chu vi tam giác DEF bằng 4, thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C bằng

A. 121072.        
B. 61072.        
C. 1210+72.      

D. 410+72.

Câu 44:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  thỏa mãn f3(x)+3f(x)=sin(2x33x2+x),x. Tích phân I=01f(x)dx thuộc khoảng nào?

A. (1;1).
B. (3;2).
C. (1;2).

D. (-2;-1)

Câu 45:

Cho hàm số bậc bốn trùng phương f(x) có bảng biến thiên như sau.

Cho hàm số bậc bốn trùng phương f(x) có bảng biến thiên như sau. (ảnh 1)

   Số điểm cực trị của hàm số gx=1x4fx14 là

A. 6.                        
B. 5.                       
C. 4.                      
D. 7.
Câu 46:

Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=12xx+3 trên 0;+ thỏa mãn F1=ln3. Giá trị của eF2021eF2020 thuộc khoảng nào?  

A. 110;15.                
B. 0;110.               
C. 15;13.                                                  
D. 13;12.
Câu 47:

Xét các số thực dương a và b thỏa mãn log31+ab=12+log3ba. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=1+a21+b2aa+b bằng 

A. 1.                         
B. 2.                       
C. 4.                       
D. 3.
Câu 48:

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên không âm của m để hàm số y=lnx10lnxm đồng biến trên khoảng 1;e3. Số phần tử của S bằng  

A. 7.                         
B. 8.                      
C. 6.                       
D. 9.
Câu 49:

Một nhóm 10 học sinh gồm 5 học sinh nam trong đó có An và 5 học sinh nữ trong đó có Bình được xếp ngồi vào 10 cái ghế trên một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp nam và nữ ngồi xen kẽ, đồng thời An không ngồi cạnh Bình?

A. 328!.                   
B. 324!2.              
C. 168!.                  
D. 164!2.
Câu 50:

Cho a,b,c là ba số thực dương đôi một phân biệt. Có bao nhiêu bộ (a;b;c) thỏa mãn ab+2ba+2;bc+2cb+2;ca+2ac+2.

A. 1.                          
B. 3.                           
C.6.                            

D. 0.